Đề kiểm tra môn Tin học Lớp 6 - Học kì 2 (Chuẩn kiến thức)

doc 4 trang nhatle22 6500
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra môn Tin học Lớp 6 - Học kì 2 (Chuẩn kiến thức)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_mon_tin_hoc_lop_6_hoc_ki_2_chuan_kien_thuc.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra môn Tin học Lớp 6 - Học kì 2 (Chuẩn kiến thức)

  1. Trường THCS KIỂM TRA HỌC KÌ II GT 1 GT2 Mã phách Lớp: 6A MÔN TIN: LỚP 6 Họ và tên: Thời gian: 45 phút SBD: (Kiểm tra lý thuyết) Điểm Chữ kí giám khảo Mã phách Bằng số Bằng chữ GK I GK II (Thí sinh làm bài vào phần bài làm) I./ Trắc nghiệm: (5 điểm) Hãy chọn đáp án đúng nhất: Câu 1./ Soạn thảo văn bản trên máy tính em thấy có ưu điểm: a./ Dễ dàng chỉnh sửa và sao chép nhanh chóng. b./ Trình bày đẹp, có nhiều kiểu chữ, cỡ chữ để lựa chọn. c./ Có thể vẽ hoặc đưa thêm các hình ảnh minh họa. d./ Cả (a), (b), (c) đều đúng. Câu 2./ Khi soạn thảo văn bản trên máy tính thì các từ cách nhau bởi: a./ Dấu cách. b./ Dấu phảy. c./ Dấu chấm. d./ Dấu chấm phảy. Câu 3./ Muốn làm nổi bật những điểm cần nhấn trong đoạn văn em có thể: a./ Chọn màu chữ, phông chữ. b./ Chọn các kiểu chữ nghiêng và ghạch chân. c./ Chọn phông chữ và kiểu chữ khác. d./ Cả A, B, C đều đúng. Câu 4./ Các yêu cầu cơ bản khi trình bày trang văn bản gồm: a./ Chọn hướng trang b./ Đặt lề trang c./ Cả a, b đều đúng d./ Cả a, b, c đều sai. Câu 5./ Khi soạn thảo văn bản ta có thể tìm kiếm: a./ Một từ hoặc một cụm từ. b./ Chỉ tìm được một cụm từ. c./ Chỉ tìm được một từ d./ Chỉ tìm được chữ in Câu 6./ Mục đích của việc chèn thêm hình ảnh vào văn bản là: a./ Làm cho nội dung của văn bản trực quan và sinh động hơn. b./ Làm cho văn bản đẹp mắt và dễ nhìn hơn. c./ Để minh họa thêm nội dung của văn bản. d./ Cả a,b,c đều đúng. Câu 7./ Khi chèn hình ảnh, vị trí hình được chèn nằm ở: a./ Vị trí con trỏ soạn thảo trước khi chèn. b./ Phía đầu trang văn bản. c./ Phía cuối trang văn bản. d./ Vị trí bất kì. Câu 8./ Hình ảnh sau khi chèn vào văn bản thì: a./ Có thể thay đổi được kích thước. b./ Có thể di chuyển đi nơi khác. c./ Có thể xóa. d./ Cả a, b, c đều đúng. Câu 9./ Lệnh để bố trí hình ảnh trên dòng văn bản là: a./ b./ c./ d./ Câu 10./ Dữ liệu trong ô có thể là: a./ Kí tự b./ Con số. c./ Hình ảnh d./ Cả a, b, c đều đúng. Câu 11./ Để di chuyển con trỏ soạn thảo giữa các ô trong bảng thì: a./ Nhấn phím Enter để xuống ô dưới. b./ Nhấn phím Tab để dịch chuyển sang ô bên trái. c./ Nhấn phím Tab để dịch chuyển sang ô bên phải. d./ Nhấn phím Backspace để dich chuyển sang ô bên trái.
