Đề kiểm tra môn Toán Lớp 11 - Chương 2 - Trường THPT Trần Phú

doc 2 trang nhatle22 2510
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra môn Toán Lớp 11 - Chương 2 - Trường THPT Trần Phú", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_mon_toan_lop_11_chuong_2_truong_thpt_tran_phu.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra môn Toán Lớp 11 - Chương 2 - Trường THPT Trần Phú

  1. TRƯỜNG THPT TRẦN PHÚ Họ và tên: KIỂM TRA CHƯƠNG II - ĐẠI SỐ Lớp: . Mã đề thi 194 ĐỀ RA C©u 1 : Có 5 cuốn sách Toán khác nhau và 5 cuốn sách Văn khác nhau. Có bao nhiêu cách sắp xếp chúng thành một hàng và sách Toán, sách Văn xếp xen kẻ nhau ? A. 6250. B. 3125. C. 14400. D. 28800. 0 1 2 2 n n C©u 2 : Thu gọn biểu thức A Cn 5Cn 5 Cn 5 Cn . A. A = 5n. B. A = 4n. C. A = 6n. D. A = 7n. C©u 3 : Trong cuộc thi bắn súng do Sở GD và ĐT tổ chức. Mỗi thí sinh có 3 lần bắn. Xác suất bắn trúng mục tiêu của Dũng là 0,75. Xác suất để bạn Dũng bắn trúng mục tiêu 2 lần. A. 0,428. B. 0,422. C. 0,5. D. 0,421. C©u 4 : Cho hai đường thẳng d1 và d2 song song với nhau. Trên d1 có 10 điểm, trên d2 có 20 điểm. Có bao nhiêu tam giác mà các đỉnh là ba điểm trong các điểm trên ? A. 2800. B. 2500. C. 2700. D. 2000. 15 C©u 5 : Cho khai triển x3 xy . Tổng hệ số của khai triển trên là A. 0. B. 32768 C. -32768. D. -1. C©u 6 : Trong mặt phẳng cho 10 điểm, không có 3 điểm nào thẳng hàng. Có bao nhiêu vectơ khác nhau tạo bởi 2 trong 10 điểm trên ? A. 45. B. 90. C. 20. D. Một số khác. C©u 7 : Trong dịp 26/3, Đoàn trường của một trường THPT chọn ngẫu nhiên 6 đoàn viên xuất sắc thuộc ba khối 10,11 và 12, mỗi khối 2 đoàn viên để tuyên dương. Biết khối 10 có 4 đoàn viên xuất sắc trong đó có hai nam, hai nữ; khối 11 có 5 đoàn viên xuất sắc trong đó có hai nam, ba nữ, khối 12 có 6 đoàn viên xuất sắc trong đó có ba nam, ba nữ. Tính xác suất để 6 đoàn viên xuất sắc được chọn có cả nam và nữ. 1 1 14 74 A. . B. . C. . D. . 15 75 15 75 100 1 100 C©u 8 : Trong khai triển (x – 2) = a0 + a1x + + a100x . Tính. tổng S = a0 + a1 + + a100 A. S = 1. B. S = -1. C. S = 3100. D. S = 2100. C©u 9 : Hệ số của số hạng chứa x6 trong khai triển (2 – 3x)10 là: A. 2449440. B. -1088640. C. 1088640. D. -2449440. C©u 10 : Trên giá sách có 4 quyển sách Toán, 3 quyển sách Lý và 2 quyển sách Hóa. Lấy ngẫu nhiên 3 quyển sách. Tính xác suất để 3 quyển được lấy ra có ít nhất một quyển là Toán. 5 37 1 6 A. . B. . C. . D. . 42 42 7 7 10 C©u 11 : 1 Số hạng không chứa x trong khai triển x là: x A. -210. B. 210. C. -252. D. 252. 7 7 C©u 12 : Cho Cn 120. Tính An 7 7 7 7 A. An 5040. B. An 181440 . C. An 1663200 . D. An 604800. C©u 13 : Mệnh đề nào dưới đây sai ? A. Pn = n! (n 1). k n! B. Cn (0 k n). k!(n k)! k k k n! C. C k!A (0 k n). D. An (1 k n). n n (n k)! C©u 14 : Từ các chữ số 0,1,2,3,4,5,6 có bao nhiêu số tự nhiên gồm 3 chữ số khác nhau ? A. 249. B. 120. C. 216. D. 180. C©u 15 : Cho tập M = {1 ;2 ;3 ;4 ;5 ;6}. Lập các số có hai chữ số khác nhau được lấy từ tập M. Lấy Trang 1/2 - Mã đề thi 194
  2. ngẫu nhiên một số trong các số đó. Tính xác suất để lấy được một số chia hết cho 9. 1 1 1 2 A. . B. . C. . D. . 5 6 7 15 15 C©u 16 : Hệ số của số hạng chứa x25y10 trong khai triển x3 xy là: A. 3003. B. 6435. C. 1365. D. 5005. C©u 17 : (n 3)! Rút gọn biểu thức P= . (n 1)! A. P = n2 + 5n + 6. B. P = n + 3. C. P = n + 1. D. P = n + 2. C©u 18 : Từ các chữ số 0,1,2,3,4,5 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có sáu chữ số khác nhau và lớn hơn 300.000 ? A. 120. B. 720. C. 360. D. 240. C©u 19 : Cho đa giác đều có 40 cạnh. Có bao nhiêu hình chữ nhật được lập từ đa giác trên. 2 2 2 A. A40. B. C20. C. C40. D. Đáp án khác. C©u 20 : x x Cho x là nghiệm của phương trình C5 .C6 200 . Tính P(x). A. 24. B. 6. C. 120. D. 1. C©u 21 : Mẫu kí tự English có 26 chữ cái, gồm 5 nguyên âm. Hỏi có bao nhiêu cách đặt mật khẩu máy tính có 6 chữ cái trong đó có đúng 4 phụ âm và 2 nguyên âm. 2 4 2 4 2 4 2 4 A. A5 .A21. B. C5 .C21.6!. C. C5 .C21. D. A5 .A21.6!. C©u 22 : Mệnh đề nào dưới đây sai ? n 1 n 1 0 A. Cn n, n N. B. 0! = 1. C. Cn Cn n, n N D. Cn 1. 3 C©u 23 : Tìm n biết Cn 10 . A. n = 5. B. n = 4. C. n = 7. D. n = 6. C©u 24 : Cho một thập giác lồi. Hỏi có bao nhiêu đường chéo ? A. 45. B. 36. C. 35. D. 25. x C©u 25 : Tìm x biết A10 720 A. x = 5. B. x = 2. C. x = 4. D. x = 3. Hết Trang 2/2 - Mã đề thi 194