Đề kiểm tra môn Tin học Lớp 6 - Học kì 2 - Tiết 70 - Năm học 2017-2018

doc 4 trang nhatle22 3050
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra môn Tin học Lớp 6 - Học kì 2 - Tiết 70 - Năm học 2017-2018", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_mon_tin_hoc_lop_6_hoc_ki_2_tiet_70_nam_hoc_2017.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra môn Tin học Lớp 6 - Học kì 2 - Tiết 70 - Năm học 2017-2018

  1. Ngày soạn: 15/05/2018 Tiết: 70 KIỂM TRA HỌC KÌ II (Lý thuyết) Tin6 I. MỤC ĐÍCH – YÊU CẦU: Đánh giá kiến thức, kĩ năng của học sinh qua các tiết đã học. Tìm hiểu những khiếm khuyết và các hạn chế của học sinh, từ đó có những bổ sung thích hợp cho kế hoạch dạy học tiếp theo. II. MA TRẬN ĐỀ III. ĐỀ KIỂM TRA ĐỀ 1 A.PHẦN TRẮC NGHIỆM: (6,0 điểm) I/. Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng trong các câu sau. (4,0 điểm) Câu 1./ Để mở văn bản đã được lưu trong máy tính, em sử dụng lệnh. a.File Save b.File Open c.File Close d.File New Câu 2./ Soạn thảo văn bản trên máy tính thì việc đưa hình ảnh minh họa vào là: a.Dễ dàng b.Vô cùng khó khăn c.Khó khăn d.Không thể được Câu 3./ Nút lệnh nào thực hiện chức năng giãn dòng? a./ b./ c./ d./ Câu 4./ Để xem trước khi in, em chọn lệnh? a./ File Print b./ File Margins c./ File Page Setup d./ File Orientation Câu 5./ Để đặt hướng trang đứng, chọn lệnh? a./ b./ c./ d./ Câu 6./ Trong quá trình định dạng kí tự, em hãy cho biết thao tác nào là không thể thiếu? a./ Thay đổi cỡ chữ. b./Chọn các kí tự cần định dạng. c./ Định dạng chữ nghiêng. d./ Định dạng chữ đậm. Câu 7./ Nút lệnh nào dùng để định dạng kiểu chữ nghiêng? a./ b./ c./ d./ Câu 8./ Khi thực hiện một thao tác (xoá, sao chép, di chuyển ) phần văn bản nào đó, trước hết cần phải làm gì ? a./Nháy nút Undo b./ Nháy nút Paste c./ Chọn phần văn bảnd./ Nháy nút Cut Câu 9./ Muốn thực hiện thao tác xóa một đoạn văn, ta thực hiện? a./ Đặt con trỏ soạn thảo trước đoạn VB cần xóa và nhấn phím BackSpace b./ Đặt con trỏ soạn thảo sau đoạn văn bản cần xóa và nhấn phím Delete c./ Chọn phần văn bản muốn xóa, sau đó nhấn phím Delete d./ Cả 3 phương án trên Câu 10./ Muốn chọn một phần văn bản lớn, em thực hiện: a./ Kéo thả chuột từ vị trí đầu đến vị trí cuối phần văn bản cần chọn. b./ Kéo thả chuột từ vị trí cuối đến vị trí bắt đầu phần văn bản cần chọn. c./ Kéo thả chuột từ vị trí giữa đến vị trí cuối phần văn bản cần chọn. d./ Tất cả đều sai Câu 11./ Hình ảnh có thể chèn vào nơi nào trong văn bản? a./Bên phải văn bản. b./Bên trái văn bản. c./Bên dưới văn bản. d./Bất kỳ vị trí nào trong văn bản. Câu 12./ Hình ảnh có thể chèn vào văn bản bằng cách sử dụng lệnh?
