Đề kiểm tra môn Lịch sử Lớp 6 - Học kì I - Năm học 2017-2018- Trường THCS Thượng Thanh

doc 6 trang nhatle22 4630
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra môn Lịch sử Lớp 6 - Học kì I - Năm học 2017-2018- Trường THCS Thượng Thanh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_mon_lich_su_lop_6_hoc_ki_i_nam_hoc_2017_2018_tru.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra môn Lịch sử Lớp 6 - Học kì I - Năm học 2017-2018- Trường THCS Thượng Thanh

  1. TRƯỜNG THCS THƯỢNG THANH ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I Năm học 2017 – 2018 Môn: Lịch sử 6 Ngày thi: 8/ 12/ 2017 I. Mục tiêu cần đạt: 1. Kiến thức: Học sinh tự đánh giá, củng cố các kiến thức đã học về lịch sử Việt Nam thời Văn Lang - Thời gian, địa điểm, người thành lập nhà nước Văn Lang - Sơ đồ tổ chức nhà nước Văn Lang. - Đời sống vật chất và tinh thần của cư dân Văn Lang. 2. Kĩ năng: - Trình bày, diễn đạt, nhận xét, liên hệ thực tế các sự kiện lịch sử. - Rèn kĩ năng làm bài tập trắc nghiệm và tự luận. 3. Thái độ: - Giáo dục ý thức tự giác, tích cực trong học tập, thi cử. - Bồi dưỡng lòng yêu nước và biết ơn tổ tiên đã có công dựng nước. 4.Năng lực: -Tư duy, làm việc độc lập, liên hệ thực tế, tái hiện sự kiện lịch sử II. Ma trËn ®Ò kiÓm tra MỨC ĐỘ BIẾT HIỂU VẬN DỤNG VẬN DỤNG CAO NỘI DUNG TỔNG TN TL TN TL TN TL TN TL Nước Văn Lang 2 1 3 Đời sống vật chất và tinh thần của cư dân Văn 3 2 5 Lang Truyền thuyết thời Hùng 1 1 2 Vương Tổng 0 3 2 2 1 1 0 1 10 Ban Giám hiệu Tổ chuyên môn Nhóm chuyên môn Đỗ Thị Thu Hoài Tô Thị Phương Dung Trần Thị Nhiều
  2. TRƯỜNG THCS THƯỢNG THANH ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I Năm học 2017 – 2018 Môn: Lịch sử 6 Thời gian: 45 phút ĐỀ 1 Ngày thi: 8/ 12/ 2017 I.Trắc nghiệm (3 điểm): Ghi lại ra giấy kiểm tra chữ cái đầu đáp án em cho là đúng: Câu 1: Truyện “ Sự tích trầu cau” nói lên phong tục nào thời Văn Lang? A. Cưới hỏi B. Ăn trầu C. Làm bánh D. Nhuộm răng Câu 2: Thời Văn Lang có những ngành thủ công nào? A. Nghề gốm B. Nghề luyện kim C. Nghề thêu ren D. Nghề làm đồ gỗ Câu 3: Những vật tiêu biểu cho nền văn minh Văn Lang là gì? A Trống đồng B. Đồ gốm C. Thạp đồng D. Vũ khí đồng Câu 4: Truyện “Sơn Tinh – Thủy Tinh” nói lên hoạt động gì của nhân dân ta? A. Chống giặc ngoại xâm B. Chống thú dữ C. Chống thiên tai, lũ lụt D. Chống hạn hán Câu 5: Ngành kinh tế chính của cư dân Văn Lang là gì? A. Làm nông nghiệp B. Thủ công nghiệp C. Ngoại thương D. Công nghiệp Câu 6: Lương thực chính của người dân Văn Lang là gì? A. Gia súc B. Khoai tây C. Cá biển D. Thóc lúa II. Tự luận (7 điểm) Câu 1(3 điểm): Nêu hiểu biết của em về bộ máy nhà nước Văn Lang bằng sơ đồ ? Em có nhận xét gì về nhà nước thời Hùng Vương? Câu 2 (3 điểm): Em hãy trình bày đời sống tinh thần của cư dân Văn Lang? Câu 3 (1 điểm): Em hãy kể tên một truyền thuyết kể về thời kỳ các vua Hùng? Từ đó, chỉ ra chi tiết lịch sử có trong truyền thuyết ấy? Ban Giám hiệu Tổ chuyên môn Nhóm chuyên môn Đỗ Thị Thu Hoài Tô Thị Phương Dung Trần Thị Nhiều
