Đề kiểm tra môn Toán Lớp 12 - Học kì I - Đề số 3 - Năm học 2018-2019
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra môn Toán Lớp 12 - Học kì I - Đề số 3 - Năm học 2018-2019", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_kiem_tra_mon_toan_lop_12_hoc_ki_i_de_so_3_nam_hoc_2018_20.doc
Nội dung text: Đề kiểm tra môn Toán Lớp 12 - Học kì I - Đề số 3 - Năm học 2018-2019
- DE THI HK 1 – NĂM HỌC 2018 - 2019 MÔN TOÁN LỚP 12 23/12/2018 THI THỬ Thời gian làm bài : 90 Phút; (Đề có 50 câu) (Đề có 7 trang) Họ tên : Số báo danh : Mã đề 456 Câu 1: Cho hàm số y f (x) xác định, liên tục trên và có bảng biến thiên : X -∞ 1 2 +∞ y’ + || - 0 - 2 Y - ∞ Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng ? A. Hàm số có đúng hai cực trị. B. Hàm số không xác định tại x 1 . C. Hàm số có giá trị cực đại bằng 1. D. Hàm số có giá trị cực đại bằng 2. Câu 2: Cho hàm số y f (x) có lim f (x) và lim f (x) . Chọn mệnh đề đúng ? x 1 x 1 A. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận đứng là các đường thẳng x 1 và x 1. B. Đồ thị hàm số đã cho có đúng một tiệm cận đứng. C. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận đứng là các đường thẳng y 1 và y 1. D. Đồ thị hàm số đã cho không có tiệm cận đứng. Câu 3: Cho một tấm nhôm hình chữ nhật có chiều dài bằng 12 cm và chiều rộng bằng 8 cm. Người ta cắt ở bốn góc của tấm nhôm đó bốn hình vuông bằng nhau, mỗi hình vuông có cạnh bằng x (cm), rồi gập tấm nhôm lại như hình vẽ dưới đây để được một cái hộp không nắp. Tìm x để hộp nhận được có thể tích lớn nhất. Trang 1/7 - Mã đề 456
- 12 3 5 10 2 7 10 2 7 12 3 5 A. x . B. .x C. .x D. . x 4 3 3 4 Câu 4: Đồ thị hàm số y x3 3x2 2 có dạng: y y 3 3 2 2 1 1 x x -3 -2 -1 1 2 3 -3 -2 -1 1 2 3 -1 -1 -2 -2 -3 -3 A. . B. . y y 3 3 2 2 1 1 x x -3 -2 -1 1 2 3 -3 -2 -1 1 2 3 -1 -1 -2 -2 -3 -3 C. . D. . Câu 5: Khoảng đồng biến của hàm số y x3 3x2 1 là: A. 0;2 B. 2;0 C. 0;1 D. ;0 và 2; Câu 6: Cho hàm số y x3 3x2 5x 1 có đồ thị (C). Tiếp tuyến với đồ thị (C) tại điểm có hệ số góc nhỏ nhất, có phương trình là: A. y 2x . B. y 2x 1. C. .y 2x D.2 . y 2x 1 Câu 7: Cho ABCD.A’B’C’D’ là khối lăng trụ đứng có AB’=a 5, đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Thể tích của khối lăng trụ ABCD.A’B’C’D’ bằng: A. 2a3 B. 4a3 C. 3a3 D. a3 Câu 8: Cho khối chóp S.ABC có SAB là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với (ABC), AB=a và tam giác ABC có diện tích bằng 6a2. Thể tích khối chóp S.ABC bằng: A. 2 a3 3 B. 3a3 C. a3 3 D. 3a 3 3 Câu 9: Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào? y 2 1 -1 O 1 x -1 A. y x4 2x2 1 B. y x4 2x2 C. y x4 2x2 3 D. y x4 2x2 3 3 Câu 10: Cho 0 b 1 . Giá trị của biểu thức M 6logb b b bằng ? 10 5 A. 20 B. C. 7 D. 3 2 Câu 11: Cho khối chóp (H1) và khối lăng trụ (H2) có cùng độ dài chiều cao và diện tích đáy . Tỉ số Trang 2/7 - Mã đề 456
