Đề kiểm tra môn Hóa học lớp 8 - Học kì I - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Ngô Gia Tự

docx 19 trang nhatle22 2220
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra môn Hóa học lớp 8 - Học kì I - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Ngô Gia Tự", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_mon_hoa_hoc_lop_8_hoc_ki_i_nam_hoc_2018_2019_tru.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra môn Hóa học lớp 8 - Học kì I - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Ngô Gia Tự

  1. PHÒNG GD VÀ ĐT QUẬN LONG BIÊN MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS NGÔ GIA TỰ MÔN HÓA HỌC LỚP 8 Năm học 2018 - 2019 I/ MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Kiểm tra các kiến thức đã học về: - Chất – Nguyên tử. Nguyên tố hoá học. - Đơn chất - Hợp chất. Phân tử. - Công thức hóa học. Hoá trị. 2. Kỹ năng: - Rèn kĩ năng làm bài tập trắc nghiệm. - Tính n, m, V, M. - Áp dụng công thức tính tỉ khối của chất khí xác định công thức hóa học của chất khí. - Kỹ năng lập phương trình hóa học. 3. Thái độ: - Nghiêm túc làm bài, trung thực, tự tin. - Có lòng yêu thích môn học. II/ MA TRẬN: Vận dụng Biết Thông hiểu Vận dụng Nội dung cao Tổng TN TL TN TL TN TL TN TL Chương 2. Phản ứng 6 câu 2 câu 1 câu 2 câu 11 câu hóa học. 1,5 đ 0,5 đ 3.0 đ 0,5đ 5,5 đ Chương 3. Mol và tính 6 câu 2 câu 2 câu 1 câu 1 câu 12 câu toán hóa học 1,5 đ 0,5 đ 0,5đ 1 đ 1 đ 4,5 đ 12 câu 5 câu 5 câu 1 câu 23 câu Tổng 3,0 đ 4,0 đ 2,0 đ 1 đ 10 đ 30% 40% 20% 10% 100%
  2. PHÒNG GD VÀ ĐT QUẬN LONG BIÊN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS NGÔ GIA TỰ MÔN HÓA HỌC LỚP 8 Đề 1 Thời gian: 45 phút I/ Trắc nghiệm (5 điểm): Chọn một chữ cái đứng trước cho câu trả lời đúng nhất ghi vào bài làm: Câu 1: Để biểu thị khối lượng của một nguyên tử, người ta dùng đơn vị : A. miligam B. gam C. kilogam D. đvC Câu 2: 1 mol nước chứa số nguyên tử là: A. 6,02.1023 B. 12,04.1023 C. 18,06.1023 D. 24,08.1023 Câu 3: Khối lượng mol của BaSO4 là: A. 158 g/mol B. 185 g/mol C. 217 g/mol D. 233 g/mol Câu 4: : Công thức tính khối lượng chất là m m A. m = n x M B. n C. M D. V = n x 22,4 M n Câu 5: Khí oxi có tỉ khối đối với không khí là: A. 1,1 B. 1,2 C. 1,3 D. 1,4 Câu 6: Thể tích của 0,15 mol khí Nitơ ở đktc là: A. 1,12 lít B. 3,36 lít C. 1,68 lít D. 2,24 lít Câu 7: Hiện tượng nào sau đây là hiện tượng hóa học? A. Cồn bay hơi trong không khí. B. Hòa tan muối ăn vào nước C. Cho mảnh kẽm vào dung dich axit HCl, miếng kẽm nhỏ dần rồi mất hẳn, thấy có bọt khí xuất hiện. D. Buổi sáng các giọt sương trên lá dần biến mất Câu 8: Trong các hiện tượng sau, đâu là hiện tượng vật lý: A.Điều chế nhôm (Al) nguyên chất từ quặng boxit (Al2O3) B.Người ta để nước biển bay hơi thu được muối ăn. C.Trứng để lâu ngày sẽ bị thối. D.Làm sữa chua. Câu 9 Nếu phản ứng giữa chất A, B và C tạo ra chất D thì công thức về khối lượng được viết như sau A. mA = mB +mc + mD B. mA + mB = mC + mD C. mD = mA + mB + mC D. MC = mD – mA + mB Câu 10: : Cho phương trình hóa học sau: 4P + 5O2   2P2O5. Chất sản phẩm là A. P2O5 B. P ; P2O5 C. P ; O2 D. O2 ; P2O5 Câu 11: Phản ứng hóa học là: A. Quá trình biến đổi về trạng thái, màu sắc, nhiệt độ sôi, nhiệt độ nóng chảy, B. Quá trình biến đổi từ nguyên tử này thành nguyên tử khác. C. Quá trình biến đổi từ nguyên tố này thành nguyên tố khác. D. Quá trình biến đổi từ chất này thành chất khác. Câu 12: Khí A có công thức dạng chung là RH 3. Biết tỉ khối của khí A đối với không khí là d A/KK = 0,5862. Khối lượng mol của khí A là A. 13 g/mol B. 14 g/mol C. 15 g/mol D. 17 g/mol Câu 13: Khi thổi hơi thở vào ống nghiệm đựng nước vôi trong. Em quan sát thấy hiện tượng gì? A. Dung dịch chuyển màu đỏ. B. Dung dịch bị vẩn đục. C. Dung dịch không có hiện tượng. D. Dung dịch chuyển màu xanh. Câu 14: Cho phản ứng hóa học : A + B → C + D Nếu khối lượng của các chất A,C,D lần lượt là 20g, 35g và 15g thì khối lượng chất B đã tham gia phản ứng bằng bao nhiêu gam ? A. 15g B. 20g C. 30g D.35g Câu 15: Tỉ khối của khí A đối với không khí là d A/kk < 1. Là khí nào trong các khí sau:
