Đề kiểm tra môn Hóa học Lớp 8 - Học kì II - Năm học 2016-2017 - Trường THCS Ea Tui

doc 5 trang nhatle22 2160
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra môn Hóa học Lớp 8 - Học kì II - Năm học 2016-2017 - Trường THCS Ea Tui", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_mon_hoa_hoc_lop_8_hoc_ki_ii_nam_hoc_2016_2017_tr.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra môn Hóa học Lớp 8 - Học kì II - Năm học 2016-2017 - Trường THCS Ea Tui

  1. Tuân:36 Ngày soạn: Ngày 03 tháng 05 năm 2018 Tiết:70 Ngày kiểm tra: Ngày tháng 05 năm 2018 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II Năm học: 2017-2018 Môn: Hóa học lớp 8 Thời gian làm bài: 45 phút(Không tính thời gian chép đề) III. Ma trận đề kiểm tra: Cấp độ Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Tổng Cấp độ thấp Cấp độ cao Chủ đề TNK TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TL Q 1: Oxit -Khái niệm oxit Đốt cháy hoàn toàn 7,2 g kim loại R có hóa trị II thu được 12 g oxit. Xác định tên nguyên tố R trên. 1 1 2 0,5đ 1đ 1,5đ 5% 10% 15% 2.Điều chế -điều chế oxi oxi-Phản -Khái niệm Phản ứng phân ứng phân hủy hủy Số câu 2 2 Số điểm 1đ 1đ Tỉ lệ 10% 10% 3. Hiđro - -Điều chế H2 - Mước trong phòng thi ngiệm Số câu 2 2 Số điểm 1đ 1đ Tỉ lệ 10% 10% 4. Axtt- .Phân biết được Bazơ-Muối CTHH của Oxit axit, oxit bazơ, axit, bazơ, muối.và tên gọi
  2. Số câu 1 1 2,5đ Số điểm 2,5đ 25% Tỉ lệ 25% 4: Nồng độ - Xác định được -Cân bằng - Tính thể tích dung dịch- công thức tính nồng phương trình dung dịch axit hóa học clohidric đã Bài tập độ phần trăm phản ứng? khác Của dung dịch -Tính thể tích khí sinh ra Số câu 1 1 1 3 Số điểm 0,5đ 1,5,đ 2,đ 4đ Tỉ lệ 5% 15% 20% 40% 4Câu 2Câu 2Câu 1Câu 1Câu 10Câu Tổng 2,đ 1đ 4đ 2,đ 1đ 10 đ 20% 10% 40% 20% 10% 100%
  3. Trường THCS Ea Tul ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II Họ tên: Năm học: 2016 – 2017 Lớp:8A MÔN: HÓA HỌC LỚP 8 Thời gian: 45 phút (Không tính thời gian giao đề) ĐIỂM LỜI PHÊ CỦA THÀY, CÔ ĐỀ RA I/PHẦN TRẮC NGHIỆM:( 4điểm) . Hãy khoanh tròn những câu trả lời đúng nhất Câu 1: Oxit là hợp chât của hai nguyên tố trong đó có a. một nguyên tố khác. b. một nguyên tố là oxi. c. hai nguyên tố là oxi. d. một nguyên tố khác Câu 2: Chất nào sau đây có thể dùng để điều chế hiđro với dung dịch HCl? a. H2O. b. O2. c. KCl d. Zn Câu 3: Trong các chất sau chất nào được dùng để điều chế oxi trong phòng thí nghiệm? a. Không khí b. KMnO4 c. Nước d. KOH Câu 4: Phản ứng nào sau đây là phản ứng phân hủy? t0 t0 a. CO2 + Ca(OH)2  CaCO3 + H2O b. CaO + H2O  Ca(OH)2 t0 t0 c. 2KMnO4  K2MnO4 + MnO2 + O2 d. CuO + H2  Cu + H2O Câu 5: Công thức hóa học của muối là a. HCl b. H2O c. NaOH d. Cu Câu 6: Công thức hóa học của bazơ là a. HNO3. b. NaOH c. Na2O d. H2SO4 . Câu 7: Công thức hóa học của axit là a. Na2CO3. b. CaO c. NaOH d. HCl. Câu 8: Công thức tính nồng độ phần trăm của dung dịch là m n a. C%= .100% b. CM = c. mdd =mdm + m d. m = n .M mdd Vdd II/ PHẦN TỰ LUẬN: (6điểm) Câu 1: ( 1điểm) -Hoàn thành các phương trình phản ứng sau: a. K2O + H2O - - -> NaOH b. Al + HCl - - -> AlCl3 + H2 Câu 2: (2,5 điểm):-Cho các công thức hóa học sau: Na2O;CaCO3;N2O5;Fe(OH)3;H2CO3. Những công thức hóa học nào trên thuộc loại: Oxit axit, oxit bazơ, axit, bazơ, muối và gọi tên của các hợp chât đó. Câu 3: (2điểm)-Dùng 16,25 gam kẽm phản ứng vừa đủ với dung dịch axit clohidric nồng độ 0,5M. a. Tính thể tích dung dịch axit clohidric đã phản ứng? b. Tính thể tích khí sinh ra (đktc)? Câu 5: (0,5điểm)Đốt cháy hoàn toàn 7,2 g kim loại R có hóa trị II thu được 12 g oxit. Xác định tên nguyên tố R trên. (Cho biết: Cl=35,5; H= 1; Zn = 65 ) BÀI LÀM . . .
  4. . . . HƯỚNG DẪN PHƯƠNG ÁN CHẤM ĐIỂM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II Năm học: 2014-2017 Môn: Hóa học lớp 8 I/PHẦN TRẮC NGHIỆM:( 4điểm) 1b 2d 3b 4c 5a 6b 7d 8a II/ PHẦN TỰ LUẬN: (6điểm) Câu Nội dung Điểm -Mỗi câu làm đầy đủ ( 0,5 điểm) 2 b. K2O + 2H2O  2KOH 0,5 t0 d. 4Al + 6HCL  6AlCl3 + H2 0,5 -Oxit bazơ: Na2O Natri oxit 0,5 - Muối: CaCO Caxicacbonat 3 3 0,5 -Oxit axit: N2O5 Đinitơpentaoxxit 0,5 -Bazơ: Fe(OH) Sắt(III) hiddroxit 3 0,5 -Axit: H2CO3. Axitcacbonic 0,5 Câu 4 - PTHH: Zn + 2HCl  ZnCl2 + H2↑ 0,5 1mol 2mol 1mol 1mol 0,25mol 0,5mol 0,25mol 0,5 nHCl 0,5 a, VHCl = 1 lít CM 0,5 0,5 . b, VH2 =nH2 22,4l = 0,25 . 22,4 = 5,6 lít 0,5 5 Gọi M là nguyên tử khối của R ta có t0 2R + O2  2RO 0,5 2 M 2(M +16) 7,2g 12g 7,2 . 2(M +16) = 2 M . 12 Vậy R là Mg 0,5