Đề kiểm tra môn Sinh học Lớp 6 - Học kì II - Năm học 2020-2021 - Trường TH và THCS Bế Văn Đàn

docx 15 trang nhatle22 3080
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra môn Sinh học Lớp 6 - Học kì II - Năm học 2020-2021 - Trường TH và THCS Bế Văn Đàn", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_mon_sinh_hoc_lop_6_hoc_ki_ii_nam_hoc_2020_2021_t.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra môn Sinh học Lớp 6 - Học kì II - Năm học 2020-2021 - Trường TH và THCS Bế Văn Đàn

  1. UBND TP GIA NGHĨA KIỂM TRA GIỮA KÌ II NĂM HỌC 2020-2021 TRƯỜNG TH&THCS BẾ VĂN ĐÀN MƠN: SINH HỌC 6 Đề chính thức 1. MA TRẬN Nội dung Trong Mức độ nhận thức đĩ Hiểu Biết Vận dụng TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Tổng Chương Câu 3: 1 câu: VI: Hoa (3, 0 đ) (3,0 đ) & SS hữ u tính. Chương Câu 1,6: Câu 2, Câu 2: Câu 3: 6 câu: VII: Quả (0,5 đ) 5: (2,0 đ) (0,5 đ) (4,5 đ) và hạt (0,5 đ) Chương Câu 1: Câu 4: 2 câu: VIII: Các (2, 0 đ) (0,5 đ) (2,5 đ) nhĩm thực vật. Tổng 2 câu: 1 câu: 3 câu: 1 câu: 1 câu: 1 câu: 9 câu: cộng (1,0 đ) (2,0 đ0 (1,5 đ) (2,0 đ) (0,5 đ) (3,0 đ) (10,0 đ) 2. ĐỀ KIỂM TRA: A. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Khoanh trịn vào một chữ cái (a, b, c, d) chỉ ý trả lời đúng nhất: Câu 1: Các quả nào sau đây thuộc loại quả hạch? A. Quả táo ta, xồi, mơ, dừa; B. Quả mơ, ổi, mận, cà chua; C. Quả xồi, chơm chơm, chanh, dừa; D. Quả cĩc, vú sữa, đu đủ, mướp. Câu 2: Chất dự trữ của hạt một lá mầm chứa ở? A. Lá mầm; B. Phơi; C. Vỏ hạt; D. Phơi nhũ. Câu 3: Các nhĩm quả và hạt nào sau đây phát tán nhờ động vật: A. Quả phượng, chi chi, me, đậu đen; B. Quả ké đầu ngựa, dưa hấu, trinh nữ, thơng; C. Quả trâm bầu, ké đầu ngựa, đậu, mận; D. Quả ổi, bằng lăng, chị, cải. Câu 4: Cây rêu sinh sản bằng: A. Bằng hạt; B. Bằng lá mỏng; C. Bằng bào tử; D. Bằng thân ngắn.
  2. Câu 5: Điều kiện để hạt nảy mầm là phải cĩ đủ: A. Đất và nước; B. Nhiệt độ, khơng khí và nước; C. Độ ẩm, nhiệt độ; D. Khơng khí, ánh sáng. Câu 6: Dựa vào đặc điểm hình thái của vỏ quả cĩ thể chia các quả thành mấy nhĩm chính: A. Nhĩm quả khơ và nhĩm quả thịt; B. Nhĩm quả mọng và nhĩm quả cĩ màu đỏ; C. Nhĩm quả cĩ màu đẹp và nhĩm quả hạch; D. Nhĩm quả khơ nẻ và nhĩm quả màu nâu. B. TỰ LUẬN.(7 điểm) Câu 1: Tảo cĩ lợi ích gì đối với đời sống con người và động vật?