  3. TRƯỜNG THCS THƯỢNG THANH HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HK I NĂM HỌC 2017– 2018 MÔN LỊCH SỬ 6 Thời gian: 45 phút ĐỀ 1 I.Trắc nghiệm (3 điểm ): - Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm. - Câu 2 đáp án trả lời thừa hoặc thiếu đều không được điểm. Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 B A-B A-C C A D II. Phần Tự luận (7 điểm) Câu 1 (3 điểm): - Vẽ đúng sơ đồ bộ máy nhà nước Văn Lang. (2 điểm) - Nhận xét: Nhà nước đơn giản chỉ có vài chức quan, chưa có quân đội, chưa có pháp luật, nhà nước có các cấp từ trung ương đến địa phương, khi có chiến tranh mọi người cùng chiến đấu. (1 điểm) Câu 2 (3 điểm): Đời sống tinh thần của cư dân Văn Lang: Mỗi ý đúng được 0,5 điểm - Xã hội chia thành nhiều tầng lớp khác nhau: Quí tộc, dân tự do, nô tỳ (sự phân biệt giữa các tầng lớp chưa sâu sắc). - Tổ chức lễ hội, vui chơi nhảy múa, đua thuyền. - Có phong tục ăn trầu, nhuộm răng, làm bánh, xăm mình. - Thờ cúng mặt trăng, mặt trời (các lực lượng siêu nhiên), thờ cúng tổ tiên - Người chết được chôn trong thạp, bình và có đồ trang sức. - Họ có khiếu thẩm mĩ cao. Câu 3 (1điểm): Mỗi ý 0,5 điểm - HS kể đúng tên 1 truyền thuyết thời các vua Hùng. VD: Thánh Gióng - Chỉ ra được đúng chi tiết lịch sử trong truyền thuyết. Ban Giám hiệu Tổ chuyên môn Nhóm chuyên môn Đỗ Thị Thu Hoài Tô Thị Phương Dung Trần Thị Nhiều
  4. TRƯỜNG THCS THƯỢNG THANH ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I Năm học 2017 – 2018 Môn: Lịch sử 6 Thời gian: 45 phút ĐỀ 2 Ngày thi: 8/ 12/ 2017 I.Trắc nghiệm (3 điểm): Ghi lại ra giấy kiểm tra chữ cái đầu đáp án em cho là đúng: Câu 1: Lương thực chính của người dân Văn Lang là gì? A. Gia súc B. Khoai tây C. Cá biển D. Thóc lúa Câu 2: Truyện Sơn Tinh – Thủy Tinh nói lên hoạt động gì của nhân dân ta? A. Chống giặc ngoại xâm B. Chống thú dữ C. Chống thiên tai, lũ lụt D. Chống hạn hán Câu 3: Ngành kinh tế chính của cư dân Văn Lang là gì? A. Làm nông nghiệp B. Thủ công nghiệp C. Ngoại thương D. Công nghiệp Câu 4: Thời Văn Lang có những phong tục nào? A. Vấn khăn B. Nhuộm răng C. Ăn trầu D. Cưới hỏi Câu 5: Những vật tiêu biểu cho nền văn minh Văn Lang là gì? A Trống đồng B. Đồ gốm C. Thạp đồng D. Vũ khí đồng Câu 6: Nước Văn Lang ra đời trong khoảng thời gian nào? A. Khoảng thế kỷ VI TCN B. Khoảng thế kỷ VII TCN C. Khoảng thế kỷ VIII TCN D. Khoảng thế kỷ IX TCN II. Tự luận (7 điểm) Câu 1(3 điểm): Em hãy trình bày đời sống vật chất của cư dân Văn Lang? Câu 2 (3 điểm): Nêu hiểu biết của em về bộ máy nhà nước Văn Lang bằng sơ đồ ? Em có nhận xét gì về nhà nước thời Hùng Vương? Câu 3 (1 điểm): Em hãy kể tên một truyền thuyết thời kỳ các vua Hùng ? Từ đó, chỉ ra chi tiết lịch sử có trong truyền thuyết ấy? Ban Giám hiệu Tổ chuyên môn Nhóm chuyên môn Đỗ Thị Thu Hoài Tô Thị Phương Dung Trần Thị Nhiều
  5. TRƯỜNG THCS THƯỢNG THANH HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HK I NĂM HỌC 2017 – 2018 MÔN LỊCH SỬ 6 Thời gian: 45 phút ĐỀ 2 I.Trắc nghiệm (3 điểm ): - Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm. - Câu 2 đáp án trả lời thừa hoặc thiếu đều không được điểm. Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 D C A C, B A, C B II. Phần Tự luận (7 điểm) Câu 1 (3 điểm):Đời sống vật chất của cư dân Văn Lang: Mỗi ý đúng được 0,75 điểm - Ở nhà sàn (làm bằng tre, gỗ, nứa ), ở thành làng chạ. - Ăn: cơm rau, cá, dùng bát, mâm, muôi. Dùng mắm, muối, gừng. - Mặc trang phục: + Nam đóng khố, mình trần, chân đất. + Nữ mặc váy, áo xẻ giữa có yếm che ngực, tóc để nhiều dùng đồ trang sức trong ngày lễ. - Đi lại bằng thuyền. Câu 2 (3 điểm): - Vẽ đúng sơ đồ bộ máy nhà nước Văn Lang. (2 điểm) - Nhận xét: Nhà nước đơn giản chỉ có vài chức quan, chưa có quân đội, chưa có pháp luật, nhà nước có các cấp từ trung ương đến địa phương, khi có chiến tranh mọi người cùng chiến đấu. (1 điểm) Câu 3 (1điểm): Mỗi ý 0,5 điểm - HS kể đúng tên 1 truyền thuyết thời các vua Hùng. VD: Thánh Gióng - Chỉ ra được đúng chi tiết lịch sử trong truyền thuyết. Ban Giám hiệu Tổ chuyên môn Nhóm chuyên môn Đỗ Thị Thu Hoài Tô Thị Phương Dung Trần Thị Nhiều