Đề kiểm tra môn Toán Lớp 10 - Học kì II - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Vĩnh Cửu

pdf 3 trang nhatle22 2060
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra môn Toán Lớp 10 - Học kì II - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Vĩnh Cửu", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfde_kiem_tra_mon_toan_lop_10_hoc_ki_ii_nam_hoc_2016_2017_truo.pdf

Nội dung text: Đề kiểm tra môn Toán Lớp 10 - Học kì II - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Vĩnh Cửu

  1. SỞ GD VÀ ĐT ĐỒNG NAI ĐỀ ÔN TÂP̣ HỌC KỲ II LỚP 10 TRƯỜNG THPT VINH̃ CỬ U Môn: Toán Năm học: 2016- 2017 Thời gian làm bài: 90 phút I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (8,0 điểm) Câu 1: Khoảng cách từ điểm M(1 ; −1) đến đường thẳng ᇞ: 34170xy là: 18 2 10 A. 2 B. C. D. . 5 5 5 Câu 2. Tı́nh góc giữa hai đ. thẳng Δ1: x + 5 y + 11 = 0 và Δ2: 2 x + 9 y + 7 = 0 A. 450 B. 300 C. 88057 '52 '' D. 1013 ' 8 '' Câu 3. Với những giá trị nào của m thì đường thẳng : 4x 3y m 0 tiếp xúc với đường tròn (C) : x2 y2 9 0 . A. m = 3 B. m = 3 C. m = 3 và m = 3 D. m = 15 và m = 15. Câu 4. Đường tròn x 2 y 2 6x 8y 0 có bán kính bằng bao nhiêu ? A. 10 B. 5 C. 25 D. 10 . Câu 5. Viết phương trình đường tròn đi qua 3 điểm A( 1 ; 1), B(3 ; 1), C(1 ; 3). A. x 2 y 2 2x 2y 2 0 . B. x 2 y 2 2x 2y 2 0 . C. x 2 y 2 2x 2y 0 . D. x 2 y 2 2x 2y 2 0 Câu 6. Đường tròn có tâm I(2;-1) tiếp xúc vớ i đườ ng thẳng 4x - 3y + 4 = 0 có phương trınh̀ là A. (2)(1)9xy 22 B. (2)(1)3xy 22 C. (2)(1)3xy 22 D. (2)(1)9xy 22 x 5 t Câu 7. Cho phương trình tham số của đường thẳng (d): . Phương trı̀nh tổng quát của (d)? yt 92 A. 210xy B. 210xy C. xy 220 D. xy 220 Câu 8. Viết phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua 2 điểm A(3 ; −1) và B(1 ; 5) A. 3x − y + 10 = 0 B. 3x + y − 8 = 0 C. 3x − y + 6 = 0 D. −x + 3y + 6 = 0 Câu 9. Ph. trình tham số của đ. thẳng (d) đi qua M(–2;3) và có VTCP u =(1;–4) là: x 23 t x 2 t x 12t x 32t A. B. C. D. yt 14 yt 34 yt 43 yt 4 Câu 10. Đường thẳng nào qua A(2;1) và song song với đường thẳng: 2x + 3y – 2 = 0? A. x – y + 3 = 0 B. 2x + 3y–7 = 0 C. 3x – 2y – 4 = 0 D. 4x + 6y – 11 = 0 Câu 11. Cho ᇞABC có A(2 ; −1), B(4 ; 5), C(−3 ; 2). Viết phương trình tổng quát của đường cao AH. A. 3x + 7y + 1 = 0 B. −3x + 7y + 13 = 0 C. 7x + 3y +13 = 0 D. 7x + 3y −11 = 0 x 42t Câu 12: Trong mặt phẳng 0xy,cho hai đường thẳng (d1): và (d2): 2x -5y – 14 = 0. Khẳng định nào yt 15 sau đây đúng. A. (d1), (d2) song song với nhau. B. (d1), (d2) vuông góc với nhau. C. (d1), (d2) cắt nhau nhưng không vuông góc với nhau. D. (d1), (d2) trùng nhau. Câu 13: Phương trình mxxm22 45 0 có hai nghiệm trái dấu, giá trị m là: A. m 2; 0  2; B. m ;2  0;2 C. m 2; 2 D. m ;2  0;2 1 Câu 14: Câu 9. Cho biết tan . Tính cot 2 1 1 A. cot 2 B. cot C. cot D. cot 2 4 2