  2. a./ Picture Insert b./ Insert Pictures c./ Insert Table d./ Insert WordArt Câu 13./ Thông thường khi soạn thảo văn bản thì văn bản bắt đầu từ vị trí: a./ Con trỏ chuột. b./ Con trỏ soạn thảo. c./ Lề bên trái. d./ Lề bên phải. Câu 14./ Theo kiểu gõ VNI thì chữ Lớp sáu được gõ như thế nào? A. Lo7p1 sau B. Lo7p sau1 C. Lop sau1 D. Lo7p1 sau1 Câu 15./ Có thể gõ chữ Việt từ bàn phím theo những kiểu cơ bản nào? A. Kiểu Vni. B. Kiểu Telex. C. Unicode. D.Times New Roman và Vni Câu 16./ Các tính chất của định dạng kí tự là: a./ Phông chữ, cỡ chữ b./ Kiểu chữ, màu chữ; c./ Lề trái, lề phải d./ Phông chữ, cỡ chữ, hình ảnh; II./ Điền các cụm từ thích hợp vào chỗ trống trong các nội dung sau đây: (2 điểm) a./ Thiết đặt kích thước lề trang: kích thước lề trái (Left), (Right), lề trên (Top), . (Bottom). b/ . là thay đổi kiểu dáng, bố trí của các thành phần trong (20) . c./ Định dạng đoạn văn bản gồm và đặt khoảng cách giữa các đoạn văn, khoảng cách giữa trong một đoạn văn d/- . và ngắt câu: Đặt sát vào ., tiếp theo là một dấu cách nếu sau đó vẫn còn nội dung. B. PHẦN TỰ LUẬN: (4,0 điểm) Câu 1./ (1.5 điểm) Hãy nêu cách sao chép phần văn bản? Câu 2./ (1.5 điểm) Hãy nêu cách tìm phần văn bản? Câu 3./ (1.0 điểm) Cách thay đổi bố trí hình ảnh trên trang văn bản? ĐỀ 2 A.PHẦN TRẮC NGHIỆM: (6,0 điểm) I/. Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng trong các câu sau. (4,0 điểm) Câu 1./ Khi thực hiện một thao tác (xoá, sao chép, di chuyển ) phần văn bản nào đó, trước hết cần phải làm gì ? a./Nháy nút Undo b./ Nháy nút Paste c./ Chọn phần văn bảnd./ Nháy nút Cut Câu 2./ Muốn thực hiện thao tác xóa một đoạn văn, ta thực hiện? a./ Đặt con trỏ soạn thảo trước đoạn VB cần xóa và nhấn phím BackSpace b./ Đặt con trỏ soạn thảo sau đoạn văn bản cần xóa và nhấn phím Delete c./ Chọn phần văn bản muốn xóa, sau đó nhấn phím Delete d./ Cả 3 phương án trên Câu 3./ Muốn chọn một phần văn bản lớn, em thực hiện: a./ Kéo thả chuột từ vị trí đầu đến vị trí cuối phần văn bản cần chọn. b./ Kéo thả chuột từ vị trí cuối đến vị trí bắt đầu phần văn bản cần chọn. c./ Kéo thả chuột từ vị trí giữa đến vị trí cuối phần văn bản cần chọn. d./ Tất cả đều sai Câu 4./ Hình ảnh có thể chèn vào nơi nào trong văn bản? a./Bên phải văn bản. b./Bên trái văn bản. c./Bên dưới văn bản. d./Bất kỳ vị trí nào trong văn bản. Câu 5./ Hình ảnh có thể chèn vào văn bản bằng cách sử dụng lệnh? a./ Picture Insert b./ Insert Pictures c./ Insert Table d./ Insert WordArt Câu 6./ Thông thường khi soạn thảo văn bản thì văn bản bắt đầu từ vị trí: a./ Con trỏ chuột. b./ Con trỏ soạn thảo. c./ Lề bên trái. d./ Lề bên phải. Câu 7./ Theo kiểu gõ VNI thì chữ Lớp sáu được gõ như thế nào? A. Lo7p1 sau B. Lo7p sau1 C. Lop sau1 D. Lo7p1 sau1 Câu 8./ Có thể gõ chữ Việt từ bàn phím theo những kiểu cơ bản nào? A. Kiểu Vni. B. Kiểu Telex. C. Unicode. D.Times New Roman và Vni Câu 9./ Các tính chất của định dạng kí tự là: a./ Phông chữ, cỡ chữ b./ Kiểu chữ, màu chữ; c./ Lề trái, lề phải d./ Phông chữ, cỡ chữ, hình ảnh;
