Đề kiểm tra môn Hóa học Khối 8 - Học kì II - Năm học 2016-2017

doc 23 trang nhatle22 2550
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đề kiểm tra môn Hóa học Khối 8 - Học kì II - Năm học 2016-2017", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_mon_hoa_hoc_khoi_8_hoc_ki_ii_nam_hoc_2016_2017.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra môn Hóa học Khối 8 - Học kì II - Năm học 2016-2017

  1. ĐỀ 1 PHÒNG GD&ĐT ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2016 - 2017 VĨNH TƯỜNG Môn: Hóa học- Lớp 8 Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian giao đề) A. Phần trắc nghiệm (2,0 điểm): Hãy chọn đáp án đúng trong các câu sau: Câu 1. Trong các dãy chất sau đây, dãy chất nào làm quì tím chuyển màu xanh? A. KClO3, NaCl, FeSO4, MgCO3. A. B. CaO, SO3, BaO, Na2O. B. C. Ca(OH)2, KOH, NaOH, Ba(OH)2. C. D. HCl, HNO3, H2SO4, H3PO4. Câu 2. Xét các chất: Na2O, KOH, MgSO4, Ba(OH)2, HNO3, HCl, Ca(HCO3)2.Số oxit; axit; bazơ, muối lần lượt là: A. 1; 2; 2; 3. B. 1; 2; 2; 2. C. 2; 2; 1; 2. D. 2; 2; 2; 1 Câu 3. Nồng độ % của một dung dịch cho biết A. Số gam chất tan có trong 100g nước. B. Số gam chất tan có trong 1000ml dung dịch. C. Số gam chất tan có trong 100ml nước. D. Số gam chất tan có trong 100g dung dịch. Câu 4. Biết độ tan của KCl ở 30oC là 37. Khối lượng nước bay hơi ở 30oC từ 200g dung dịch KCl 20% để được dung dịch bão hòa là: A. 52 gam. B. 148 gam. C. 48 gam D. 152 gam B. Phần tự luận (8,0 điểm) Câu 5. Hoàn thành các phương trình hóa học sau và cho biết chúng thuộc loại phản ứng gì?: K + ? KOH + H2 Al + O2 ? FexOy + O2 Fe2O3 KMnO4 ? + MnO2 + O2
  2. Câu 6. Nêu phương pháp nhận biết các chất khí sau: Khí nitơ, hiđro, oxi, cacbon đioxit, và khí metan (CH4). Viết PTHH nếu có? Câu 7. Cho 5,4 gam bột Nhôm tác dụng vừa đủ với 400ml dung dịch HCl a. Tính nồng độ mol/lít dung dịch HCl đã dùng? b. Lượng khí Hidro thu được ở trên cho qua bình đựng 32g CuO nung nóng thu được m gam chất rắn. Tính % khối lượng các chất trong m?
  3. PHÒNG GD&ĐT HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KỲ II VĨNH TƯỜNG NĂM HỌC 2016 - 2017 Môn: Hóa học - Lớp 8. A. Phần trắc nghiệm: (2,0 điểm) Câu 1 2 3 4 Đáp án C B D A Thang điểm 0,5 0,5 0,5 0,5 B. Phần tự luận: (8,0 điểm) Câu Nội dung Điểm 2K + 2H2O 2 KOH + H2 (Phản ứng thế) 0,75đ Câu 1 4Al + 3O2 2Al2O3 (Phản ứng hóa hợp) 0,75đ 3đ 4FexOy +(3x- 2y) O2 2xFe2O3 (Phản ứng hóa hợp) 0,75đ 2 KMnO4 K2MnO4 + MnO2 + O2 (Phản ứng phân hủy) 0,75đ (HS xác định sai mỗi phản ứng trừ 0,25đ) - Dùng dung dịch nước vôi trong nhận ra khí CO2 Câu 2 PTHH: CO2 + Ca(OH)2 CaCO3 + H2O 0,5đ 2đ - Dùng tàn đóm đỏ nhận ra khí O2 o PTHH: C + O2 t CO2 0,5đ - Ba khí còn lại dẫn qua bột CuO nung nóng, khí làm đổi màu CuO thành đỏ gạch là khí H2 o PTHH: CuO + H2O t Cu + H2O 0,5đ Hai khí còn lại đem đốt, khí cháy được là CH4, còn lại là Nitơ o PTHH: CH4 + 2O2 t CO2 + 2H2O 0,5đ Đổi 400ml = 0,4l a. PTHH: 2Al + 6HCl 2AlCl3 + 3H2 (1) 5,4 nAl = = 0,2(mol) 27 0,5đ Theo PTHH (1) nHCl = 3nAl = 3. 0,2 = 0,6(mol)