  2. 4 Câu 15. Cho cos với 0 . Tính sin 5 2 1 1 3 3 A. sin B. sin C. sin D. sin 5 5 5 5 Câu 16: Trong các công thức sau, công thức nào đúng? A. cos(a – b) = cosa.cosb + sina.sinb B. cos(a + b) = cosa.cosb + sina.sinb C. sin(a – b) = sina.cosb + cosa.sinb D. sin(a + b) = sina.cosb - cos.sinb 2sin 3cos Câu 17. : Cho tan 3 . Khi đó có giá trị bằng : 4sin 5cos 7 7 9 9 A. . B. . C. . D. . 9 9 7 7 Câu 18. Trong các công thức sau, công thức nào đúng? A. sin2a = 2sina B. sin2a = 2sinacosa C. sin2a = cos2a – sin2a D. sin2a = sina+cosa Câu 19: Nghiệm của bất phương trình 2(x 1)2 43 3x là: A. x  B. x 4 C. x 2 D. x R x 1 Câu 20: Tập nghiệm của bất phương trình 0 32 x 3 3 3 3 A. [-1; ] B. (;1][;)  C. (;1](;)  D. [1;) 2 2 2 2 43x Câu 21: Tập nghiệm của bất phương trình 1 12 x 1 1 1 1 A. [;1) B. (;1) C. [;1] D. (;1] 2 2 2 2 53 Câu 22: Biết sinabab ; cos ( ; 0 ) Hãy tính sin(ab ) . 13 5 2 2 63 56 33 A. 0 B. C. D. 65 65 65 Câu 23: Bất phương trình nào sau đây có tập nghiệm là  A. xx2 7160 B. xx2 20 C. xx2 70 D. xx2 60 Câu 24: Góc có số đo 1200 được đổi sang số đo rad là : 3 2 A. 120 B. C. 12 D. 2 3 3 Câu 25: Biểu thức A sin( xxx ) cos( ) cot( ) tan( x ) có biểu thức rút gọn là: 22 A. A 2sin x . B. A = - 2sinx C. A = 0. D. A = - 2cotx. 2 Câu 26: Cho cos xx 0 thì sin x có giá trị bằng : 5 2 3 3 1 1 A. . B. . C. . D. . 5 5 5 5 Câu 27: Trong các khẳng định sau đây, khẳng định nào sai? oo oo oo oo A. cos 45 sin135 . B. cos120 sin 60 . C. cos 45 sin 45 . D. cos30 sin120 . sin x Câu 28: Đơn giản biểu thức Ex cot ta được 1cos x 1 1 A. B. cosx C. sinx D. sin x cos x 1 Câu 29:Cho sinxx cos và gọi Msincos. 33x x Giá trị của M là: 2
  3. 1 11 7 11 A. M . B. M . C. M . D. M . 8 16 16 16 Câu 30: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai: A. (sinx + cosx)2 = 1 + 2sinxcosx B. (sinx – cosx)2 = 1 – 2sinxcosx C. sin4x + cos4x = 1 – 2sin2xcos2x D. sin6x + cos6x = 1 – sin2xcos2x II. PHẦN TỰ LUẬN: (4.0 điểm) Câu 31: (1.0 điểm) Cho cos α = –12/13; và π/2 < α < π. Tính sin 2α, cos 2α, tan 2α. xx1 Câu 32: Chứng minh hệ thức: sin66 cos cos x(sin 2 x 4) 224 Câu 33: (2.0 điểm) : Cho hai điểm A(5;6), B(-3;2) và đường thẳng d: :3xy 4 23 0 a) Viết phương trình chính tắc của đường thẳng AB. b) Viết phương trı̀nh đường tròn có tâm A và tiếp xúc với d. HẾT