(2 điểm) Câu 2: Nêu đặc điểm các loại quả khơ? Cho 2 ví dụ? (2 điểm) Câu 3: Nuơi ong trong vườn cây ăn quả cĩ lợi ích gì? (3 điểm) 3. ĐÁP ÁN – THAN ĐIỂM : A. TRẮCNGHIỆM. (3 điểm) (Mỗi câu đúng được 0,5 điểm) B. TỰ LUẬN. (7 điểm) Câu 1: (2đ) - Cung cấp oxi, và là thức ăn cho động vật sống ở nước. (1,0 đ) - Một số tảo làm thức ăn cho người và gia súc, làm thuốc, (1,0 đ) Câu 2: (2đ) - Quả khơ chia thành 2 nhĩm : + Quả khơ nẻ: Khi chín khơ, vỏ quả cĩ khả năng tự tách ra. (0,75 đ) VD: Quả bơng, đậu bắp. (0,25 đ) + Quả khơ khơng nẻ: Khi chín khơ, vỏ quả khơng tự tách ra. (0,75 đ) VD: Quả chị, quả thì là. (0,25 đ) Câu 3 : (3đ) - Lợi ích : + Khi ong lấy phấn hoa sẽ giúp cho hoa thụ phấn, làm tăng tỉ lệ đậu quả. (1,0đ) + Ong diệt một số lồi cơn trùng cĩ hại cho cây. (1,0đ) + Tạo mật ong làm thức ăn bổ dưỡng cho con người. (1,0 đ)
  3. UBND TP GIA NGHĨA KIỂM TRA GIỮA KÌ II NĂM HỌC 2020-2021 TRƯỜNG TH&THCS BẾ VĂN ĐÀN MƠN: SINH HỌC 7 Đề chính thức 1. MA TRẬN Tên Chủ đề Vận dụng (nội dung, Nhận biết Thơng hiểu Cấp độ thấp Cấp độ cao chương ) Thích nghi ở Lớp lưỡng cư Nhận biết Hiểu tại sao ếch nước của ếch. ĐVCXS. kiếm ăn ban đêm. 2,5 câu 2điểm 1 câu 0,5 điểm 1câu 0,5điểm ½ câu 1điểm Đặc điểm cơ thể. Vai trị của bị Lớp bịsát Thụ tinh ngồi. sát. 2,5 câu 2điểm 2 câu 1điểm ½ câu 1điểm Cấu tạo ngồi Cấu tạo cơ thể. Lớp chim của chim bồ câu. 2 câu 3điểm 1câu 2,5 điểm 1 câu 0,5điểm Lớp thú Nhận biết cấu tạo Sinh sản của thỏ. Biết bảo bệ thú. các lớp ĐV. 3 câu 3điểm 1câu 0,5 điểm 1 câu1,5điểm 1 câu1điểm Tổng 10 điểm 5 câu 4,5 điểm 3,5câu 3,5điểm ½ câu 1điểm ½ câu 1điểm 2. ĐỀ RA A. Phần trắc nghiệm((3.0 điểm) Chọn đáp án đúng trong các câu sau: Câu 1:Đầu ếch dẹp, nhọn khớp với thân thành một khối cĩ tác dụng gì? A.Làm giảm ma sát đi bơi. B.Rẽ nước khi bơi C. Giúp ếch định hướng. D. Giúp ếch hơ hấp. Câu 2:Trong các đặc điểm sau đặc điểm nào là của thằn lằn? A. khi cĩ màng bơi. B Da tiết chất nhày.C .Đẻ trứng và thụ tinh. D. Cổ dài. Câu 3: Thân chim hình thoi cĩ tác dụng gì? A. Làm giảm sức cản của khơng khí khi bay.B. Giúp cho đầu chim nhẹ. C. Giúp chim bám chặt vào cành cây. D. Phát huy tác dụng của giác quan. Câu 4: Ngành động vật cĩ xương sống gồm các lớp: A. cá, lưỡng cư, bị sát, chim, thú. B. cá, lưỡng cư, bị sát, giáp xác. C. cá ,lưỡng cư ,bị sát sâu bọ.D. bị sát, chim, thú. Câu 5: Những lớp động vật thụ tinh trong: A. lưỡng cư, bị sát, chim. B lưỡng cư, chim, thú. C. bị sát, chim, thú. D. lưỡng cư, bị sát, thú.
