Đề kiểm tra môn Toán Lớp 10 - Học kì I - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Ngô Lê Tân
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra môn Toán Lớp 10 - Học kì I - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Ngô Lê Tân", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_kiem_tra_mon_toan_lop_10_hoc_ki_i_nam_hoc_2018_2019_truon.doc
Nội dung text: Đề kiểm tra môn Toán Lớp 10 - Học kì I - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Ngô Lê Tân
- jSở Giáo Dục và Đào Tạo Bình Định ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I (Năm học:2018 – 2019) Trường THPT Ngô Lê Tân MÔN : TOÁN. KHỐI 10 Thời gian làm bài :90 phút (Không kể thời gian phát đề) (Đề gồm có 4 trang) Mã đề 132 I. Phần trắc nghiệm (6 điểm) Câu 1: Hàm số nào sau đây là hàm số bậc hai A. .y xB.2 . x x 1 C. . y 2x 1 D. y 5 y 4 3x x2. Câu 2: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho hai điểm A 2;2 , B 5; 2 . Điểm M trên tia Ox sao cho·AMB 90o là A. .M 1;6 B. hoặc M 1;0 . M 0;6 C. Mhoặc 1;0 M . 6;0 D. . M 6;0 Câu 3: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho tam giác ABC có trọng tâm G 1; 1 , hai đỉnh A và C có tọa độ là A 2;3 ,C 7;7 . Tọa độ đỉnh B là 10 A. . 6; 13 B. . 8;11 C. ;3 D. . 6; 13 . 3 Câu 4: Cho A x ¡ / x2 4 0 . Tập hợp A viết lại dạng liệt kê là A. .¡ B. . 4; 4 C. 2; 2. D. . ¡ \ 2 Câu 5: Cho ABC và I là một điểm sao cho IA 2IB 0 . Đẳng thức đúng là CA 2CB CA 2CB CA 2CB A. .C I B. . C. . D.C I. CI CI CA 2CB 3 3 3 Câu 6: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho tam giác ABC cóA 2;1 , B 3; 1 ,C 5;0 . Số đo của góc A là A. .3 00 B. . 600 C. . 450 D. . 900 2 1 1 Câu 7: Giả sử x1 và x2 là hai nghiệm của phương trìnhx 3x –10 0 . Giá trị của tổng x1 x2 là 3 10 3 10 A. . B. – . C. – . D. . 10 3 10 3 Câu 8: Tập nghiệm của phương trình 2x 3 4 là 13 13 2 2 A. .S B. . SC. . D. . S S 2 2 13 13 Câu 9: Hai phương trình được gọi là tương đương khi chúng A. có cùng dạng phương trình. B. có cùng tập xác định. C. có cùng tập hợp nghiệm. D. có cùng cách giải. 15 6 3 Câu 10: Điều kiện xác định của phương trình là x 2 x 2 x2 4 x 2 A. .x ¡ B. . C. . D.x .2 x 2 x 2 Câu 11: Cho tam giác ABC với trung tuyến AM và trọng tâm G. Khi đó AG bằng Trang 1/4 - Mã đề thi 132
- 2 1 2 A. . AM B. . AM C. . D. G. M 2GM 3 2 3 2 Câu 12: Số nghiệm của phương trình x 6 4 là A. .2 B. . 0 C. . 4 D. . 1 Câu 13: Cho hàm số bậc hai y x2 2x 3 có đồ thị là một Parabol P . Parabol P có trục đối xứng là A. .x 1 B. . x 2 C. . xD. . 2 x 1 x y z 11 Câu 14: Gọi x0 ; yo ; z0 là nghiệm của hệ phương trình 2x y z 5 . Tính giá trị của biểu 3x 2y z 24 thức P x0 y0 z0 A. P 1200. B. P 1200. C. P 40. D. P 40. Câu 15: Giá trị của a và b thì đồ thị hàm số y = ax + b đi qua điểm A(-2; 1), B(1; -2) là A. a 1,b 1. B. a 2,b 1. C. a 2,b 1. D. a 1,b 1. 