  3. A. O2 B. H2S C. CO2 D. N2 Câu 16: Muốn thu được khí O2 vào bình thì thu bằng cách nào sau đây: A. Đặt ngửa bình. B. Đặt ngược bình. C. Lúc đầu để ngửa bình, khi gần đầy thì úp ngược bình. D. Lúc đầu để ngược bình, khi gần đầy thì để ngửa bình. Câu 17: Cho 8,4 gam khí cacbon oxit (CO) tác dụng với 16 gam sắt III oxit (Fe 2O3) tạo ra 13,2 gam cacbon đioxit (CO2) và kim loại sắt (Fe). Khối lượng của sắt là A. 2,24g B. 22,4g C. 11,2g D. 1,12g. Câu 18: Phản ứng giữa Fe2O3 và CO được biểu diễn như sau: xFe2O3 + yCO → 2Fe + 3CO2. Các giá trị của x và y cho phương trình cân bằng là A. x = 1; y = 1 B. x = 2 ; y = 1 C. x = 1 ; y = 3 D. x = 3 ; y = 1 Câu 19: Số mol của 4 gam CuO là: A. 0,01 mol B. 0,02 mol C. 0,04 mol D. 0,05 mol Câu 20: Khối lượng của 0,2 mol MgCl2 là: A. 11,9 gam B. 19 gam C. 297,5 gam D. 475 gam II/ Tự luận (5 điểm): Câu 1 (3 điểm): Hoàn thành các PTHH theo các sơ đồ phản ứng sau: a. S + O2 > SO2 ( điều kiện: nhiệt độ) b. Al(OH)3 > Al2O3 + H2O ( điều kiện: nhiệt độ) c. Al + HCl > AlCl3 + H2  d. Fe2O3 + H2SO4 > Fe2(SO4)3 + H2O e. Ca(OH)2 + FeCl3 > CaCl2 + Fe(OH)3  f. Ca + ? > Ca(OH)2 + H2 ( điều kiện: nhiệt độ) Câu 2 (1 điểm): Tính khối lượng của: a. 6,72 lít khí Clo (ở đktc). b. 9.1023 phân tử CuO Câu 3 (1 điểm): Tại nơi vùng sâu, bạn Quang được mẹ nhờ mua 1 túi muối ăn nhỏ. Trên đường đi, do đường trơn trượt nên Quang bị ngã. Túi muối của Quang rơi vãi ra đất và bị lẫn cát. Các bạn hãy giúp Quang làm sạch muối ăn để Quang không bị mẹ mắng. (Cho biết : N = 14 ;Zn = 65; Cl = 35,5; K = 39 ; O = 16 ; H = 1; Na = 23 ; C=12 ; Ca = 40; F =19; Mg = 24 ; Al = 27 ; P = 31; S = 32 ; Cr = 52 ; Mn = 55 ; Fe = 56 ; Cu = 64 ; Br = 80;Ag = 108; Ba = 137 ; Hg = 201; Pb = 207 )
  4. PHÒNG GD & ĐT QUẬN LONG BIÊN TRƯỜNG THCS NGÔ GIA TỰ ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ THI HỌC KÌ I – HÓA 8 Năm học 2018-2019 Đề số 1 I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm): Mỗi phương án trả lời đúng: 0,25 điểm CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 ĐÁP B A D A A B C B C A D D B C D A C C D B ÁN II. TỰ LUẬN (5 điểm): Đáp án Biểu điểm to 0,5 điểm a. S + O2  SO2 to 0,5 điểm b. 2Al(OH)3  Al2O3 + 3 H2O 0,5 điểm Câu 1 c.2 Al + 6 HCl  2AlCl3 + 3 H2  0,5 điểm (3 điểm) d. Fe2O3 + 3H2SO4  Fe2(SO4)3 + 3H2O 0,5 điểm e. 3Ca(OH) + 2FeCl  3CaCl + 2Fe(OH)  2 3 2 3 0,5 điểm f. Ca + 2H2O  Ca(OH)2 + H2 V 6,72 n = Cl2 = =0,3(mol) a. Cl2 22,4 22,4 0,25 điểm m =n xM =0,3x71=21,3(g) 0,25 điểm Câu 2 Cl2 Cl2 Cl2 (1 điểm) 23 9.10 0,25 điểm nCuO = =1,5(mol) b. 6.1023 0,25 điểm mCuO =nCuO xMCuO =1,5x80=120(g) Câu 3 -Hòa tan muối vào nước sạch, lọc hỗn hợp bằng vải. 0,5 điểm (1 điểm) -Đun nước muối sau khi lọc cho nước bay hơi thu lại muối. 0,5 điểm GIÁO VIÊN RA ĐỀ NHÓM TRƯỞNG TỔ TRƯỞNG CM KT. HIỆU TRƯỞNG PHÓ HIỆU TRƯỞNG Âu Thu Hường Đặng Thị Phượng Phạm Anh Tú Nguyễn Thị Song Đăng
  5. PHÒNG GD VÀ ĐT QUẬN LONG BIÊN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS NGÔ GIA TỰ MÔN HÓA HỌC LỚP 8 Đề 2 Thời gian: 45 phút I/ Trắc nghiệm (5 điểm): Chọn một chữ cái đứng trước cho câu trả lời đúng nhất ghi vào bài làm: Câu 1. Ở điều kiện tiêu chuẩn, thể tích mol của chất khí đều bằng A. 11,2 lít B. 22,4 lít C. 33,6 lít D. 67,2 lít Câu 2 Trong 1 mol CO2 có bao nhiêu nguyên tử? A. 6,02.1023 B. 6,04.1023 C. 12,04.1023 D. 18,06.1023 Câu 3 Khối lượng mol của Fe(OH)3 là: A. 73 g/mol B. 89 g/mol C. 107 g/mol D. 170 mol Câu 4: Công thức tính khối lượng mol là m m A. m = n x M B. n C. M D. V = n x 22,4 M n Câu 5. Khí clo có tỉ khối đối với không khí là: A. 1,2 B. 1,8 C. 2,4 D. 2,7 Câu 6. Thể tích của 0,05 mol khí Oxi ở đktc là: A. 1,12 lít B. 3,36 lít C. 1,68 lít D. 2,24 lít Câu 7: Trong các hiện tượng sau hiện tượng nào là hiện tượng hoá học? A. Cồn để trong lọ không khí bị bay hơi. B. Nước hồ bay hơi. C. Lưu huỳnh cháy trong không khí tạo ra chất mùi hắc (khí lưu huỳnh đioxit). D. Thanh sắt cắt nhỏ và tán thành đinh. Câu 8: Trong các hiện tượng sau hiện tượng nào là hiện tượng vật lý? A. Đốt nến, nến lỏng chảy thấm vào bấc. B. Dây sắt cắt nhỏ từng đoạn. C. Đun nóng đường thấy xuất hiện chất rắn màu đen D. Thả vôi sống vào nước có hiện tượng sôi, tỏa nhiệt mạnh và tạo thành vôi tôi. Câu 9: Nếu phản ứng giữa chất N và M tạo ra chất P và Q thì công thức về khối lượng được viết như sau A. mN = mM +mQ + mP B. mN + mM = mP + mQ C. mP = mM + mQ + mN D. mQ = mN + mM + mP Câu 10: Cho phương trình hóa học sau: 4Al + 3O2  2Al2O3 . Chất tham gia phản ứng là A. Al2O3 B. Al ; Al2O3 C. Al ; O2 D. O2 ; Al2O3 Câu 11: Trong phản ứng hóa học thì: A. Chỉ thay đổi về số lượng các nguyên tử. B. Chỉ thay đổi về liên kết và số lượng các nguyên tử. C. Chỉ thay đổi về loại nguyên tố hóa học còn số lượng các nguyên tử vẫn giữ nguyên. D. Chỉ có liên kết giữa các nguyên tử thay đổi. Câu 12: Một chất khí có công thức dạng chung là XO 2. Biết tỉ khối của khí A đối với khí hiđro là dA/H2 = 32. Vậy X là A. N B. S C. C D. P Câu 13: Cho phản ứng hóa học : A → B + C Nếu khối lượng của các chất A,B lần lượt là 24,5 g và 14,9g thì khối lượng chất C đã sinh ra sau phản ứng bằng bao nhiêu gam ? A. 6,9 g B. 9,6 g C. 34,9 g D. 39,4 g Câu 14: Khi nhỏ dung dịch Natricacbonat vào nước vôi trong. Em quan sát thấy hiện tượng gì? A. Dung dịch chuyển màu đỏ. B. Dung dịch bị vẩn đục. C. Dung dịch không có hiện tượng. D. Dung dịch chuyển màu xanh.