  4. Câu 6: Đặc điểm sinh sản nào sau đây là của thỏ? A. Thụ tinh ngồi, đẻ trứng. B.Con đực cĩ cơ quan giao phối tạm thời.D. Thụ tinh trong, cĩ hiện tượng thai sinh. C. Con non mới đẻ mở mắt, cĩ lơng mao. Câu 7(1,5 điểm) Chọn câu đúng câu sai trong các câu sau. Câu Đúng Sai 1.Hiện tượng đẻ con cĩ nhau thai được gọi là hiện tượng thai sinh. 2.Thỏ kiếm ăn vào ban ngày. 3. Cá cĩc Tam Đảo chủ yếu sống ở những suối nước trong thuộc vùng núi Tam Đảo. 4.Các chi trước ếch cĩ màng bơi căng giữa các ngĩn. 5.Chim bồ câu cĩ mỏ sừng bao lấy hàm khơng cĩ răng. 6.Thằn lằn đuơi dài, ưa sống ở nơi ẩm ướt và thích phơi nắng, cĩ tập tính bị sát đuơi và thân vào đất. B. Phần tự luận Câu 8:(2,5 điểm)Trình bày đặc điểm cấu tạo ngồi của chim bồ câu thích nghi với đời sống bay lượn? Câu 9:(2 điểm)a,Nêu lợi ích của bị sát? b,Hãy giải thích tại sao ếch đồng kiếm ăn vào ban đêm? Câu 10:(1 điểm)Em làm gì để bảo vệ lớp thú? .HẾT . 3.ĐÁP ÁN – BIỂUĐIỂM Câu Nội dung Các ý Điểm Mỗi ý Câu 1 2 3 4 5 6 được 0,5 I Đáp án A C A A C D điểm. 3 1 2 3 4 5 6 Mỗi ý 7 Đ S Đ S Đ Đ 0,25 điểm 1,5 Đặc điểm cấu tạo ngồi của chim bồ câu câu thích nghi với đời sống bay lượn: 0,50,5 -Mỏ sừng bao lấy hàm, hàm khơng cĩ răng. 0,5 -Cổ dài khớp với thân. Thân hình thoi làm giảm sức cản 0,5 II. 8 khơng khí khi bay. 0,5 -Chi trước biến đổi thành cánh. -Chi sau: 3 ngĩn trước 1 ngĩn sau sau giúp chim bám chặt vào cành cây khi hạ cánh. -Lơng ống lơng tơ làm thành chùm lơng xốp giữ nhiệt làm 2,5
  5. nhẹ cơ thể để a,Bị sát cĩ nhiều lợi ích với đời sống con người: -Bị sát tham gia tiêu diệt sâu bọ cĩ hại, chuột phá hoại mùa 0,5 màng. 0,5 0,5 -Làm thực phẩm cho con người: ba ba, rùa . 0,5 -Làm dược phẩm rắn trăn 0,5 9 0,5 -Sản phẩm mỹ nghệ: vảy đồi mồi, da cá sấu b,Ếch đồng kiếm ăn vào ban đêm vì: -Con mồi của ếch là các lồi sâu bọ hoạt động về đêm. -Ban đêm, thời tiết mát mẻ khơng làm khơ da ếch đồng. 2 Em cần làm những cơng việc sau: -Khơng tham gia vào việc săn bắt thú, bảo vệ rừng. 0,5 10 -Tuyên truyền cho mọi người thấy vai trị của thú, cùng bảo 0,5 vệ thú. 1
  6. UBND TP GIA NGHĨA KIỂM TRA GIỮA KÌ II NĂM HỌC 2020-2021 TRƯỜNG TH&THCS BẾ VĂN ĐÀN MƠN: SINH HỌC 8 Đề chính thức 1. MA TRẬN Cấp độ Cộng Nhận biết Thơng hiểu Vận dụng chung Tên chủ đề T TN TN TL TN TL L Chủ đề 1: (3 tiết) Quá trình Cấu tạo, Vai trị Bài tiết lọc máu ở chức năng cơ quan thận hệ bài tiết bài tiết nước tiểu Số câu 3 1 câu 1 câu 1 câu 3câu Số điểm: 03 0,5 điểm 0,5 điểm 2 điểm 3điểm Tỉ lệ %:30% 5% 5% 20% 30% Chủ đề 2: (2 tiết) Cách rèn Vai trị của Chức Da luyện da da năng của da Số câu:03 1 câu 1 câu 1 câu 3câu Số điểm:3 0,5 điểm 0,5 điểm 2 điểm 3đ Tỉ lệ %: 30% 5% 5% 20% 30% Chủ đề 3: (13 tiết) Não bộ,tủy Dây thần Cấu Thần kinh và giác sống, kinh tủy tạo hệ quan Cơ quan thần phân tích