Đề kiểm tra môn Lịch sử Lớp 6 - Học kì I - Năm học 2018-2019 - Trường Trung học cơ sở Hòa Chính
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra môn Lịch sử Lớp 6 - Học kì I - Năm học 2018-2019 - Trường Trung học cơ sở Hòa Chính", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_kiem_tra_mon_lich_su_lop_6_hoc_ki_i_nam_hoc_2018_2019_tru.docx
Nội dung text: Đề kiểm tra môn Lịch sử Lớp 6 - Học kì I - Năm học 2018-2019 - Trường Trung học cơ sở Hòa Chính
- TRƯỜNG THCS HÒA CHÍNH ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I TỔ VĂN - SỬ Môn: Lịch sử 6 NĂM HỌC 2018 - 2019 Thời gian 45 phút – PPCT: 18 I. MỤC TIÊU - Để đánh giá được khả năng nhận thức kiến thức của học sinh trong toàn bộ học kỳ I: về lịch sử thế giới cổ đại cũng như lịch sử Việt Nam thời nguyên thủy. Từ đó, học sinh tự đánh giá bản thân trong việc học tập, tiếp nhận khối lượng kiến thức đã học và giáo viên điều chỉnh phương pháp dạy học phù hợp với từng đối tượng học sinh. - Đánh giá kỹ năng vận dụng kiến thức đã học vào thực tế, nhìn nhận vấn đề một cách toàn diện hơn. - Giáo dục học sinh ý thức tích cực và tự giác trong học tập và trung thực khi làm bài kiểm tra. - Thực hiện yêu cầu trong kế hoạch dạy học bộ môn cảu Bộ Giáo dục và Đào tạo. II. CHUẨN BỊ - Giáo viên: ra đề, đáp án và biểu điểm. - Học sinh: chuẩn bị kĩ theo nội dung ôn tập để làm bài kiểm tra thật tốt. III. THIẾT LẬP MA TRẬN Tên chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Tổng thấp TN TL T TL TN TL T TL N N Xã hội Thời nguyên gian xuất thủy hiện của Người tinh khôn, công cụ lao động bằng kim loại Số câu ½ ½ Số điểm ½ ½ Tỉ lệ % 5 % 5 % Các quốc Các quốc So sánh gia cổ đại gia cổ được các phương đại quốc gia Tây. phương cổ đại
- Tây hình phương thành ở Tây và đâu. phương Xã hội Đông. cổ đại phương Tây có mấy giai cấp Số câu ½ ½ 1 Số điểm ½ 4 4 ½ Tỉ lệ % 5% 40% 45% Đời sống Những Nhận xét của người điểm về tập nguyên mới tục chôn thủy trên trong đời công cụ đất nức ta sống tinh theo thần của người người chết của nguyên người thủy. nguyên thủy Số câu ½ ½ 1 Số điểm 2 3 5 Tỉ lệ % 20% 30% 50% Tổng câu 1 ½ 1 ½ 3 Tổng điểm 1 2 4 3 10 Tỉ lệ 10% 20% 40% 30% 100%
- TRƯỜNG THCS HÒA CHÍNH ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I TỔ VĂN - SỬ Môn: Lịch sử 6 NĂM HỌC 2018 - 2019 Thời gian 45 phút – PPCT: 18 Họ vàĐiểm tên: Lời phê của thầy, cô giáoLớp: Câu 1(1 điểm): Khoanh tròn vào phương án đúng nhất: 1. Người tinh khôn xuất hiện vào thời gian nào? A. khoảng 3 - 4 triệu năm trước đây C. khoảng thiên niên kỉ thứ I TCN B. khoảng 4 vạn năm trước đây D. khoảng thiên niên kỉ thứ IV TCN 2. Khoảng thiên niên kỉ IV TCN con người đã phát minh ra công cụ chất liệu gì? A. Đá B. Xương C. Kim loại D. Gốm 3. Địa điểm hình thành các quốc gia cổ đại phương Tây là: A. Sông Hoàng Hà B. Bán đảo Italia và Ban Căng C. Châu Phi D. Ai Cập 4. Xã hội cổ đại phương Tây có mấy giai cấp? A. 2 B. 4 C. 5 D. 3 Câu 2(5 điểm): Những điểm mới trong đời sống tinh thần của người nguyên thủy là gì? Hãy nhận xét về tập tục chôn công cụ lao động theo người chết ở thời nguyên thủy? Câu 3 (4 điểm): So sánh các quốc gia cổ đại phương Tây và phương Đông về điều kiện tự nhiên, thời gian hình thành, kinh tế, chính trị - xã hội.
- TRƯỜNG THCS HÒA CHÍNH ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I TỔ VĂN - SỬ Môn: Lịch sử 6 NĂM HỌC 2018 - 2019 Thời gian 45 phút Câu 1(1 điểm)Mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm: Câu 1 2 3 4 Đáp án B C B A Câu 2(5 điểm) Những điểm mới trong đời sống của người nguyên thủy: (2 điểm) - Người nguyên thủy thời Hòa Bình - Bắc Sơn không chỉ biết chế tạo công cụ lao động mà con biết làm trang sức. (0,5) - Mô tả cuộc sống qua những bức tranh trong hang động. (0,5) - Quan hệ trong các thị tộc ngày càng gắn bó. (0,5) - Chôn các công cụ lao động theo người chết. (0,5) Nhận xét về tập tục chôn công cụ lao động theo người chết: (3 điểm) - Hình thành các quan niệm về tâm linh. - Người nguyên thủy quan niệm chết là sang thế giới khác, con người vẫn cần lao động. - Thể hiện sự phát triển của đời sống tinh thần của người nguyên thủy: đã biết tôn trọng người chết. Câu 3(4 điểm)so sánh các quốc gia cổ đại phương Tây và phương Đông Tiêu chí Phương Tây Phương Đông Hai bán đảo Ban Căng và I-ta- Có những dòng sông lớn: 0,5 li-a. Sông Nin ở Ai Cập, Ti- Điều kiện Đất đai không thuận lợi cho gơ-rơ và Ơ-phơ-rát ở tự nhiên việc trồng lúa nhưng có đường Lưỡng Hà, . bờ biển dài thuận lợi cho Đất ven sông vừa màu 0,5 thương nghiệp. mỡ, vừa dễ trồng trọt. Khoảng đầu thiên kỉ I TCN. Khoảng cuối thiên niên kỉ 1 Thời gian IV đầu thiên niên kỉ III hình thành TCN.
- Biết làm thủy lợi. Trồng các loại cây lưu 0,5 niên, làm các nghề thủ Kinh tế công. Cư dân chủ yếu làm nông Thương nghiệp phát triển. 0,5 nghiệp. Nhà nước quân chủ chuyên Chiếm hữu nô lệ. 0,5 Chính trị - chế. xã hội Xã hội gồm 3 tầng lớp: Xã hội gồm các giai cấp: 0,5 Quý tộc, nông dân, nô lệ. Chủ nô và nô lệ. BGH duyệt TTCM Nhóm trưởng