  6. Câu 15: Tỉ khối của khí A đối với O2 là d A/O2 K2O ( điều kiện: nhiệt độ) b. Fe(OH)3 > Fe2O3 + H2O ( điều kiện: nhiệt độ) c. Al + CuCl2 > AlCl3 + Cu d. CaCl2 + AgNO3 > Ca(NO3)2 + AgCl e. SO2 + Ba(OH)2 > BaSO3  + H2O f. Fe2O3 + ? > Fe + H2O ( điều kiện: nhiệt độ) Câu 2 (1 điểm): Tính khối lượng của: a. 11,2 lít khí Oxi (ở đktc). b. 12.1023 phân tử NaCl Câu 3 (1 điểm): Tại sao ngày xưa trong các hầm mỏ bỏ hoang lâu năm khi cần đi vào các khu mỏ đó thì người đi vào thường cầm theo một cây đèn dầu (hoặc nến) để cao ngang thắt lưng hay dẫn theo một con chó, nếu ngọn đèn tắt hay con chó sủa, có dấu hiệu kiệt sức, khó thở thì người đó sẽ không vào sâu nữa mà sẽ quay trở ra. Nêu lí do và giải thích cho việc làm đó? (Cho biết : N = 14 ;Zn = 65; Cl = 35,5; K = 39 ; O = 16 ; H = 1; Na = 23 ; C=12 ; Ca = 40; F =19; Mg = 24 ; Al = 27 ; P = 31; S = 32 ; Cr = 52 ; Mn = 55 ; Fe = 56 ; Cu = 64 ; Br = 80;Ag = 108; Ba = 137 ; Hg = 201; Pb = 207 )
  7. PHÒNG GD & ĐT QUẬN LONG BIÊN TRƯỜNG THCS NGÔ GIA TỰ ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ THI HỌC KÌ I – HÓA 8 Năm học 2018-2019 Đề số 2 I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm): Mỗi phương án trả lời đúng: 0,25 điểm CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 ĐÁP B A C C C A C B B C D B B B D D A B C B ÁN II. TỰ LUẬN (5 điểm): Đáp án Biểu điểm to 0,5 điểm a. 4K + O2  2K2O to 0,5 điểm b. 2Fe(OH)3  Fe2O3 + 3H2O 0,5 điểm Câu 1 c. 2Al + 3CuCl2  2AlCl3 + 3Cu 0,5 điểm (3 điểm) d. CaCl2 + 2AgNO3  Ca(NO3)2 + 2AgCl 0,5 điểm e. SO + Ba(OH)  BaSO  + H O 2 2 3 2 0,5 điểm to f. Fe2O3 + 3H2  2Fe + 3H2O V 11,2 n = O 2 = =0,5(mol) O 2 0,25 điểm a. 22,4 22,4 m =n xM =0,5x32=16(g) 0,25 điểm Câu 2 O 2 O 2 O 2 (1 điểm) 23 12.10 0,25 điểm n N aC l = 23 =2(m ol) b. 6.10 0,25 điểm m N aC l =n N aC l xM N aC l =2x58,5=117(g) - Trong lòng đất luôn luôn xảy ra sự phân hủy một số hợp chất vô cơ và 0,5 điểm hữu cơ, sinh ra khí cacbon đioxit CO2 và khí này không duy trì sự cháy, Câu 3 sự sống. (1 điểm) - Khí CO2 nặng hơn khí O 2 (dCO2/ O2 = 44/32 = 1,375>1) nên luôn ở 0,5 điểm bên dưới. Nếu ngọn nến tắt thì không nên xuống vì không khí dưới đáy giếng thiếu O2, và có nhiều khí CO2 hoặc các khí độc khác. GIÁO VIÊN RA ĐỀ NHÓM TRƯỞNG TỔ TRƯỞNG CM KT. HIỆU TRƯỞNG PHÓ HIỆU TRƯỞNG Âu Thu Hường Đặng Thị Phượng Phạm Anh Tú Nguyễn Thị Song Đăng
  8. PHÒNG GD VÀ ĐT QUẬN LONG BIÊN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS NGÔ GIA TỰ MÔN HÓA HỌC LỚP 8 Đề 1A Thời gian: 45 phút I/ Trắc nghiệm (5 điểm): Chọn một chữ cái đứng trước cho câu trả lời đúng nhất ghi vào bài làm: Câu 1: Nếu phản ứng giữa chất A, B và C tạo ra chất D thì công thức về khối lượng được viết như sau A. mA + mB = mC + mD C. mD = mA + mB + mC B. MC = mD – mA + mB D. mA = mB +mc + mD Câu 2: Phản ứng giữa Fe2O3 và CO được biểu diễn như sau: xFe2O3 + yCO → 2Fe + 3CO2. Các giá trị của x và y cho phương trình cân bằng là A. x = 2 ; y = 1 B. x = 3 ; y = 1 C. x = 1 ; y = 3 D. x = 1; y = 1 Câu 3: Trong các hiện tượng sau, đâu là hiện tượng vật lý: A. Người ta để nước biển bay hơi thu được muối ăn. B. Làm sữa chua. C. Trứng để lâu ngày sẽ bị thối. D. Điều chế nhôm (Al) nguyên chất từ quặng boxit (Al2O3) Câu 4: Số mol của 4 gam CuO là: A. 0,02 mol B. 0,05 mol C. 0,04 mol D. 0,01 mol Câu 5: Phản ứng hóa học là: A. Quá trình biến đổi từ nguyên tử này thành nguyên tử khác. B. Quá trình biến đổi từ chất này thành chất khác. C. Quá trình biến đổi từ nguyên tố này thành nguyên tố khác. D. Quá trình biến đổi về trạng thái, màu sắc, nhiệt độ sôi, nhiệt độ nóng chảy, Câu 6: Cho 8,4 gam khí cacbon oxit (CO) tác dụng với 16 gam sắt III oxit (Fe2O3) tạo ra 13,2 gam cacbon đioxit (CO2) và kim loại sắt (Fe). Khối lượng của sắt là A. 22,4g B. 1,12g. C. 11,2g D. 2,24g Câu 7: 1 mol nước chứa số nguyên tử là: A. 12,04.1023 B. 24,08.1023 C. 18,06.1023 D. 6,02.1023 Câu 8: Khối lượng mol của BaSO4 là: A. 185 g/mol B. 233 g/mol