Đề kiểm tra môn Tin học Lớp 6 - Học kì II - Đề số 3 - Năm học 2017-2018

doc 3 trang nhatle22 5310
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra môn Tin học Lớp 6 - Học kì II - Đề số 3 - Năm học 2017-2018", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_mon_tin_hoc_lop_6_hoc_ki_ii_de_so_3_nam_hoc_2017.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra môn Tin học Lớp 6 - Học kì II - Đề số 3 - Năm học 2017-2018

  1. Trường THCS KIỂM TRA HỌC KỲ II - NĂM HỌC 2017 - 2018 Họ và tên: Môn: Tin học 6 Lớp: 6 Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề) Điểm Lời phê của giáo viên MA TRẬN ĐỀ Mức độ Biết Hiểu Vận dung Nội dung TỔNG TN TL TN TL TN TL Bài 13. Làm quen với Câu 1 Câu 2 Câu 1 3 câu soạn thảo văn bản đơn 0.25 đ 0.25 1.5đ 2 đ giản Bài 14. Soạn thảo văn Câu 3 1 Câu bản đơn giản. 0.25đ 0.25 đ Bài 15. Chỉnh sửa văn Câu 4 Câu 3 Câu 2 3 câu bản 0.25 đ 2đ 2đ 4.25 đ Câu Bài 16. Định dạng văn Câu 5 2 câu 10 bản 0.25 đ 0.5đ 0.25đ Bài 17. Định dạng Câu 6 Câu 9 Câu 8 3 câu đoạn văn bản 0.25 đ 0.25đ 0.25 đ 0.75 đ Bài 18. Trình bày trang Câu 7 1 câu văn bản và in 0.25 0.25 đ Bài 19. Tìm kiếm và Câu 3 1 câu thay thế 0.25đ 0.25đ Câu Bài 20. Thêm hình ảnh Câu 4 2 câu 11 để minh họa 1.5đ 1.75 đ 0.25 đ Câu Bài 21. Trình bày cô 1 câu 12 đọng bằng bảng. 0.25 đ 0.25 đ 4 câu 1 câu 5 câu 1 câu 4 câu 1 câu 16 câu TỔNG 1 đ 1.5đ 1.25 đ 1.5đ 2.75đ 2đ 10 đ
  2. Đề bài A. PHẦN LÝ THUYẾT: (3 điểm - mỗi câu đúng 0.25đ) I. Trắc nghiệm: (1,5 điểm) Câu 1: Để mở tệp văn bản có sẵn trong máy, em sử dụng lệnh nào? A. File/Copy. B. File/New. C. File/Save.D. File/Open. Câu 2: Muốn lưu văn bản, thực hiện thao tác: A. Lệnh Copy và nút lệnh B. Lệnh Save và nút lệnh C. Lệnh Open và nút lệnh D. Tất cả đều sai Câu 3: Có thể gõ chữ Việt theo mấy kiểu cơ bản ? A. 2 kiểu VNI và TELEXB. Chỉ gõ được kiểu TELEXC. Chỉ gõ được kiểu VNI Câu 4: Để xóa một vài kí tự em sử dụng phím nào? A. DeleteB. BackspaceC. ShiftD. Cả A và B đúng Câu 5: Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh trên dải lệnh Home là: A. Dùng để chọn màu đường gạch chân B. Dùng để chọn kiểu chữ C. Dùng để chọn cỡ chữ D. Dùng để chọn màu chữ Câu 6: Muốn căn giữa văn bản ta sử dụng nút lệnh nào sau đây? A. B. C. D. Câu 7: Thay đổi lề của trang văn bản là thao tác: A. Định dạng văn bản C. Lưu văn bản B. Trình bày trang văn bản D. Đáp án khác Câu 8: Để định dạng đoạn văn bản em sử dụng hộp thoại nào? A. Paragraph trên dải lệnh HomeC. Font trên dải lệnh Home B. Paragraph trên dải lệnh InsertD. Font trên dải lệnh Insert Câu 9: Nút lệnh dùng để làm gì? A. Tăng khoảng cách thụt lề C. Giãn cách dòng trong đoạn văn B. Giảm khoảng cách thụt lề D. Căn lề Câu 10: Muốn chọn phông chữ em dùng nút lệnh nào dưới đây: A. B. C. D. Tất cả đều sai Câu 11: Khi muốn hình ảnh nằm bên dưới văn bản ta chọn cách bố trí nào sau đây? A. B. C. D. Câu 12: Để tạo bảng trong văn bản, em sử dụng nút lệnh: A. B. C. D. II. Tự luận: (7đ) Câu 1(1.5đ): Trình bày các bước mở một văn bản đã có trong máy tính? Câu 2(2đ): Trình bày điểm giống và khác giữa phím Delete và phím Backspace?
  3. Câu 3(2đ): Trình bày các bước để sao chép và di chuyển một phần văn bản? Câu 4(1.5đ): Trình bày các bước để chèn hình ảnh vào văn bản? ĐÁP ÁN + BIỂU ĐIỂM MÔN TIN HỌC 6 I. Trắc nghiệm: (3đ) 1.D 2.B 3.A 4.D 5.D 6.A 7.A 8A 9C 10.B 11.C 12.A II. Tư luận: ( 7 điểm) Câu 1. (1.5 điểm) - Mở bảng chọn File - Chọn Open - Hộp thoại Open xuất hiện thực hiện chọn thư mục lưu tệp rồi chọn tên tệp và nhấn Open để mở. Câu 2. (2 điểm) - Giống nhau: cùng là phím chức năng xóa văn bản. - Khác nhau: Back Space Delete - Dùng xóa kí tự đứng trước con trỏ - Dùng xóa kí tự đứng sau con trỏ soạn soạn thảo. thảo. Câu 3 (2đ) Sao chép nội dung văn bản - Chọn đoạn văn bản cần sao chép - Nháy chuột vào nút lệnh sao chép Copy - Đưa con trỏ soạn thảo tới vị trí cần sao chép. - Nháy chuột vào nút lệnh dán Paste Câu 4 (1.5đ) * Di chuyển nội dung văn bản - Chọn đoạn văn bản cần di chuyển - Nháy chuột vào nút lệnh sao chép Cut - Đưa con trỏ soạn thảo tới vị trí cần di chuyển đến. - Nháy chuột vào nút lệnh dán Paste