Đề kiểm tra môn Toán Lớp 12 - Học kì I - Đề số 4 - Trường THPT Nguyễn Hữu Tiến

doc 6 trang nhatle22 2050
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra môn Toán Lớp 12 - Học kì I - Đề số 4 - Trường THPT Nguyễn Hữu Tiến", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_mon_toan_lop_12_hoc_ki_i_de_so_4_truong_thpt_ngu.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra môn Toán Lớp 12 - Học kì I - Đề số 4 - Trường THPT Nguyễn Hữu Tiến

  1. BỘ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN TRƯỜNG CAO ĐẲNG BÁCH VIỆT Tên học phần: Kiem tra hoc ki 1 Thời gian làm bài: phút; (50 câu trắc nghiệm) Mã học phần: - Số tín chỉ (hoặc đvht): Mã đề thi Lớp: 483 (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Họ, tên thí sinh: Mã sinh viên: 4 2 Câu 1: Giá trị cực tiểu yCT của hàm số y 2x 8x 1 là A. yCT 1 2. B. yCT 1 2. C. yCT 1. D. yCT 2. Câu 2: Cho ba điểm A; B;C cùng thuộc một mặt cầu và ·ACB 90 .0 Tìm khẳng định SAI trong các khẳng định sau: A. AB là đường kính của đường tròn giao tuyến tạo bởi mặt cầu và mặt phẳng ABC . B. AC không phải là đường kính của mặt cầu. C. Đường tròn qua ba điểm A; B;C nằm trên mặt cầu. D. Mặt phẳng ABC là mặt phẳng kính của mặt cầu. Câu 3: Khối chóp tam giác S.ABC có SA vuông góc mặt phẳng đáy, SBC là tam giác đều cạnh a , tam giác ABC vuông tại A . Thể tích của khối chóp S.ABC bằng 2 2 2 2 A. a3. B. a3. C. . a3 D. a3. 32 12 24 36 Câu 4: Hàm số y f x xác định, liên tục trên R và có bảng biến thiên như hình vẽ bên. Khẳng định nào sau đây là đúng? A. Hàm số đạt cực đại tại x 0; x 1 và đạt cực tiểu tại x 2 . B. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 1 và giá trị nhỏ nhất bằng 1 . C. Hàm số đạt cực tiểu tại x 1 . D. Hàm số có đúng hai cực trị. Câu 5: Tìm khẳng định SAI trong các khẳng định sau (B diện tích đáy, h chiều cao,R bán kính) 1 A. Diện tích mặt cầu S 4 R2 . B. Thể tích khối trụ V B.h . 3 4 C. Thể tích khối cầu V R3 . D. Diện tích xung quanh hình trụ S 2 Rh . 3 Câu 6: Cho hàm số y f x . Hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ bên. Hỏi hàm số y f 1 x nghịch biến trên khoảng nào? A. 0;2 . B. 2;0 . C. 1;1 . D. 2; Trang 1/6 - Mã đề thi 483
  2. Câu 7: Thể tích khối chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng a góc giữa cạnh bên và mặt đáy 600 bằng a3 a3 a3 a3 A. . B. . C. . D. . 6 3 3 6 Câu 8: Tiếp tuyến tại tâm đối xứng của đồ thị hàm số y x3 3x 1 có hệ số góc bằng A. 0. B. 2. C. 3. D. 1. Câu 9: Cho hàm số f x ln 4x x2 . Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau: 4 2e e 4 A. . f e B. f e C. . f D. . f . 4e e2 7 4 4 2 Câu 10: Khối lập phương ABCD.A' B 'C ' D ' có cạnh a khi đó thể tích khối chóp D.ABC ' D ' bằng a3 a3 2 a3 2 a3 A. . B. . C. . D. . 4 6 3 3 Câu 11: Ông A gửi vào ngân hàng 100 triệu đồng theo hình thức lãi suất kép. Lãi suất ngân hàng là 8% năm và không đổi qua các năm ông gửi tiền. Hỏi sau đúng 5 năm ông rút toàn bộ số tiền cả vốn lẫn lãi được bao nhiêu ? (đơn vị tính triệu đồng) A. .1 56,93 B. . 128,46C. . D.18 8. ,95 146,93 Câu 12: Tìm khẳng định SAI trong các khẳng định sau: (B là diện tích đáy; h là chiều cao; a là cạnh) 1 A. Thể tích khối lập phương V a3. B. Thể tích khối chóp V B.h . 3 1 C. Thể tích khối tứ diện V B.h. D. Thể tích khối lăng trụ V B.h . 6 Câu 13: Người ta muốn xây dựng một bồn chứa hình hộp chữ nhật không nắp có thể tích 10m . 