C. 158 g/mol D. 217 g/mol Câu 9: Hiện tượng nào sau đây là hiện tượng hóa học? A. Hòa tan muối ăn vào nước B. Buổi sáng các giọt sương trên lá dần biến mất C. Cho mảnh kẽm vào dung dich axit HCl, miếng kẽm nhỏ dần rồi mất hẳn, thấy có bọt khí xuất hiện. D. Cồn bay hơi trong không khí. Câu 10: Cho phương trình hóa học sau: 4P + 5O2  2P2O5. Chất sản phẩm là A. P ; P2O5 B. O2 ; P2O5 C. P ; O2 D. P2O5 Câu 11: Khí oxi có tỉ khối đối với không khí là: A. 1,2 B. 1,4 C. 1,3 D. 1,1 Câu 12: Công thức tính khối lượng chất là m A. n B. V = n x 22,4 M m C. M D. m = n x M n Câu 13: Khi thổi hơi thở vào ống nghiệm đựng nước vôi trong. Em quan sát thấy hiện tượng gì?
  9. A. Dung dịch bị vẩn đục. B. Dung dịch chuyển màu xanh. C. Dung dịch không có hiện tượng. D. Dung dịch chuyển màu đỏ. Câu 14: Cho phản ứng hóa học : A + B → C + DNếu khối lượng của các chất A,C,D lần lượt là 20g, 35g và 15g thì khối lượng chất B đã tham gia phản ứng bằng bao nhiêu gam ? A. 20g B. 35g C. 30g D. 15g Câu 15: Thể tích của 0,15 mol khí Nitơ ở đktc là: A. 3,36 lít B. 2,24 lít C. 1,68 lít D. 1,12 lít Câu 16: Khí A có công thức dạng chung là RH3. Biết tỉ khối của khí A đối với không khí là dA/KK = 0,5862. Khối lượng mol của khí A là A. 14 g/mol B. 17 g/mol C. 15 g/mol D. 13 g/mol Câu 17: Khối lượng của 0,2 mol MgCl2 là: A. 19 gam B. 475 gam C. 297,5 gam D. 11,9 gam Câu 18: Để biểu thị khối lượng của một nguyên tử, người ta dùng đơn vị : A. gam B. đvC C. kilogam D. miligam Câu 19: Muốn thu được khí O2 vào bình thì thu bằng cách nào sau đây: A. Đặt ngược bình. B. Lúc đầu để ngược bình, khi gần đầy thì để ngửa bình. C. Lúc đầu để ngửa bình, khi gần đầy thì úp ngược bình. D. Đặt ngửa bình. Câu 20: Tỉ khối của khí A đối với không khí là d A/kk SO2 ( điều kiện: nhiệt độ) b. Al(OH)3 > Al2O3 + H2O ( điều kiện: nhiệt độ) c. Al + HCl > AlCl3 + H2  d. Fe2O3 + H2SO4 > Fe2(SO4)3 + H2O e. Ca(OH)2 + FeCl3 > CaCl2 + Fe(OH)3  f. Ca + ? > Ca(OH)2 + H2 ( điều kiện: nhiệt độ) Câu 2 (1 điểm): Tính khối lượng của: a. 6,72 lít khí Clo (ở đktc). b. 9.1023 phân tử CuO Câu 3 (1 điểm): Tại nơi vùng sâu, bạn Quang được mẹ nhờ mua 1 túi muối ăn nhỏ. Trên đường đi, do đường trơn trượt nên Quang bị ngã. Túi muối của Quang rơi vãi ra đất và bị lẫn cát. Các bạn hãy giúp Quang làm sạch muối ăn để Quang không bị mẹ mắng. (Cho biết : N = 14 ;Zn = 65; Cl = 35,5; K = 39 ; O = 16 ; H = 1; Na = 23 ; C=12 ; Ca = 40; F =19; Mg = 24 ; Al = 27 ; P = 31; S = 32 ; Cr = 52 ; Mn = 55 ; Fe = 56 ; Cu = 64 ; Br = 80;Ag = 108; Ba = 137 ; Hg = 201; Pb = 207 )
  10. PHÒNG GD & ĐT QUẬN LONG BIÊN TRƯỜNG THCS NGÔ GIA TỰ ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ THI HỌC KÌ I – HÓA 8 Năm học 2018-2019 Đề số 1A I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm): Mỗi phương án trả lời đúng: 0,25 điểm CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 ĐÁP C C A B B C D B C D D D A C A B A A D B ÁN II. TỰ LUẬN (5 điểm): Đáp án Biểu điểm to 0,5 điểm a. S + O2  SO2 to 0,5 điểm b. 2Al(OH)3  Al2O3 + 3 H2O 0,5 điểm Câu 1 c.2 Al + 6 HCl  2AlCl3 + 3 H2  0,5 điểm (3 điểm) d. Fe2O3 + 3H2SO4  Fe2(SO4)3 + 3H2O 0,5 điểm e. 3Ca(OH) + 2FeCl  3CaCl + 2Fe(OH)  2 3 2 3 0,5 điểm f. Ca + 2H2O  Ca(OH)2 + H2 V 6,72 n = Cl2 = =0,3(mol) a. Cl2 22,4 22,4 0,25 điểm m =n xM =0,3x71=21,3(g) 0,25 điểm Câu 2 Cl2 Cl2 Cl2 (1 điểm) 23 9.10 0,25 điểm nCuO = =1,5(mol) b. 6.1023 0,25 điểm mCuO =nCuO xMCuO =1,5x80=120(g) Câu 3 -Hòa tan muối vào nước sạch, lọc hỗn hợp bằng vải. 0,5 điểm (1 điểm) -Đun nước muối sau khi lọc cho nước bay hơi thu lại muối. 0,5 điểm GIÁO VIÊN RA ĐỀ NHÓM TRƯỞNG TỔ TRƯỞNG CM KT. HIỆU TRƯỞNG PHÓ HIỆU TRƯỞNG Âu Thu Hường Đặng Thị Phượng Phạm Anh Tú Nguyễn Thị Song Đăng