- thể tích khối lăng trụ (H2) và khối chóp (H1) bằng: A. 4 B. 1 C. 3 D. 2 sin x m Câu 12: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm sốy nghịch biến trên ; . sin x m 2 A. m 0 . B. m 1. C. 0 m 1. D. m 0 hoặc m 1 . Câu 13: Đặt a log12 6, b log12 7 . Hãy biểu diễn log2 7 theo a và b b a a b A. B. C. D. a 1 b 1 b 1 1 a Câu 14: Cho hình chóp S.ABCD có SA (ABCD), SA= 3a; ABCD là hình chữ nhật với AB= 2b và AD= 3c. Thể tích của khối chóp S.ABCD bằng: A. 4abc B. 2abc C. 6abc D. 8abc Câu 15: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a . Gọi lầnM , lượtN là trung điểm của AB, BC . Gọi H là trung điểm của AM . Tam giác SAM là tam giác đều và SH vuông góc với mp(ABCD ). Khoảng cách của hai đường thẳng chéo nhau SM và DN bằng . a 3 3a 3 a 3 A. B. C. a 3 D. 4 4 2 Câu 16: Cho khối chóp S.ABC , M là trung điểm của cạnh BC. Tỉ số thể tích của khối chóp S.MAB và thể tích khối chóp S.ABC bằng: 1 1 1 1 A. B. C. D. 4 2 8 6 Câu 17: Cho (H) là khối lập phương có độ dài cạnh bằng 2cm. Thể tích của (H) bằng: A. 4cm3 B. 8cm3 C. 2cm3 D. 8cm2 2mx 1 Câu 18: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho đồ thị của hàm số y có hai x2 x 2 đường tiệm cận ngang. A. m 0 . B. .m 0 C. Không có giá trị nào của m thỏa mãn. D. .m ¡ 3 2 Câu 19: Hàm số y x – 3x 2 có giá trị cực tiểu yCT là: A. yCT 2 . B. yCT 2 . C. .y CT 4 D. . yCT 4 x2 3x 3 1 Câu 20: Giá trị lớn nhất của hàm số y trên đoạn 2; bằng. x 1 2 13 7 A. B. 4 C. D. 3 3 2 Câu 21: Cho a 0, b 0 thỏa mãn a2 b2 7ab . Chọn mệnh đề đúng.trong các mệnh đề: 3 1 A. l g(a b) lg a B.lg b 3 l g(a b) lg a lgb 2 2 Trang 3/7 - Mã đề 456
- a b 1 C. 2 ( lg a lgb) lg(7abD.) lg lg a lgb 3 2 Câu 22: Hàm số y x4 (m 3)x2 m2 2 có đúng một cực trị khi và chỉ khi: A. m 3 B. m 0 C. m 3 D. m 3 x 1 Câu 23: Gọi I là giao điểm hai đường tiệm cận của hypebol (H): y . Tiếp tuyến với đồ thị (H) x 1 tại điểm M(-2; 3) cắt hai đường tiệm cận của (H) tại hai điểm A và B. Khi đó diện tích tam giác ABI bằng: A. 8 đvdt. B. 2 đvdt. C. 4 đvdt. D. 6 đvdt. Câu 24: Khối lập phương có các mặt là : A. Tam giác vuông B. Tam giác đều C. Hình chữ nhật D. Hình vuông Câu 25: Cho hình chóp S.ABCD có ABCD là hình vuông cạnh A. Gọi M và N lần lượt là trung điểm của CD và AD. Biết SA (ABCD) ,góc giữa SB và (ABCD) bằng 45 0 . Thể tích khối chóp S.ABMN bằng: 5 5 5 5 A. a 3 B. a 3 C. a D. a 3 12 24 6 16 Câu 26: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y x3 3x2 9x 2 trên đoạn 2;2 là: A. -2. B. 4. C. -26. D. -24. 1 Câu 27: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y x3 (m 2)x2 m2 x 2m đồng1 3 biến trên tập xác định của nó. A. m 1 B. m 1 C. m 0 D. m 1 Câu 28: Nếu độ dài các cạnh của khối hộp chữ nhật tăng lên 2 lần thì thể tích của khối hộp chữ nhật sẽ tăng lên: A. 2 lần B. 6 lần C. 4 lần D. 8 lần Câu 29: Cho lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có AB=a, đáy ABC có diện tích bằng a 2; góc giữa đường thẳng A’B và (ABC) bằng 600. Thể tích của khối lăng trụ ABC.A’B’C’ bằng: A. a3 B. 2 a3 3 C. 3a3 D. a3 3 Câu 30: Cho hình chóp S.ABCD có SA (ABCD), SB=a5 ; ABCD là hình thoi cạnh a và góc ABC = 600. Thể tích khối chóp S.ABCD bằng: 3 A. 2a3 B. a3 C. a3 D. a3 3 3 Câu 31: Nếu độ dài chiều cao của khối chóp tăng lên 6 lần ,diện tích đáy không đổi thì thể tích của khối chóp sẽ tăng lên : A. 3 lần B. 12 lần C. 6 lần D. 9 lần Câu 32: Một người gửi tiết kiệm ngân hàng, mỗi tháng gửi 1 triệu đồng, với lãi suất kép 1%/tháng. Gửi được hai năm 3 tháng người đó có công việc nên đã rút toàn bộ gốc và lãi về. Số tiền người đó Trang 4/7 - Mã đề 456