3 Chiều dài cạnh đáy gấp đôi chiều rộng. Để xây dựng mặt đáy cần 10 triệu đồng cho 1m ,2 để xây dựng mặt xung quanh cần 6 triệu đồng cho 1m2 . Giá trị xây dựng bồn chứa nhỏ nhất gần với kết quả nào dưới đây ? (đơn vị tính triệu đồng) A. 166. B. 164. C. 161. D. 168. 1 Câu 14: Biết đồ thị hàm số y x4 2x2 1 có đồ thị C hình vẽ. Xác định m để phương trình 2 x4 4x2 2 m 0 có hai nghiệm dương phân biệt. A. 6 m 2. B. 3 m 1. C. 6 m 2. D. 3 m 1. Câu 15: Tìm các giá trị của m R để hàm số y sin x cos x mx đồng biến trên R . A. 2 m 2. B. m 2. C. 2 m 2. D. m 2. Câu 16: Đồ thị có hình vẽ bên là của hàm số nào trong các hàm số sau đây? Trang 2/6 - Mã đề thi 483
  3. A. y x. B. y e x . C. y ln x. D. y log x 1. Câu 17: Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy là hình vuông có cạnh bằng 2 đơn vị. Tam giác SAD cân tại S , mặt bên SAD vuông góc với mặt phẳng đáy. Biết thể tích khối chóp S.ABCD 4 bằng bằng . Tính khoảng cách h từ B đến mặt phẳng SCD . 3 4 3 8 2 A. .h B. . h C. . h D. . h 3 4 3 3 Câu 18: Bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp tứ giác đều S.ABCD có AB SA 1 là 2 3 A. . 2 B. . C. . 3 D. . 2 2 Câu 19: Cắt mặt xung quanh của một hình nón tròn xoay theo một đường sinh rồi trải ra trên một mặt phẳng ta được hình gì trong các hình sau đây? A. Hình quạt. B. Hình tròn. C. Hình tam giác. D. Hình đa giác. Câu 20: Mặt cầu ngoại tiếp một hình hộp chữ nhật có ba kích thước là a;b;c có bán kính là 1 A. R a2 b2 c2 . B. .R a2 b2 c2 3 1 C. R a2 b2 c2 . D. R 2 a2 b2 c2 . 2 Câu 21: Một khối cầu S tâm I bán kính R không đổi. Một khối trụ có chiều caoh và bán kính đáy r thay đổi nhưng nội tiếp trong khối cầu. Tính chiều cao h theo R để thể tích khối trụ lớn nhất. 3 2 3 2 A. h R. B. h R. C. h R. D. h 2R. 3 3 2 Câu 22: Khối lăng trụ ABC.A' B 'C ' có thể tích V , khi đó thể tích khối chóp tứ giác A.BCC B bằng 2 1 3 1 A. . V B. . V C. . V D. . V 3 2 4 3 1 Câu 23: Đạo hàm của hàm số y là e2x 2 2 2 2 A. y . B. y . C. y . D. y . e2x e2x e4x e4x Câu 24: Cho hàm số y x2 x .ex xác định trên R . Khẳng định nào sau đây là đúng? A. Hàm số có một cực đại và một cực tiểu. B. Hàm số không có cực trị. C. Hàm số chỉ có một cực tiểu không có cực đại. D. Hàm số chỉ có một cực đại không có cực tiểu. 3 2 Câu 25: Cho phương trình log5 x x log0,2 x 2 0 * . Tìm khẳng định SAI trong các khẳng định sau: 3 3 x x x x 0 2 0 x 2 2 A. * . B. . * x 2 0 x3 x log 0 x3 x2 x 2 0 5 x2 2 3 x2 2 0 x x 0 C. . * D. * . x3 x2 x 2 0 log x3 x log x2 2 5 5 Trang 3/6 - Mã đề thi 483
  4. 2 Câu 26: Đường tiện cận ngang của đồ thị hàm số y có phương trình là x 3 A. .y 2 B. . y 0 C. . x D. .2 x 3 Câu 27: _ A. 3e2. B. 7e3. C. 2e2. D. .e3 Câu 28: Cho x; y là hai số thực bất kỳ thuộc đoạn 1;3 . Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và x y giá trị nhỏ nhất của biểu thức S . Tính M m . y x 16 10 A. M m 5. B. M m 3. C. M m . D. M m . 3 3 Câu 29: Trong các biểu thức sau, biểu thức nào có giá trị KHÔNG phải là số nguyên? A. 5 4.5 8. B. 3 3 3 27. 2 2 a3 C. 95.27 5. D. a 2 ,(a 0) a5 Câu 30: Khối lập phương có tổng diện tích các mặt là 48 cm2 . Thể tích khối lập phương đó bằng A. 16 2 cm3. B. 18 cm3. C. 24 cm3. D. 32 2cm3. Câu 31: Đồ thị ở hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số sau đây? 1 x x 1 x 1 x 1 A. y . B. y . C. y . D. y . x 1 x 1 x 1 1 x Câu 32: Hàm số y x3 3x2 10 nghịch biến trên khoảng nào sau đây? A. ;0 ; 2; . B. 0;2 . C. 0; . D. . ;2 Câu 33: Cho ba số thực dương bất kỳ a;b;c và a,b,c 1 . Tìm đẳng thức SAI trong các đẳng thức sau: c A. logb a logb c.logc a loga 1 B. loga b c.logab.logb b 0. b C. log bc log b log c. D. log log c log b. a a a a c a a 2 2 Câu 34: Cho phương trình log2 x 5log2 x 1 0 . Bằng cách đặt t log2 x phương trình trở thành phương trình nào sau đây? A. 2t 4 5t 1 0. B. 2t 2 5t 1 0. C. t 4 5t 1 0. D. 4t 2 5t 1 0. 