kinh Số câu:5 2 câu 2 câu 1 câu 5câu Số điểm: 4 1 điểm 1điểm 2 điểm 4đ Tỉ lệ %:40% 10% 10% 20% 40% Tổng số câu: 4 câu 4 câu 3câu 11 câu Tổng số điểm: 2 điểm 2 điểm 6 điểm 10 đ Tỉ lệ %: 20% 20% 60% 100% 2. ĐỀ RA A. TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Học sinh chọn đáp án đúng bằng cách ghi vào giấy thi. Câu1. Đây là phần phát triển và lớn nhất của não bộ: A. Tiểu nãoB. Đại não C. Não trung gian D. Hành tủy Câu 2. Thời gian tắm nắng phù hợp nhất để da cĩ thể hấp thu vitamin D là: A. Từ 8-9 giờ ánh sáng vừa phải B. Buổi trưa ánh sáng mạnh
  7. C. Tắm sau 1h lúc vẫn cịn nắng rát D. Lúc đĩi cơ thể mệt mỏi Câu 3. Cơ quan quan trọng nhất của hệ bài tiết nước tiểu là: A. Thận B. Ống dẫn nước tiểu C. Bĩng đái D. Ống đái Câu 4. Cĩ bao nhiêu đơi dây thần kinh tủy : A. 11 B. 31 C. 13 D. 21 C. Giúp da khơng bị thấm nước. D. Cảm thụ xúc giác: nĩng, lạnh. . Câu 5. Cơ quan phân tích gồm mấy bộ phận: A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 6. Quá trình lọc máu diễn ra tại đâu trong đơn vị chức năng của thận: A. Ống thận B. Cầu thận C. Nang cầu thận D. Bĩng đái Câu 7. Lớp mỡ dưới da cĩ vai trị gì: A.Giúp da khơng bị thấm nướcB. Giúp da luơn mềm mại C. Chứa mỡ dự trữ và cách nhiệt. D. Cảm thụ xúc giác: nĩng, lạnh Câu 8. Hệ thần kinh sinh dưỡng điều hịa hoạt động của các cơ quan: A. Hơ hấp và cơ bắp B. Vận động C. Dinh dưỡng và sinh sản D. Liên quan đến cơ vân B. TỰ LUẬN (6 điểm) Câu 1( 2 điểm)Bài tiết cĩ vai trị quan trọng như thế nào với cơ thể sống? Tại sao khơng nên nhịn tiểu lâu ? Câu 2.( 2 điểm).Da cĩ những chức năng gì? Những đặc điểm cấu tạo nào của da giúp da thực hiện những chức năng đĩ? Câu 3:( 2 điểm).Trình bày các bộ phận của hệ thần kinh và thành phần cấu tạo của chúng? - Hết – 3. ĐÁP ÁN A. TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Mỗi ý đúng được 0,5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án B A A B A B C C B. TỰ LUẬN (6 điểm) Câu Nội dung Điểm 2 điểm - Bài tiết là hoạt động của cơ thể thải loại các chất cặn bã và các chất độc hại khác để duy trì tính ổn định của mơi 0,5điểm 1 trường trong,tạo điều kiện thuận lợi cho cho hoạt động trao 0,5 đ đổi chất diễn ra bình thường - Khi muốn đi tiểu thì nên đi ngay,khơng nên nhịn lâu, tạo 0,5 điểm điều kiện cho sự tạo thành nước được liên tục, để hạn chế 0,5điểm
  8. tạo sỏi ở bĩng đái 2 điểm - Tạo nên vẻ đẹp của con người 0,5 điểm - Bảo vệ cơ thể 0,5đ 2 - Điều hịa thân nhiệt 0,5đ - Các lớp da đều phối hợp để thực hện chức năng này 0,5 điểm Hệ thần kinh gồm: 2 điểm Trung ương và ngoại biên 0,5 điểm 3 + Trung ương gồm não và tủy sống 0,5 điểm + Ngoại biên gồm: Dây thần kinh và hạch thần kinh 0,5 điểm Dây TK gồm bĩ sợi vận động va bĩ sợi cãm giác 0,5 điểm