  11. PHÒNG GD VÀ ĐT QUẬN LONG BIÊN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS NGÔ GIA TỰ MÔN HÓA HỌC LỚP 8 Đề 1B Thời gian: 45 phút I/ Trắc nghiệm (5 điểm): Chọn một chữ cái đứng trước cho câu trả lời đúng nhất ghi vào bài làm: Câu 1: Khối lượng mol của BaSO4 là: A. 185 g/mol B. 158 g/mol C. 233 g/mol D. 217 g/mol Câu 2: Phản ứng hóa học là: A. Quá trình biến đổi từ nguyên tử này thành nguyên tử khác. B. Quá trình biến đổi từ nguyên tố này thành nguyên tố khác. C. Quá trình biến đổi từ chất này thành chất khác. D. Quá trình biến đổi về trạng thái, màu sắc, nhiệt độ sôi, nhiệt độ nóng chảy, Câu 3: Khối lượng của 0,2 mol MgCl2 là: A. 19 gam B. 297,5 gam C. 475 gam D. 11,9 gam Câu 4: Khí oxi có tỉ khối đối với không khí là: A. 1,2 B. 1,3 C. 1,4 D. 1,1 Câu 5: Công thức tính khối lượng chất là m m A. n B. M M n C. V = n x 22,4 D. m = n x M Câu 6: 1 mol nước chứa số nguyên tử là: A. 12,04.1023 B. 18,06.1023 C. 24,08.1023 D. 6,02.1023 Câu 7: Để biểu thị khối lượng của một nguyên tử, người ta dùng đơn vị : A. gam B. kilogam C. đvC D. miligam Câu 8: Cho phương trình hóa học sau: 4P + 5O2  2P2O5. Chất sản phẩm là A. P ; P2O5 B. P ; O2 C. O2 ; P2O5 D. P2O5 Câu 9: Cho 8,4 gam khí cacbon oxit (CO) tác dụng với 16 gam sắt III oxit (Fe2O3) tạo ra 13,2 gam cacbon đioxit (CO2) và kim loại sắt (Fe). Khối lượng của sắt là A. 22,4g B. 11,2g C. 1,12g. D. 2,24g Câu 10: Số mol của 4 gam CuO là: A. 0,02 mol B. 0,04 mol C. 0,05 mol D. 0,01 mol Câu 11: Khi thổi hơi thở vào ống nghiệm đựng nước vôi trong. Em quan sát thấy hiện tượng gì? A. Dung dịch bị vẩn đục. B. Dung dịch không có hiện tượng. C. Dung dịch chuyển màu xanh. D. Dung dịch chuyển màu đỏ. Câu 12: Trong các hiện tượng sau, đâu là hiện tượng vật lý: A. Người ta để nước biển bay hơi thu được muối ăn. B. Trứng để lâu ngày sẽ bị thối. C. Làm sữa chua. D. Điều chế nhôm (Al) nguyên chất từ quặng boxit (Al2O3) Câu 13: Phản ứng giữa Fe2O3 và CO được biểu diễn như sau: xFe2O3 + yCO → 2Fe + 3CO2. Các giá trị của x và y cho phương trình cân bằng là A. x = 2 ; y = 1 B. x = 1 ; y = 3 C. x = 3 ; y = 1 D. x = 1; y = 1 Câu 14: Hiện tượng nào sau đây là hiện tượng hóa học? A. Hòa tan muối ăn vào nước
  12. B. Cho mảnh kẽm vào dung dich axit HCl, miếng kẽm nhỏ dần rồi mất hẳn, thấy có bọt khí xuất hiện. C. Buổi sáng các giọt sương trên lá dần biến mất D. Cồn bay hơi trong không khí. Câu 15: Khí A có công thức dạng chung là RH3. Biết tỉ khối của khí A đối với không khí là dA/KK = 0,5862. Khối lượng mol của khí A là A. 14 g/mol B. 15 g/mol C. 17 g/mol D. 13 g/mol Câu 16: Cho phản ứng hóa học : A + B → C + D Nếu khối lượng của các chất A,C,D lần lượt là 20g, 35g và 15g thì khối lượng chất B đã tham gia phản ứng bằng bao nhiêu gam ? A. 20g B. 30g C. 35g D. 15g Câu 17: Muốn thu được khí O2 vào bình thì thu bằng cách nào sau đây: A. Đặt ngược bình. B. Lúc đầu để ngửa bình, khi gần đầy thì úp ngược bình. C. Lúc đầu để ngược bình, khi gần đầy thì để ngửa bình. D. Đặt ngửa bình. Câu 18: Thể tích của 0,15 mol khí Nitơ ở đktc là: A. 3,36 lít B. 1,68 lít C. 2,24 lít D. 1,12 lít Câu 19: Tỉ khối của khí A đối với không khí là d A/kk SO2 ( điều kiện: nhiệt độ) b. Al(OH)3 > Al2O3 + H2O ( điều kiện: nhiệt độ) c. Al + HCl > AlCl3 + H2  d. Fe2O3 + H2SO4 > Fe2(SO4)3 + H2O e. Ca(OH)2 + FeCl3 > CaCl2 + Fe(OH)3  f. Ca + ? > Ca(OH)2 + H2 ( điều kiện: nhiệt độ) Câu 2 (1 điểm): Tính khối lượng của: a. 6,72 lít khí Clo (ở đktc). b. 9.1023 phân tử CuO Câu 3 (1 điểm): Tại nơi vùng sâu, bạn Quang được mẹ nhờ mua 1 túi muối ăn nhỏ. Trên đường đi, do đường trơn trượt nên Quang bị ngã. Túi muối của Quang rơi vãi ra đất và bị lẫn cát. Các bạn hãy giúp Quang làm sạch muối ăn để Quang không bị mẹ mắng. (Cho biết : N = 14 ;Zn = 65; Cl = 35,5; K = 39 ; O = 16 ; H = 1; Na = 23 ; C=12 ; Ca = 40; F =19; Mg = 24 ; Al = 27 ; P = 31; S = 32 ; Cr = 52 ; Mn = 55 ; Fe = 56 ; Cu = 64 ; Br = 80;Ag = 108; Ba = 137 ; Hg = 201; Pb = 207 )