  3. Câu 10./ Để mở văn bản đã được lưu trong máy tính, em sử dụng lệnh. a.File Save b.File Open c.File Close d.File New Câu 11./ Soạn thảo văn bản trên máy tính thì việc đưa hình ảnh minh họa vào là: a.Dễ dàng b.Vô cùng khó khăn c.Khó khăn d.Không thể được Câu 12./ Nút lệnh nào thực hiện chức năng giãn dòng? a./ b./ c./ d./ Câu 13./ Để xem trước khi in, em chọn lệnh? a./ File Print b./ File Margins c./ File Page Setup d./ File Orientation Câu 14./ Để đặt hướng trang đứng, chọn lệnh? a./ b./ c./ d./ Câu 15./ Trong quá trình định dạng kí tự, em hãy cho biết thao tác nào là không thể thiếu? a./ Thay đổi cỡ chữ. b./Chọn các kí tự cần định dạng. c./ Định dạng chữ nghiêng. d./ Định dạng chữ đậm. Câu 16./ Nút lệnh nào dùng để định dạng kiểu chữ nghiêng? a./ b./ c./ d./ II./ Điền từ ( hoặc cụm từ) thích hợp vào chỗ trống ( .) (2,0 Điểm) a./ Định dạng đoạn văn bản gồm và đặt khoảng cách giữa các đoạn văn, khoảng cách giữa trong một đoạn văn b/- . và ngắt câu: Đặt sát vào ., tiếp theo là một dấu cách nếu sau đó vẫn còn nội dung. c./ Thiết đặt kích thước lề trang: kích thước lề trái (Left), (Right), lề trên (Top), . (Bottom). d/ là thay đổi kiểu dáng, bố trí của các thành phần trong . . B. PHẦN TỰ LUẬN: (4,0 điểm) Câu 1./ (1.5 điểm) Hãy nêu cách sao chép phần văn bản? Câu 2./ (1.5 điểm) Hãy nêu cách tìm phần văn bản? Câu 3./ (1.0 điểm) Cách thay đổi bố trí hình ảnh trên trang văn bản? IV. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ 1 I. Hãy điền đáp án đúng vào bảng đáp án ở phần bài làm: (4,0 điểm). Mỗi câu lựa chọn đúng được 0,25 điểm CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 ĐÁP ÁN B A C A B B C C C AB D B B D AB AB II. Điền từ ( hoặc cụm từ) thích hợp vào chỗ trống ( .) (2,0 Điểm) Mỗi chỗ điền đúng được 0,25 điểm (17): lề phải (21): Căn lề (Thiết đặt lề) (18): lề dưới (22): các dòng (19): Định dạng văn bản (23): Các dấu chấm (dấu chấm) (20): văn bản (24): từ (kí tự) đứng trước nó ĐỀ 2 I. Hãy điền đáp án đúng vào bảng đáp án ở phần bài làm: (4,0 điểm). Mỗi câu lựa chọn đúng được 0,25 điểm CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 ĐÁP ÁN C C AB D B B D AB AB B A C A B B C
  4. II. Điền từ ( hoặc cụm từ) thích hợp vào chỗ trống ( .) (2,0 Điểm) Mỗi chỗ điền đúng được 0,25 điểm (17): Căn lề (Thiết đặt lề) (21): lề phải (18): các dòng (22): lề dưới (19): Các dấu chấm (dấu chấm) (23): Định dạng văn bản (20): từ (kí tự) đứng trước nó (24): văn bản B. TỰ LUẬN (4 điểm) Câu HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM -Chọn phần văn bản muốn sao chép 0.25 Câu 1 -Chọn lệnh Copy trong nhóm Clipboard trên dải lệnh Home 0.5 (1.5 đ) - Đưa con trỏ soạn thảo tới vị trí cần sao chép 0.25 - Chọn lệnh Paste 0.5 - Chọn lệnh Replace trong nhóm Editing trên dải lệnh Home 0.5 Câu 2 - Xuất hiện hộp thoại Find and Replace. Chọn trang Find. 0.25 (1.5 đ) - Gõ nội dung cần tìm vào ô Find What 0.5 - Nháy nút Find Next để tìm 0.25 - Nháy chuột trên hình ảnh để chọn hình ảnh đó. Dãi lệnh ngữ cảnh 0.25 picture Tools được hiển thị. - Nháy chọn format trên dải lệnh Picture Tool và nháy chọn lệnh Wrap 0.25 Câu 3. Text -Chọn In Line with Text nếu chèn hình ảnh trên dòng văn bản 0.5 hoặc Square nếu chèn trên nền văn bản. ( Chú ý: Học sinh có thể giải theo cách khác, đúng ở câu nào thì đánh giá tối đa điểm câu đó) V. KẾT QUẢ ĐẠT ĐƯỢC 0- <2 2-<3.5 3.5-<5 5-<6.5 6.5-<8 8-10 TB trở lên K.Lop S.Số Ghi SL % SL % SL % SL % SL % SL % SL % chú 6A1 6A2 6A3 6A4 VI. NHẬN XÉT, RÚT KINH NGHIỆM