  9. UBND TP GIA NGHĨA KIỂM TRA GIỮA KÌ II NĂM HỌC 2020-2021 TRƯỜNG TH&THCS BẾ VĂN ĐÀN MƠN: HĨA HỌC 8 Đề chính thức A. MA TRẬN Mức độ nhận thức Nội dung Vận dụng Tổng Nhận biết Thơng hiểu Vận dụng kiến thức mức cao điểm TN TL TN TL TN TL TN TL 1.Tính chất , ứng dụng của C4, C6 C2, C5, C11 C13 5,75đ hiđro C9 Số câu 0,5Đ 0,75Đ 0,5Đ 4đ Số điểm 2. Điều chế khí C1, C3 0,5đ hiđrophản 0,5Đ ứng thế Số câu Số điểm 3.Các loại PUHH C7 0,25đ Số câu 0,25Đ Số điểm 4. Bài tập 3,5đ tính C10 C8 C14 Số câu 0,25Đ 0,25Đ 3đ Số điểm Tổng số 1đ 1đ 1đ 7đ 10đ điểm B.ĐỀ RA 1.Trắc nghiệm khách quan: (3 điểm) (0,25 đ/câu): Hãy chọn đáp án em cho là đúng điền vào ơ trống: Câu 1: Để điều chế khí hiđro trong phịng thí nghiệm, ta cĩ thể dùng kim loại nhơm tác dụng với: A. CuSO4 hoặcHCl lỗng B. H2SO4 lỗng hoặc HCl lỗng C. Fe2O3hoặcCuO D. KClO3 hoặc KMnO4 Câu 2: Hiđro được dùng làm nhiên liệu cho động cơ tên lửa vì: A. Do tính chất rất nhẹ. B. Khi cháy sinh nhiều nhiệt. C. Khi cháy khơng gây ơ nhiễm mơi trường. D.A,B,C đúng Câu 3: Trong những phương trình hĩa học sau, phương trình nào xảy ra phản ứng thế? t 0 t 0 A. O2 + 2H2  2H2O B. H2O + CaO  Ca(OH)2 t 0 C. 2KClO3  2KCl+ 3O2 ↑ D. Mg + CuSO 4→ MgSO4 + Cu Câu 4:. Hỗn hợp khí H2 và khí O2 khi cháy lại gây ra tiếng nổ vì:
  10. A. hidro cháy mãnh liệt trong oxi B. phản ứng này tỏa nhiều nhiệt C. .thể tích nước mới tạo thành bị dãn nở đột ngột, gây ra sự chấn động khơng khí, đĩ là tiếng nổ mà ta nghe được. D. hidro và oxi là hai chất khí, nên khi cháy gây tiếng nổ. Câu 5: Nhận xét nào sau đây đúng với phương trình hĩa học: t 0 Fe3O4 + 4H2  3Fe + 4H2O A.Phản ứng phân hủy B. Thể hiện tính khử của hiđro C.Điều chế khí hiđroD. Phản ứng khơng xảy ra Câu 6: Câu nhận xét nào sau đây là đúng với khí hiđro? A. Là chất khí khơng màu khơng mùi dễ tan trong nước B. Là chất khí khơng màu khơng mùi khơng tan trong nước C. Là chất khí nhẹ nhất trong các chất khí D. Là chất khí dùng để bơm vào bong bĩng. Câu 7: Chọn câu đúng A. Phương trình hĩa học: 2Fe + 3Cl2 2FeCl3 thuộc loại phản ứng phân hủy B. Phương trình hĩa học: 2H2O 2H2↑ + O2↑ thuộc loại phản ứng hĩa hợp C. Phương trình hĩa học: CuSO4 + Fe FeSO4 + Cuthuộc loại phản ứng thế D. Phương trình hĩa học: Fe + H2SO4 FeSO4 + H2↑thuộc loại phản ứng hĩa hợp Câu 8:Dùng 4 gam khí hiđro để khử oxit sắt từ (Fe3O4) thì số gam sắt thu được sau phản ứng là: A. 56 gamB. 84 gam C. 112 gam D. 168 gam Câu 9: Thu khí hiđro bằng phương pháp đẩy nước là do: A. Hiđro tan trong nước B. Hiđro nặng hơn khơng khí C. Hiđro ít tan trong nước D.Hiđro là chất khí nhẹ nhất trong các chất khí Câu 10: Cho sơ đồ phản ứng Al + H2SO4 > Al2(SO4)3 + H2 . Để lập phương trình hĩa học các hệ số lần lượt theo thứ tự là: A. 2, 6, 2, 6 B. 2, 2, 1, 3 C. 1, 2, 2, 3 D. 2, 3, 1, 3 Câu 11: Tìm từ thích hợp điền vào chỗ trống của câu sau: Khí hidro tác dụng với một số .kim loại ở nhiệt độ cao tạo thành kim loại và 2. Tự luận(7đ): Câu 13(4đ): Viết PTHH của phản ứng giữa hidro với các chất sau: CuO, ZnO, Fe3O4, Al2O3 Câu 14(3đ):Dùng khí hiđro để khử hồn tồn 16 gam đồng(II) oxit a) Viết phương trình hĩa học của phản ứng ? b) Tính thể tích khí hiđro cần dùng cho phản ứng (ở đktc)? (Cho biết: H = 1; O =16, Zn =65, Cl = 35,5; Fe = 56, Cu = 64) C. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM 1. Trắc nghiệm Mỗi đáp án khoanh đúng được 0.25đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 Đáp án B B D C B C C B C D Oxit-
  11. Nước Câu 11:Điền mõi từ đúng: 0,25 điểm. 2.Tự luận Câu Đáp án Biểu điểm 1 (4 điểm) a, CuO+ H2 Cu + H2O 1đ/pt b, ZnO + H2 Zn+ H2O c, Fe3O4 + 4H2 3Fe+ 4H2O d, Al2O3 + 3H2 2Al + 3H2O 2 CuO+ H2 Cu + H2O Pt 1 đ n 0,5đ (3 điểm) nCuO= 16/64 = 0,25 (mol) nCuO0,5đ 8A,B CuO+ H2 Cu + H2O Pt 1 1 1 (mol) Đb 0,25  0,25 (mol) nH2 0,5đ V H2 = 0,25*22,4 = 5,6 (lít) VH21đ
  12. UBND TP GIA NGHĨA KIỂM TRA GIỮA KÌ II NĂM HỌC 2020-2021 TRƯỜNG TH&THCS BẾ VĂN ĐÀN MƠN: SINH HỌC 8 Đề chính thức 1. MA TRẬN Tên chủ Nhận biết Thơng hiểu Vận dụng thấp Vận dụng đề cao TN TL TN TL TN TL TN TL 1. Ứng Thối hĩa dụng di là gì? Cho truyền biết nguyên học nhân của hiện tượng thối hĩa? 15% = 100% = điểm 1,5đ 1,5đ 2. Sinh Mối quan hệ Nắm được ảnh hưởng Giải thích vật và giữa các khái niệm của nhiệt độ hiện tượng mơi sinh vật nhân tố lên đời sống tỉa cành tự trường khác lồi, sinh thái, sinh vật nhiên xác định các nhĩm động vật ưa nhân tố khơ sinh thái 40 % = 25% = 1đ 37,5% = 12,5% = 25% = 1đ 4,0 điểm 1,5đ 0,5đ 3. Hệ Ý nghĩa Xác định đâu Viết được Viết được sinh thái sinh thái của là quần thể các chuỗi một lưới các nhĩm sinh vật, xác thức ăn thức ăn tuổi định các thành phần của lưới thức ăn 35% = 14,3% = 28,5% = 1đ 28,5% = 1đ 28,5% = 1đ 3,5 điểm 0,5đ Số câu 3 câu 2 câu 3 câu 1 câu 2 câu Số điểm 1,5 đ 4đ 1,5đ 1đ 2đ
  13. 100% = 15% 40% 15% 10% 20% 10 điểm 2. ĐỀ RA A. TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Hãy khoanh trịn vào một trong các chữ cái a, b, c hoặc d đứng trước câu trả lời đúng nhất: ( mỗi câu 0,5 điểm) Câu 1: Vi khuẩn sống trong nốt sần rễ cây họ đậu cĩ mối quan hệ: A. Kí sinh B. Cạnh tranh C. Hội sinh D. Cộng sinh Câu 2: Nhĩm sinh vật nào sau đây tồn là động vật ưa khơ? A. Thằn lằn, lạc đà, ốc sên C. Thằn lằn, lạc đà, chuột nhảy B. Ốc sên, ếch, giun đất D. Ếch, lạc đà, giun đất Câu 3: Tập hợp những sinh vật nào sau đây được gọi là quần thể sinh vật? A. Đàn trâu ăn cỏ trên cánh đồng C. Các cá thể ong, bướm trong rừng B. Các cây hoa hồng, hoa huệ trong cơng viên D. Các cá thể chuột sống ở hai cánh đồng Câu 4: Khả năng sinh sản của các cá thể quyết định mức sinh sản của quần thể là ý nghĩa sinh thái của nhĩm tuổi nào? A. Nhĩm