  13. PHÒNG GD & ĐT QUẬN LONG BIÊN TRƯỜNG THCS NGÔ GIA TỰ ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ THI HỌC KÌ I – HÓA 8 Năm học 2018-2019 Đề số 1B I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm): Mỗi phương án trả lời đúng: 0,25 điểm CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 ĐÁP C C A D D D A D B C A A B B C B D A C B ÁN II. TỰ LUẬN (5 điểm): Đáp án Biểu điểm to 0,5 điểm a. S + O2  SO2 to 0,5 điểm b. 2Al(OH)3  Al2O3 + 3 H2O 0,5 điểm Câu 1 c.2 Al + 6 HCl  2AlCl3 + 3 H2  0,5 điểm (3 điểm) d. Fe2O3 + 3H2SO4  Fe2(SO4)3 + 3H2O 0,5 điểm e. 3Ca(OH) + 2FeCl  3CaCl + 2Fe(OH)  2 3 2 3 0,5 điểm f. Ca + 2H2O  Ca(OH)2 + H2 V 6,72 n = Cl2 = =0,3(mol) a. Cl2 22,4 22,4 0,25 điểm m =n xM =0,3x71=21,3(g) 0,25 điểm Câu 2 Cl2 Cl2 Cl2 (1 điểm) 23 9.10 0,25 điểm nCuO = =1,5(mol) b. 6.1023 0,25 điểm mCuO =nCuO xMCuO =1,5x80=120(g) Câu 3 -Hòa tan muối vào nước sạch, lọc hỗn hợp bằng vải. 0,5 điểm (1 điểm) -Đun nước muối sau khi lọc cho nước bay hơi thu lại muối. 0,5 điểm GIÁO VIÊN RA ĐỀ NHÓM TRƯỞNG TỔ TRƯỞNG CM KT. HIỆU TRƯỞNG PHÓ HIỆU TRƯỞNG Âu Thu Hường Đặng Thị Phượng Phạm Anh Tú Nguyễn Thị Song Đăng
  14. PHÒNG GD VÀ ĐT QUẬN LONG BIÊN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS NGÔ GIA TỰ MÔN HÓA HỌC LỚP 8 Đề 1C Thời gian: 45 phút I/ Trắc nghiệm (5 điểm): Chọn một chữ cái đứng trước cho câu trả lời đúng nhất ghi vào bài làm: Câu 1: Cho phương trình hóa học sau: 4P + 5O2  2P2O5. Chất sản phẩm là A. O2 ; P2O5 B. P ; O2 C. P2O5 D. P ; P2O5 Câu 2: Khi thổi hơi thở vào ống nghiệm đựng nước vôi trong. Em quan sát thấy hiện tượng gì? A. Dung dịch chuyển màu xanh. B. Dung dịch không có hiện tượng. C. Dung dịch chuyển màu đỏ. D. Dung dịch bị vẩn đục. Câu 3: Khối lượng của 0,2 mol MgCl2 là: A. 475 gam B. 297,5 gam C. 11,9 gam D. 19 gam Câu 4: Phản ứng hóa học là: A. Quá trình biến đổi từ chất này thành chất khác. B. Quá trình biến đổi từ nguyên tố này thành nguyên tố khác. C. Quá trình biến đổi về trạng thái, màu sắc, nhiệt độ sôi, nhiệt độ nóng chảy, D. Quá trình biến đổi từ nguyên tử này thành nguyên tử khác. Câu 5: Tỉ khối của khí A đối với không khí là d A/kk < 1. Là khí nào trong các khí sau: A. N2 B. CO2 C. O2 D. H2S Câu 6: Số mol của 4 gam CuO là: A. 0,05 mol B. 0,04 mol C. 0,01 mol D. 0,02 mol Câu 7: Khối lượng mol của BaSO4 là: A. 233 g/mol B. 158 g/mol C. 217 g/mol D. 185 g/mol Câu 8: Khí A có công thức dạng chung là RH3. Biết tỉ khối của khí A đối với không khí là dA/KK = 0,5862. Khối lượng mol của khí A là A. 17 g/mol B. 15 g/mol C. 13 g/mol D. 14 g/mol Câu 9: Để biểu thị khối lượng của một nguyên tử, người ta dùng đơn vị : A. đvC B. kilogam C. miligam D. gam Câu 10: 1 mol nước chứa số nguyên tử là: A. 24,08.1023 B. 18,06.1023 C. 6,02.1023 D. 12,04.1023 Câu 11: Cho 8,4 gam khí cacbon oxit (CO) tác dụng với 16 gam sắt III oxit (Fe2O3) tạo ra 13,2 gam cacbon đioxit (CO2) và kim loại sắt (Fe). Khối lượng của sắt là A. 1,12g. B. 11,2g C. 2,24g D. 22,4g Câu 12: Trong các hiện tượng sau, đâu là hiện tượng vật lý: A. Làm sữa chua. B. Trứng để lâu ngày sẽ bị thối. C. Điều chế nhôm (Al) nguyên chất từ quặng boxit (Al2O3) D. Người ta để nước biển bay hơi thu được muối ăn. Câu 13: Công thức tính khối lượng chất là A. V = n x 22,4 m B. M n C. m = n x M m D. n M
  15. Câu 14: Cho phản ứng hóa học : A + B → C + D Nếu khối lượng của các chất A,C,D lần lượt là 20g, 35g và 15g thì khối lượng chất B đã tham gia phản ứng bằng bao nhiêu gam ? A. 35g B. 30g C. 15g D. 20g Câu 15: Hiện tượng nào sau đây là hiện tượng hóa học? A. Buổi sáng các giọt sương trên lá dần biến mất B. Cho mảnh kẽm vào dung dich axit HCl, miếng kẽm nhỏ dần rồi mất hẳn, thấy có bọt khí xuất hiện. C. Cồn bay hơi trong không khí. D. Hòa tan muối ăn vào nước Câu 16: Khí oxi có tỉ khối đối với không khí là: A. 1,4 B. 1,3 C. 1,1 D. 1,2 Câu 17: Thể tích của 0,15 mol khí Nitơ ở đktc là: A. 2,24 lít B. 1,68 lít C. 1,12 lít D. 3,36 lít Câu 18: Muốn thu được khí O2 vào bình thì thu bằng cách nào sau đây: A. Lúc đầu để ngược bình, khi gần đầy thì để ngửa bình B. Lúc đầu để ngửa bình, khi gần đầy thì úp ngược bình. C. Đặt ngửa bình. D. Đặt ngược bình. Câu 19: