Đề kiểm tra môn Tin học Khối 6 - Học kì 2 - Năm học 2017-2018

docx 2 trang nhatle22 1930
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra môn Tin học Khối 6 - Học kì 2 - Năm học 2017-2018", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_mon_tin_hoc_khoi_6_hoc_ki_2_nam_hoc_2017_2018.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra môn Tin học Khối 6 - Học kì 2 - Năm học 2017-2018

  1. Phòng GD& ĐT Huyện Phụng Hiệp KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II Trường THCS MÔN: TIN HỌC 6 THỜI GIAN: 60 phút NĂM HỌC: 2017 – 2018 Họ Và Tên: Lớp: Điểm Lời phê của Giáo Viên I. TRẮC NGHIỆM: Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất? (7 điểm) Câu 1 (0.5đ) : Sắp xếp dữ liệu là A. chọn và chỉ hiển thị các hàng thỏa mãn các tiêu chuẩn nhất định nào đó B. chỉ sắp xếp các hàng theo thứ tự tăng dần C. chọn lệnh AutoFilter D. hoán đổi vị trí các hàng của bảng dữ liệu trong một hay nhiều cột được sắp theo thứ tự tăng dần hoặc giảm dần Câu 2 (0.5đ): Các nút lệnh B, I, U nằm trên thanh A. tiêu đề B. công thức C. công cụ D. bảng chọn Câu 3 (0.5đ): Để điều chỉnh ngắt trang tính ta sử dụng lệnh: A. Page Break Preview B. Print Preview C. Print D. Page Setup Câu 4: (0.5đ) Muốn sắp xếp theo thứ tự giảm dần ta sử dụng nút lệnh: A. B. C. D. Câu 5 (0.5đ): Để đặt lề phải của bảng tính ta chọn: A. Top B. Bottom C. Left D. Right Câu 6 (0.5đ): Để gộp các ô lại với nhau ta sử dụng nút lệnh: A. B. C. D. Câu 7 (0.5đ): Để tăng chữ số thập phân ta sử dụng lệnh:
  2. A. B C. D. Câu 8 (0.5đ): Định dạng là A. không làm thay đổi nội dung của các ô tính B. làm thay đổi nội dung của các ô tính C. chỉ cần thay đổi phông chữ D. chỉ cần thay đổi cỡ chữ Câu 9 (0.5đ): Muốn thay đổi cỡ chữ trên trang tính, em chọn: A. Các ô cần định dạng, chọn Font color, chọn cỡ chữ, chọn OK B. Các ô cần định dạng, chọn Format, chọn cỡ chữ, chọn OK C. Ô (hoặc các ô) cần định dạng, nháy vào mũi tên ở ô Font size, chọn cỡ chữ thích hợp D. Nháy vào mũi tên ở ô Font size, chọn cỡ chữ thích hợp Câu 10 (0.5đ): Khi in trang tính em nháy chuột vào nút lệnh: A. (New) B. (Print) C. (Print Preview) D. (Permissiont) Câu 11 (0.5đ): Nút lệnh Fill Color dùng để A. Tô màu chữ B. Kẻ đường biên trong ô tính C. Tô màu đường viền D. Tô màu nền Câu 12 (0.5đ): Muốn xem trang tính trước khi in ra giấy em nháy vào nút lệnh A. (New) B. (Print) C. (Print Preview) D. (Permissiont) Câu 13: Nút lệnh nào được dùng để chọn màu chữ? A. B. C. D. Câu 14: Để định dạng kiểu chữ đậm ta sử dụng nút lệnh A. B. C. D. II. Tự Luận: (3 điểm) Câu 1 (1đ): Nêu các bước lọc dữ liệu? Câu 2 (2đ) : Nêu các bước tô màu nền và kẻ đường biên cho trang tính?