3 2 7 x y Câu 16: Hệ phương trình có nghiệm là 5 3 1 x y 1 A. 1; 2 . B. 1;2 . C. ( 1; ). D. ( 1;2). 2 Câu 17: Parabol y ax2 bx c đi qua A 8;0 và có đỉnh I 6; 12 có phương trình là A. .y B.3x 2 36x 96 y 2x2 36x 96 . C. y x2 12x 96 . D. .y 2x2 24x 96 Câu 18: Trong bốn bảng biến thiên được liệt kê dưới đây, bảng biến thiên nào là của hàm số y x 2 4x 10 B. x ∞ 4 +∞ x ∞ 4 +∞ 2 +∞ +∞ y y 2 ∞ ∞ A. C. x ∞ 2 +∞ D. x ∞ 2 +∞ 6 +∞ +∞ y y ∞ ∞ 6 Câu 19: Hai véc tơ có cùng độ dài và ngược hướng gọi là A. hai véc tơ đối nhau. B. hai véc tơ bằng nhau. C. hai véc tơ cùng hướng. D. hai véc tơ cùng phương. Câu 20: Cho A ;5, B 0; . Tập hợp A B là A. . 0;5 B. . 0;5 C. . D. .; 0;5 Trang 2/4 - Mã đề thi 132
- Câu 21: Hàm số y x2 là A. hàm số không chẵn không lẻ. B. hàm số chẵn. C. hàm số vừa chẵn vừa lẻ. D. hàm số lẻ. Câu 22: Cho hình bình hành ABCD tâm O. Đẳng thức đúng là A. AB AC AD. B. BC BA BD. C. AB AD AC. D. AC 2OA. 2 x x 2 Câu 23: Tập xác định D của hàm số y là 2x A. B.D ¡ . C.D 2;2. D D. 2; 2 \ 0. D 2;2 \ 0. Câu 24: Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng a. Khi đó AB AD bằng a 2 A. .a 2 B. . C. . 2a D. . a 2 Câu 25: Điều kiện xác định của phương trình 5 x + 3 = 2x + 1 là 1 1 A. .x £ - B. . x ³ C.- x £ D.- 3. x ³ - 3 2 2 Câu 26: Cho phương trình m 1 x2 6 m 1 x 2m 3 0 1 . Với giá trị nào sau đây của m thì phương trình 1 có nghiệm kép ? 6 6 m 6 A. .m B. . C.7 . D.m . 1 m 7 7 m 1 Câu 27: Cho hàm số bậc hai y ax2 bx c a 0 có đồ thị là một Parabol P , đỉnh I của Parabol được xác định bởi công thức b b b b A. .IB. .C. .D.; . I ; I ; I ; 2a 2a 2a 4a a 4a a 4a Câu 28:Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho A 2; 5 , B 3;1 ,C 4;4 . Khi đó vectơ u 2AB AC có tọa độ là A. 4;21 . B. 8;3 . C. 7; 3 . D. 10; 14 . Câu 29: Câu nào sau đây không phải là mệnh đề ? A. Hôm nay là chủ nhật. B. Trái đất hình tròn. C. Bạn bao nhiêu tuổi? D. 4 5. Câu 30: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho hai điểm A 1;0 và B 0; 2 . Tọa độ trung điểm của đoạn thẳng AB là 1 1 1 A. . ; 1 B. . 1; C. . D. . ; 2 1; 1 2 2 2 II. Phần tự luận : (4 điểm) Bài 1. (1.5đ) Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị hàm số.y x2 2x 3 Bài 2. (1.0đ) Giải phương trình x2 x 1 2x 1 . Trang 3/4 - Mã đề thi 132
- Bài 3. (1.0 đ) Trong mặt phẳng Oxy, cho các điểm A 1;3 , B 3; 1 , C 2;5 . a) Chứng minh : A, B, C là ba đỉnh của một tam giác. b) Gọi M là trung điểm cạnh AB. Tìm tọa độ điểm E sao cho tứ giác AMCE là hình bình hành. Bài 4. (0.5đ) Cho x 0, y 0 vàx y 1 . 1 1 Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức M 1 2 1 2 . x y HẾT Trang 4/4 - Mã đề thi 132