Nếu phản ứng giữa chất A, B và C tạo ra chất D thì công thức về khối lượng được viết như sau A. mC = mD – mA + mB C. mA = mB +mc + mD B. mD = mA + mB + mC D. mA + mB = mC + mD Câu 20: Phản ứng giữa Fe2O3 và CO được biểu diễn như sau: xFe2O3 + yCO → 2Fe + 3CO2. Các giá trị của x và y cho phương trình cân bằng là A. x = 3 ; y = 1 B. x = 1 ; y = 3 C. x = 1; y = 1 D. x = 2 ; y = 1 II/ Tự luận (5 điểm): Câu 1 (3 điểm): Hoàn thành các PTHH theo các sơ đồ phản ứng sau: a. S + O2 > SO2 ( điều kiện: nhiệt độ) b. Al(OH)3 > Al2O3 + H2O ( điều kiện: nhiệt độ) c. Al + HCl > AlCl3 + H2  d. Fe2O3 + H2SO4 > Fe2(SO4)3 + H2O e. Ca(OH)2 + FeCl3 > CaCl2 + Fe(OH)3  f. Ca + ? > Ca(OH)2 + H2 ( điều kiện: nhiệt độ) Câu 2 (1 điểm): Tính khối lượng của: a. 6,72 lít khí Clo (ở đktc). b. 9.1023 phân tử CuO Câu 3 (1 điểm): Tại nơi vùng sâu, bạn Quang được mẹ nhờ mua 1 túi muối ăn nhỏ. Trên đường đi, do đường trơn trượt nên Quang bị ngã. Túi muối của Quang rơi vãi ra đất và bị lẫn cát. Các bạn hãy giúp Quang làm sạch muối ăn để Quang không bị mẹ mắng. (Cho biết : N = 14 ;Zn = 65; Cl = 35,5; K = 39 ; O = 16 ; H = 1; Na = 23 ; C=12 ; Ca = 40; F =19; Mg = 24 ; Al = 27 ; P = 31; S = 32 ; Cr = 52 ; Mn = 55 ; Fe = 56 ; Cu = 64 ; Br = 80;Ag = 108; Ba = 137 ; Hg = 201; Pb = 207 )
  16. PHÒNG GD & ĐT QUẬN LONG BIÊN TRƯỜNG THCS NGÔ GIA TỰ ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ THI HỌC KÌ I – HÓA 8 Năm học 2018-2019 Đề số 1C I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm): Mỗi phương án trả lời đúng: 0,25 điểm CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 ĐÁP C D D A A A A A D C B D C B B C D C B B ÁN II. TỰ LUẬN (5 điểm): Đáp án Biểu điểm to 0,5 điểm a. S + O2  SO2 to 0,5 điểm b. 2Al(OH)3  Al2O3 + 3 H2O 0,5 điểm Câu 1 c.2 Al + 6 HCl  2AlCl3 + 3 H2  0,5 điểm (3 điểm) d. Fe2O3 + 3H2SO4  Fe2(SO4)3 + 3H2O 0,5 điểm e. 3Ca(OH) + 2FeCl  3CaCl + 2Fe(OH)  2 3 2 3 0,5 điểm f. Ca + 2H2O  Ca(OH)2 + H2 V 6,72 n = Cl2 = =0,3(mol) a. Cl2 22,4 22,4 0,25 điểm m =n xM =0,3x71=21,3(g) 0,25 điểm Câu 2 Cl2 Cl2 Cl2 (1 điểm) 23 9.10 0,25 điểm nCuO = =1,5(mol) b. 6.1023 0,25 điểm mCuO =nCuO xMCuO =1,5x80=120(g) Câu 3 -Hòa tan muối vào nước sạch, lọc hỗn hợp bằng vải. 0,5 điểm (1 điểm) -Đun nước muối sau khi lọc cho nước bay hơi thu lại muối. 0,5 điểm GIÁO VIÊN RA ĐỀ NHÓM TRƯỞNG TỔ TRƯỞNG CM KT. HIỆU TRƯỞNG PHÓ HIỆU TRƯỞNG Âu Thu Hường Đặng Thị Phượng Phạm Anh Tú Nguyễn Thị Song Đăng
  17. PHÒNG GD VÀ ĐT QUẬN LONG BIÊN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS NGÔ GIA TỰ MÔN HÓA HỌC LỚP 8 Đề 1D Thời gian: 45 phút I/ Trắc nghiệm (5 điểm): Chọn một chữ cái đứng trước cho câu trả lời đúng nhất ghi vào bài làm: Câu 1: Khối lượng mol của BaSO4 là: A. 217 g/mol B. 233 g/mol C. 185 g/mol D. 158 g/mol Câu 2: Khí A có công thức dạng chung là RH3. Biết tỉ khối của khí A đối với không khí là dA/KK = 0,5862. Khối lượng mol của khí A là A. 13 g/mol B. 17 g/mol C. 14 g/mol D. 15 g/mol Câu 3: Nếu phản ứng giữa chất A, B và C tạo ra chất D thì công thức về khối lượng được viết như sau A. mA = mB +mc + mD C. mA + mB = mC + mD B. MC = mD – mA + mB D. mD = mA + mB + mC Câu 4: Khối lượng của 0,2 mol MgCl2 là: A. 11,9 gam B. 475 gam C. 19 gam D. 297,5 gam Câu 5: Khi thổi hơi thở vào ống nghiệm đựng nước vôi trong. Em quan sát thấy hiện tượng gì? A. Dung dịch chuyển màu đỏ. B. Dung dịch chuyển màu xanh. C. Dung dịch bị vẩn đục. D. Dung dịch không có hiện tượng. Câu 6: Cho phương trình hóa học sau: 4P + 5O2  2P2O5. Chất sản phẩm là A. P2O5 B. O2 ; P2O5 C. P ; P2O5 D. P ; O2 Câu 7: Muốn thu được khí O2 vào bình thì thu bằng cách nào sau đây: A. Đặt ngửa bình. B. Lúc đầu để ngược bình, khi gần đầy thì để ngửa bình. C. Đặt ngược bình. D. Lúc đầu để ngửa bình, khi gần đầy thì úp ngược bình. Câu 8: Thể tích của 0,15 mol khí Nitơ ở đktc là: A. 1,12 lít B. 2,24 lít C. 3,36 lít D. 1,68 lít Câu 9: Tỉ khối của khí A đối với không khí là d A/kk < 1. Là khí nào