Đề kiểm tra môn Toán Khối 11 - Học kì 1

doc 2 trang nhatle22 2120
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra môn Toán Khối 11 - Học kì 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_mon_toan_khoi_11_hoc_ki_1.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra môn Toán Khối 11 - Học kì 1

  1. KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN: TOÁN –KHỐI 11 Thời gian: 90 phút I.TRẮC NGHIỆM: 2 n- 1 Câu 1: Số tự nhiên n thỏa mãn An - Cn+ 1 = 5 là: A. B.n = 3 C.n = 5 D.n = 4 n = 6 Câu 2: Tập xác định của hàm số y cot 3x là? k  k  A. D R \ ,k Z  B. D R \ ,k Z  6 3  3   C.D R \ k ,k Z  D.D R \ k ,k Z 2  Câu 3: Gieo một đồng tiền liên tiếp 3 lần. Tính xác suất của biến cố A: “ có đúng 2 lần xuất hiện mặt sấp” 1 3 7 1 A.B.P (A) C. P(A) D. P(A) P(A) 2 8 8 4 Câu 4: Ảnh của điểm A = (1; 3) qua phép vị tự tâm O tỉ số -2 có tọa độ là? A. (-2;6) B. (-2;-6) C. (6;2) D.(6;-2) 3 Câu 5: Phương trình : cos2 2x cos 2x 0 có nghiệm là : 4 2 A. x k B. x k C. x k D. x k2 3 3 6 6 Câu 6: Gọi (d) là ảnh của đường thẳng ( ) : x y 1 0 qua phép tịnh tiến theo a (1;1) . Tọa độ giao điểm M của (d) và (d1) : 2x y 3 0 là? A. M = (-2;1) B. M = (2;-1) C. M = (2;1) D. M = (-2;-1) Câu 7:Từ tập X = {1,2,3,4,5} có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm hai chữ số khác nhau? A. 10 B. 20 C. 48 D.36 Câu 8: Gía trị lớn nhất của hàm số y 3cos 2x 1 ? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 9: Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn 2 2 A. y tan 3x.cos x B. y sin x cos x C. y sin x sin x D. y sin 2 x tan x Câu 10: Trong khai triển (2x y)5 . Hệ số của số hạng thứ 3 bằng? A. – 80 B. 80 C. -10 D. 10 u1 1 Câu 11: Cho dãy số (un) với un = với n 1 số hạng tổng quát của dãy là un 1 un 2n 1 2 2 2 2 A.un=n B.un n 1 C.un= 2n D.un=3n 1 Câu 12: Gieo hai con súc sắc cân đối và đồng chất. Xác suất để tổng số chấm xuất hiện ở hai mặt trên chia hết cho 3 là: 13 1 11 1 A. B. C. D. 36 3 36 6 Câu 13: Phương trình nào sau đây vô nghiệm: 2 A. sin x + 3 = 0 B. 2cos x cos x 1 0 C. tan x + 3 = 0 D. 3sin x – 2 = 0 Câu 14:Ảnh của N(1; -3) qua phép quay tâm O góc -90o là: A. N’(3; 1)B. N’(1; 3) C. N’(-1; 3)D. N’(-3;- 1).
  2. Câu 15 : Từ các chữ số 1;2;3;4;5; 6;7 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số khác nhau từ các chữ số đã cho ? A. 980 B. 1050 C. 840 D. Đáp án khác Câu 16: Một hộp đựng 7 bi xanh , 5 bi đỏ và 4 bi vàng . Hỏi có bao nhiêu cách lấy ra 8 viên bi có đủ 3 màu ? A. 12870 B. 12705 C. 12201 D. Đáp án khác Câu 17 : Số hạng đầu và công sai của CSC (un) vớiu7 27;u15 59 lần lượt là A.4 và 3 B.3 và 4 C.-4 và -3 D.-3 và -4 1 sin x Câu 18: Tập xác định của hàm số y là cos x A. x k2 B. x k C. x k2 D. x k 2 2 2 Câu 26: Cho M(2;4). Thực hiện liên tiếp phép vị tự tâm O tỉ số k 2 và phép tịnh tiến theo u 2; 3 sẽ biến M thành điểm nào? A. 2;8 B. 2;5 C. 2; 5 D. 2; 8 Câu 20: Số nghiệm của phương trình : sin x 1 với x 3 là : 4 A. 1 B. 0 C. 2 D. 3 II.TỰ LUẬN: Câu 1: Giải các phương trình sau: a) 5cos x 2 cos 2x 0 b)2cos(2x ) 2 c.3sin3x cos3x 2 0 4 Câu 2: 2 a) Tìm số hạng chứa x5 trong khai triển: (x3 )15 (với x 0 ) x b) Cho cấp số cộng (un ) có số hạng đầu u1 2 và u20 55 . Tìm công sai và tính tổng của 20 số hạng đầu của cấp số cộng trên? Câu 3: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi, gọi I là giao điểm của AC và BD, M là trung điểm của SA. a/Xác định giao tuyến của hai mặt phẳng (MBD) và (SAC). Chứng minh: IM // (SCD) b/Gọi (P) là mặt phẳng qua M và song song với hai đường thẳng AD, SB. Xác định thiết diện của mặt phẳng (P) và hình chóp.Thiết diện là hình gì? Câu 4: Xếp ngẩu nhiên 12 cuốn sách (gồm 8 cuốn sách toán khác nhau và 4 cuốn sách lí khác nhau) lên một cái kệ thành một hàng ngang. Hỏi có bao nhiêu cách xếp sao cho không có hai cuốn sách lí nào nằm kề nhau. Câu 5: Trong một hộp kín có 12 viên bi đôi một khác nhau, trong đó có 3 viên bi xanh, 4 viên bi đỏ và 5 viên bi vàng. a. Tính số cách chọn ngẫu nhiên ra 3 viên bi, trong đó có đủ cả 3 màu xanh, đỏ, vàng. b. Tính xác suất để chọn ngẫu nhiên từ hộp ra 6 viên bi trong đó không có đủ cả 3 màu. Hết