3x 1 Câu 35: Tập xác định của hàm số y là 4 2x A. .D R \ 4B. . C. .D R \ D.2 . D R \ 4 D R \ 2 Câu 36: Cho phương trình 131 2x 13 x 12 0 . Bằng cách đặt t 13x phương trình trở thành phương trình nào sau đây? A. 13t 2 t 12 0. B. 12t 2 t 13 0. C. 12t 2 t 13 0. D. 13t 2 t 12 0. log a.log a 32. Câu 37: Tìm các số thực a biết 2 2 1 1 A. a 16. B. a 64. C. a 16 ; a . D. a 256 ; a . 16 256 Trang 4/6 - Mã đề thi 483
  5. Câu 38: Tìm m để phương trình x4 4x2 m 3 0 có đúng hai nghiệm phân biệt. A. m 4. B. m 3;m 7. C. 1 m 3. D. m 1;m 3. 2 2 2 Câu 39: Rút gọn biểu thức A 2a 1 a 2 2a : a 1 a với a 0 và a 1 ta được 2 2 A. A . B. A 2a. C. .A 2a D. A . a a Câu 40: Cho hàm số y f x xác định trên R . Biết đồ thị C của hàm số y f x như hình vẽ. Tìm hàm số y f x trong các hàm số sau: 1 A. f x x4 8x2 1. B. f x x4 4x2 1. 2 C. f x x3 2x2 1. D. f x x3 3x2 1. Câu 41: Cho a là số thực dương bất kỳ. Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau: 1 1 A. log a3 3log a. B. log 3a 3log a. C. log a3 log a. D. log 3a log a. 3 3 ln x Câu 42: Đạo hàm hàm số y với x 0 là x ln x 1 ln x ln x 1 x ln x A. y . B. y . C. y . D. y . x2 x2 x2 x2 3 2 2 Câu 43: Phương trình 3x x 9x x 1 có tích tất cả các nghiệm bằng A. . 2 2 B. 2 2. C. 2. D. 2. 2 Câu 44: Biết đồ thị C của hàm số y cắt đồ thị C của hàm số y x2 1tại hai điểm 2 x A, B . Tiếp tuyến tại hai điểm A, B với đồ thị C có hệ số góc lần lượt là k1;k2 . Tính tổng k1 k2 . 5 5 A. .k k 1 B. . kC. . k D. . k k 3 k k 1 2 1 2 2 1 2 1 2 2 Câu 45: Cho hàm số y f x xác định trên ¡ và có bảng biến thiên như hình bên. Kết luận nào sau đây là đúng? A. Hàm số nghịch biến trên khoảng 0; 1 . B. Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng ,0 ; 1, . C. Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng , 1 ; 1, . D. Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng ,0 ; 1, và nghịch biến trên 0; 1 . Câu 46: Cho hàm số y f x xác định trên khoảng 0;3 có tính chất f x 0, x 0;3 và f x 0, x 1;2 . Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau: A. Hàm số f x không đổi trên khoảng 1;2 . B. Hàm số f x đồng biến trên khoảng 1;3 . Trang 5/6 - Mã đề thi 483
  6. C. Hàm số f x đồng biến trên khoảng 0;3 . D. Hàm số f x đồng biến trên khoảng 0;2 . Câu 47: Các điểm cực đạị của đồ thị hàm số y f x sin 2x; x R là k k A. .x k Z B. . x k Z 4 2 4 2 3 C. .x k k Z D. . x k k Z 4 4 x x Câu 48: Cho phương trình 7 4 3 7 4 3 14 * . Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau: x A. Đặt t 7 4 3 phương trình * trở thành t 2 14t 1 0 . x B. Đặt t 7 4 3 phương trình * trở thành t 2 t 14 0 . x C. Đặt t 7 4 3 phương trình * trở thành t 2 t 14 0 . x D. Đặt t 7 4 3 phương trình * trở thành t 2 14t 1 0 . Câu 49: Một hình nón đỉnh S bán kính đáy R a 3 , góc ở đỉnh là 120 .0 Mặt phẳng qua đỉnh hình nón cắt hình nón theo thiết diện là một tam giác. Diện tích lớn nhất của tam giác đó bằng 3 A. .2 3a2 B. a2. C. 3a2. D. 2a2. 2 Câu 50: Biết 20182019a 2. Tìm a ? log 2019 log 2018 A. .a 2 B. . a 2 2018 2019 1 1 C. .a D. . a 2019.log2 2018 2018log2 2019 HẾT Trang 6/6 - Mã đề thi 483