  2. Câu 12./ Để xóa hàng đang lựa chọn em thực hiện: a./ Chọn lệnh Table Delete Cells b./ Chọn lệnh Table Delete Columns. c./ Chọn lệnh Table Delete Rows. d./ Chọn lệnh Format Delete Rows Câu 13./ Lệnh mở trang văn bản mới: a./ New b./ Open c./ save d./ Print Câu 14./ Lệnh di chuyển phần văn bản: a./ Print preview b./ Cut c./ Paste d./ Format Painter Câu 15./ Lệnh khôi phục trạng thái trước: a./ Undo b./ Inser Table c./ Inser Microsoft Excel d./ Columns Câu 16./ Lệnh tô màu chữ: a./ Copy b./ Zoom c./ Style d./ Font color Câu 17./ Lệnh chọn cỡ chữ: a./ Font b./ Font Size c./ Bold d./ Italic Câu 18./ Lệnh căn giữa: a./ Underline b./ Left c./ Center d./ Right Câu 19./ Lệnh giãn khoảng cách dòng: a./ Justify b./ Line spacing c./ Numbering d./ Bullets Câu 20./ Lệnh giảm mức thụt lề trái: a./ Outside Border b./ Increase Indent c./ Decrease Indent d./ Highlight II./ Ghép nối nội dung ở cột A với cột B để có phương án đúng nhất: (5 điểm) Câu 1./ Nối phím, tổ hợp phím tắt ở cột A với tác dụng ở cột B để có phương án đúng nhất: Cột A Cột B 1./ Home A./ Di chuyển con trỏ soạn thảo đến cuối dòng 2./ End B./ Đóng chương trình soạn thảo 3./ Page Up C./ Chọn hoặc bỏ chọn kiểu chữ in đậm 4./ Page Down D./ Di chuyển con trỏ soạn thảo đến cuối văn bản 5./ Ctrl + Home E./ Lên từng trang văn bản 6./ Ctrl + End F./ Xuống từng trang văn bản 7./ Alt + F4 G./ Di chuyển con trỏ soạn thảo về đầu dòng 8./ Ctrl + B H./ Di chuyển con trỏ soạn thảo về đầu văn bản Câu 2./ Ghép nối nội dung ở cột A với cột B để có phương án đúng nhất: Cột A Cột B 1./ File Page setup A./ Mở hộp thoại chèn hình ảnh 2./ File Open B./ In văn bản 3./ File Close C./ Đóng cửa sổ soạn thảo 4./ File Save As D./ Dán phần văn bản 5./ File Print E./ Mở hôp thoại thay thế 6./ File Print Preview F./ Mở hộp thoại Page Setup 7./ Edit Paste G./ Lưu văn bản 8./ Edit Find H./ Xem trước khi in 9./ Edit Replace K./ Mở tệp văn bản đã lưu 10./ Insert picture From File M./ Mở hộp thoại định dạng đoạn văn bản 11./ Format Font N./ Mở hộp thoại tìm kiếm 12./ Format Paragraph Z./ Mở hộp thoại định dạng kí tự
  3. Bài làm: I./ Trắc nghiệm: 1./ 6./ 11./ 16./ 2./ 7./ 12./ 17./ 3./ 8./ 13./ 18./ 4./ 9./ 14./ 19./ 5./ 10./ 15./ 20./ II./ Ghép nối các nội dung ở cột A với cột B để được kết quả đúng: Câu 1./ 1./ 2./ 3./ 4./ 5./ 6./ 7./ 8./ Câu 2./ % % 1./ 2./ 3./ 4./ 5./ 6./ 7./ 8./ 9./ 10./ 11./ 12./
  4. ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM: (Mỗi đáp án đúng 0.25 điểm) I./ Trắc nghiệm: 1./ d 6./ d 11./ c 16./ d 2./ a 7./ a 12./ c 17./ b 3./ d 8./ d 13./ b 18./ c 4./ c 9./ a 14./ b 19./ b 5./ a 10./ d 15./ a 20./ c II./ Ghép nối các nội dung ở cột A với cột B để được kết quả đúng: Câu 1./ 1./ G 2./ A 3./ E 4./ F 5./ H 6./ D 7./ B 8./ C Câu 2./ % % 1./ F 2./ K 3./ C 4./ G 5./ B 6./ H 7./ D 8./ N 9./ E 10./ A 11./ Z 12./ M