- rút được là: 27 26 A. 1(triệu00. (1 đồng).,01) 1 B. (triệu100. ( 1đồng).,01) 1 27 26 C. 1(triệu01. (1 đồng).,01) 1 D. (triệu đồng). 101. (1,01) 1 Câu 33: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để của hàm số y x2 (x2 6m 4) 1 m có ba điểm cực trị là ba đỉnh của một tam giác vuông. 2 A. .m 1/ 3 B. . m 1 C. . m 3 3 D. . m 3 Câu 34: Tìm tất cả các giá trị thực của a để biểu thức B log3 2 a có nghĩa. A. a 2 B. a 2 C. a 2 D. a 2 Câu 35: Biểu thức L 3 7.3 7 viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ là: 4 5 2 A. 7 B. 79 C. 79 D. 79 Câu 36: Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có AB’=a 5, đáy ABC là tam giác vuông cân tại A và BC=a 2 . Thể tích khối lăng trụ ABC.A’B’C’ bằng : A. a 3 3 B. 2a3 C. a3 D. 3a3 Câu 37: Cho hai số thực a và b, với 0 a 1 b . Khẳng định nào dưới đây là đúng ? A. 0 B. l o ga b logb a. logb C.a l oga D.b 0. loga b logb a 0 loga b 0 logb a. Câu 38: Tìm các giá trị nguyên của tham số m để đồ thị hàm số y x4 (3m 1)x2 4m 3 cắt trục hoành tại 4 điểm phân biệt có hoành độ x1, x2 , x3, x4 (x1 x2 x3 x4 ) lập thành cấp số cộng A. m 0,m 2 B. m 3 C. m 2 D. m 3 Câu 39: Cho (H) là khối chóp có chiều cao bằng 3a, đáy có diện tích bằng a2. Thể tích của (H) bằng: 2 1 A. a 3 B. a3 C. 3a3 D. a 3 3 3 Câu 40: Cho khối lăng trụ (H) có thể tích là a 3 3 , đáy là tam giác đều cạnh A. Độ dài chiều cao khối lăng trụ (H) bằng: A. 4a B. 12a C. 2a D. 3a Câu 41: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y x4 2mx2 3m 4 có các cực trị đều nằm trên các trục tọa độ. A. m ( ;0) 4 B. m 4;0;4 C. m 1;2;3 D. m 1;0;4 Câu 42: Cho khối chóp (H) có thể tích là a 3, đáy là hình vuông cạnh a 3. Độ dài chiều cao khối chóp (H) bằng: 1 A. a B. 2a C. a D. 3a 3 Câu 43: Đặt a log2 3 . Hãy biểu diễn log6 24 theo a . a 3 a 3 a 1 a A. B. C. D. a 1 a 1 a 3 a 1 Câu 44: Cho 0 a 1. Giá trị của biểu thức a3loga 2 bằng ?: Trang 5/7 - Mã đề 456
- A. . 2 B. 2 . 2 C. . 2 3 D. . 3 2 Câu 45: Cho khối lăng trụ ABC.A’B’C’ có thể tích là 12a 3, M là trung điểm của cạnh bên AA’. Thể tích khối chóp M.A’B’C’ bằng: A. a3 B. 4a3 C. 6a3 D. 2a3 Câu 46: Cho a 0 và a 1 . Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau: A. loga 1 a và loga a 1 B. .loga (xy) loga x.loga y n C. loga x có nghĩa với x . D. loga x nloga x (x 0,n 0 ) 1 Câu 47: Hàm số y x3 (2m 3)x2 m2 x 2m 1 không có cực trị khi và chỉ khi: 3 A. m 3 B. m 1 C. m 3 m 1 D. 3 m 1 3 2 Câu 48: Đường thẳng y 3x 1 cắt đồ thị hàm số y x 2x 1 tại điểm có tọa độ (x0 ; y0 ) thì: A. .y 0 2 B. . y0 1 C. . D.y 0 . 1 y0 2 Câu 49: Cho (H) là khối lăng trụ có chiều cao bằng a, đáy là hình vuông cạnh 2a . Thể tích của (H) bằng: A. 3a3 B. 2a3 C. 4a3 D. a3 Câu 50: Cho khối chóp S.ABC ; M và N lần lượt là trung điểm của cạnh SA, SB; thể tích khối chóp S.ABC bằng 4a3. Thể tích của khối chóp S.MNC bằng: 1 1 1 A. a 3 B. a 3 C. a3 D. a 3 2 4 8 Trang 6/7 - Mã đề 456