trong các khí sau: A. O2 B. N2 C. H2S D. CO2 Câu 10: Phản ứng giữa Fe2O3 và CO được biểu diễn như sau: xFe2O3 + yCO → 2Fe + 3CO2. Các giá trị của x và y cho phương trình cân bằng là A. x = 1; y = 1 B. x = 3 ; y = 1 C. x = 2 ; y = 1 D. x = 1 ; y = 3 Câu 11: Trong các hiện tượng sau, đâu là hiện tượng vật lý: A. Điều chế nhôm (Al) nguyên chất từ quặng boxit (Al2O3) B. Làm sữa chua. C. Người ta để nước biển bay hơi thu được muối ăn. D. Trứng để lâu ngày sẽ bị thối. Câu 12: Cho 8,4 gam khí cacbon oxit (CO) tác dụng với 16 gam sắt III oxit (Fe2O3) tạo ra 13,2 gam cacbon đioxit (CO2) và kim loại sắt (Fe). Khối lượng của sắt là A. 2,24g B. 1,12g. C. 22,4g D. 11,2g Câu 13: Công thức tính khối lượng chất là A. m = n x M B. V = n x 22,4
  18. m C. n M m D. M n Câu 14: 1 mol nước chứa số nguyên tử là: A. 6,02.1023 B. 24,08.1023 C. 12,04.1023 D. 18,06.1023 Câu 15: Hiện tượng nào sau đây là hiện tượng hóa học? A. Cồn bay hơi trong không khí. B. Buổi sáng các giọt sương trên lá dần biến mất C. Hòa tan muối ăn vào nước D. Cho mảnh kẽm vào dung dich axit HCl, miếng kẽm nhỏ dần rồi mất hẳn, thấy có bọt khí xuất hiện. Câu 16: Phản ứng hóa học là: A. Quá trình biến đổi về trạng thái, màu sắc, nhiệt độ sôi, nhiệt độ nóng chảy, B. Quá trình biến đổi từ chất này thành chất khác. C. Quá trình biến đổi từ nguyên tử này thành nguyên tử khác. D. Quá trình biến đổi từ nguyên tố này thành nguyên tố khác. Câu 17: Số mol của 4 gam CuO là: A. 0,01 mol B. 0,05 mol C. 0,02 mol D. 0,04 mol Câu 18: Cho phản ứng hóa học : A + B → C + D Nếu khối lượng của các chất A,C,D lần lượt là 20g, 35g và 15g thì khối lượng chất B đã tham gia phản ứng bằng bao nhiêu gam ? A. 15g B. 35g C. 20g D. 30g Câu 19: Khí oxi có tỉ khối đối với không khí là: A. 1,1 B. 1,4 C. 1,2 D. 1,3 Câu 20: Để biểu thị khối lượng của một nguyên tử, người ta dùng đơn vị : A. miligam B. đvC C. gam D. kilogam II/ Tự luận (5 điểm): Câu 1 (3 điểm): Hoàn thành các PTHH theo các sơ đồ phản ứng sau: a. S + O2 > SO2 ( điều kiện: nhiệt độ) b. Al(OH)3 > Al2O3 + H2O ( điều kiện: nhiệt độ) c. Al + HCl > AlCl3 + H2  d. Fe2O3 + H2SO4 > Fe2(SO4)3 + H2O e. Ca(OH)2 + FeCl3 > CaCl2 + Fe(OH)3  f. Ca + ? > Ca(OH)2 + H2 ( điều kiện: nhiệt độ) Câu 2 (1 điểm): Tính khối lượng của: a. 6,72 lít khí Clo (ở đktc). b. 9.1023 phân tử CuO Câu 3 (1 điểm): Tại nơi vùng sâu, bạn Quang được mẹ nhờ mua 1 túi muối ăn nhỏ. Trên đường đi, do đường trơn trượt nên Quang bị ngã. Túi muối của Quang rơi vãi ra đất và bị lẫn cát. Các bạn hãy giúp Quang làm sạch muối ăn để Quang không bị mẹ mắng. (Cho biết : N = 14 ;Zn = 65; Cl = 35,5; K = 39 ; O = 16 ; H = 1; Na = 23 ; C=12 ; Ca = 40; F =19; Mg = 24 ; Al = 27 ; P = 31; S = 32 ; Cr = 52 ; Mn = 55 ; Fe = 56 ; Cu = 64 ; Br = 80;Ag = 108; Ba = 137 ; Hg = 201; Pb = 207 )
  19. PHÒNG GD & ĐT QUẬN LONG BIÊN TRƯỜNG THCS NGÔ GIA TỰ ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ THI HỌC KÌ I – HÓA 8 Năm học 2018-2019 Đề số 1D I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm): Mỗi phương án trả lời đúng: 0,25 điểm CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 ĐÁP B B D C C A A C B D C D A A D B B D A C ÁN II. TỰ LUẬN (5 điểm): Đáp án Biểu điểm to 0,5 điểm a. S + O2  SO2 to 0,5 điểm b. 2Al(OH)3  Al2O3 + 3 H2O 0,5 điểm Câu 1 c.2 Al + 6 HCl  2AlCl3 + 3 H2  0,5 điểm (3 điểm) d. Fe2O3 + 3H2SO4  Fe2(SO4)3 + 3H2O 0,5 điểm e. 3Ca(OH) + 2FeCl  3CaCl + 2Fe(OH)  2 3 2 3 0,5 điểm f. Ca + 2H2O  Ca(OH)2 + H2 V 6,72 n = Cl2 = =0,3(mol) a. Cl2 22,4 22,4 0,25 điểm m =n xM =0,3x71=21,3(g) 0,25 điểm Câu 2 Cl2 Cl2 Cl2 (1 điểm) 23 9.10 0,25 điểm nCuO = =1,5(mol) b. 6.1023 0,25 điểm mCuO =nCuO xMCuO =1,5x80=120(g) Câu 3 -Hòa tan muối vào nước sạch, lọc hỗn hợp bằng vải. 0,5 điểm (1 điểm) -Đun nước muối sau khi lọc cho nước bay hơi thu lại muối. 0,5 điểm GIÁO VIÊN RA ĐỀ NHÓM TRƯỞNG TỔ TRƯỞNG CM KT. HIỆU TRƯỞNG PHÓ HIỆU TRƯỞNG Âu Thu Hường Đặng Thị Phượng Phạm Anh Tú Nguyễn Thị Song Đăng