tuổi trước sinh sản C. Nhĩm tuổi sinh sản B. Nhĩm tuổi sau sinh sản D. Cả A, B, C đều đúng Câu 5: Giới hạn nhiệt độ của cá rơ phi ở Việt Nam là: A. Từ 50C đến 400C B. Từ 50C đến 390C C. Từ 50C đến 420C Từ 50C đến 450C Câu 6: Trong các ví dụ sau đây, ví dụ nào thể hiện mối quan hệ cùng lồi? A. Nhạn biển và cị làm tổ tập đồn C. Cáo ăn thỏ B. Hiện tượng liền rễ ở các cây thơng D. Chim ăn sâu B. PHẦN TỰ LUẬN: (7đ) Câu 1: (1.5 điểm) Thối hĩa là gì? Cho biết nguyên nhân của hiện tượng thối hĩa? Câu 2: (1.5 điểm) Nhân tố sinh thái là gì? Kể tên các nhân tố sinh thái ảnh hưởng đến đời sống sinh vật. ? Câu 3: (1 điểm) Hãy giải thích vì sao các cành cây phía dưới của cây ưa sáng sống trong rừng rậm lại sớm bị rụng? Câu 4 (3.0 điểm): Cĩ một quần xã sinh vật gồm các lồi sau: vi sinh vật phân giải, dê, gà, cáo, hổ, mèo rừng, cỏ, thỏ. a. Cho biết thành phần sinh vật của hệ sinh thái trên. b. Viết 5 chuỗi thức ăn từ các sinh vật trên? c. Vẽ sơ đồ lưới thức ăn trong quần xã trên. 3.ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM A. TRẮC NGHIỆM:
  14. 1D, 2C, 3A, 4C, 5C, 6B B.TỰ LUẬN: Câu 1: Thối hĩa là gì? Cho biết nguyên nhân của hiện tượng thối hĩa?(1.5 điểm) - Thối hĩa là hiện tượng các thế hệ con cháu cĩ sức sống kém dần, bộc lộ tính trạng xấu, năng suất giảm. - Nguyên nhân: + Tự thụ phấn bắt buộc ở những cây giao phấn, giao phối gần ở động vật sẽ dẫn đến hiện tượng thối hố. + Các gen lặn gặp nhau tạo nên thể đồng hợp lặn, biểu hiện bằng các tính trạng cĩ hại. Câu 2: Nhân tố sinh thái là gì? Kể tên các nhân tố sinh thái ảnh hưởng đến đời sống sinh vật. (1,5đ) - Nhân tấ sinh thái là các yấu tấ cấa mơi trưấng tác đấng tấi sinh vất - Cĩ 2 nhĩm: + Nhân tấ vơ sinh: đất, nưấc, khơng khí, nhiất đấ, đấ ấm + nhân tố hữu sinh: + Con ngưấi + Sinh vật khác: Nấm, vi sinh vật Câu 3: Hãy giải thích vì sao các cành cây phía dưới của cây ưa sáng sống trong rừng rậm lại sớm bị rụng? (1đ) Do các cành phía dưới khơng lấy được ánh sáng để quang hợp, mặt khác quá trình hơ hấp diễn ra mạnh nên khơng đủ chất hữu cơ nuơi chính cành đĩ => cành sớm bị rụng gọi là hiện tượng tỉa cành tự nhiên Câu 4: Giả sử cĩ các quần thể sinh vật sau: lá cây, bị, châu chấu, chim, gà, hổ, cáo, vi sinh vật. a. Thành phần sinh vật: - SV sản xuất: Thực vật - SV tiêu thụ: Bậc 1: châu chấu,chim, gà,bị Bậc 2: Cáo Bậc 3: Hổ - SV phân giải: Vi sinh vật. b. Hãy xây dựng 5 chuỗi thức ăn cĩ trong quẫn xã sinh vật nĩi trên (1đ) - Lá cây -> châu chấu -> chim -> cáo -> vsv - Lá cây -> châu chấu -> gà -> cáo -> vsv - Lá cây -> bị -> hổ -> vsv - Lá cây -> gà -> cáo -> vsv - Lá cây -> châu chấu -> chim -> vsv c. Nếu các lồi sinh vật trên là một quần xã, hãy vẽ sơ đồ lưới thức ăn của quần xã sinh vật nĩi trên. (1đ) Châu chấu chim
  15. Lá cây gà cáo hổ vsv Bị