  4. 0,6 0,5đ CM ddHCl = 1,5M Câu 7 0,4 3đb. Theo PTHH (1) nH2 = 3/2nAl = 3/2.0,2 = 0,3(mol) 0,5đ 32 nCuO = 0,4(mol) 80 o PTHH: CuO + H2 t Cu + H2O Trước pư: 0,4 0,3(mol) 0,5đ Khi pư: 0,3 0,3 0,3(mol) Sau pư: 0,1 0 0,3(mol) mCuO dư = 0,1. 80 = 8(g) mCu = 0,3. 64 = 19,2(g) 0,5đ Trong m có 8gCuO dư và 19,2g Cu 8 %CuO = .100% 29,4% ; %Cu = 70,6% 27,2 (Học sinh làm theo cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa) 0,5đ ĐỀ 2
  5. PHÒNG GD&ĐT TAM ĐẢO ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG CUỐI NĂM MÔN: HÓA HỌC 8 Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian chép đề) Câu 1 (2,0 điểm). Lập phương trình hóa học của các phản ứng sau: t0 a) ? + ?  MgO b) Zn + HCl → ? + ? t0 c) ? + Fe3O4  Fe + ? d) Ca + H2O → ? + ? Câu 2 (4,0 điểm). 1. Cho các oxit sau đây: Fe 2O3, P2O5, SiO2, Na2O. Oxit nào là oxit bazơ? Viết công thức của bazơ tương ứng. Oxit nào là oxit axit? Viết công thức của axit tương ứng. 2. Có 3 bình đựng riêng biệt các chất khí: không khí, O 2, H2. Hãy nhận biết các chất khí trên bằng phương pháp hóa học. Câu 3 (4,0 điểm). Cho 10,4g hỗn hợp Mg và Fe tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl 0,5M, tạo ra 6,72 lit khí H2 (ở đktc). a) Viết các phương trình hoá học xảy ra? b) Tính khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu? c) Tính thể tích của dung dịch HCl 0,5M đã dùng?
  6. HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG CUỐI NĂM MÔN: HÓA HỌC 8 CÂU NỘI DUNG ĐIỂM to 1 a) 2Mg + O2  2MgO 0,5 0,5 b) Zn + 2HCl → ZnCl 2 + H2  c) 4H + Fe O to 3Fe + 4H O 0,5 2 3 4 2 0,5 d) Ca + 2H2O → Ca(OH) 2 + H2↑ 2.a Oxit bazơ (0,5 đ) Bazơ tương ứng (0,5 đ) 1,0 Fe2O3 Fe(OH)3 Na2O NaOH Oxit axit (0,5 đ) Axit tương ứng (0,5 đ) 1,0 P2O5 H3PO4 SiO2 H2SiO3 2.b - Dẫn mỗi khí trong bình ra, để que đóm cháy còn tàn đỏ ở miệng ống dẫn 0,5 khí thấy: Khí nào làm tàn đỏ bùng cháy là oxi. 0,5 to Phương trình: C + O2  CO2 (1đ) - Hai khí còn lại đem đốt, khí nào cháy trong không khí có ngọn lửa xanh 0,5 nhạt là H2 to 0,5 Phương trình: 2H2 + O2  2H2O - Khí còn lại là không khí. 3 a) Mg + 2HCl → MgCl2 + H2↑ (1) 0,5 Fe + 2HCl → FeCl2 + H2↑ (2) 0,5 n b) H2 = 6,72/22,4 = 0,3 mol 0,5 Đặt số mol của Mg và Fe trong hỗn hợp lần lượt là x, y (x, y > 0), theo đề bài 0,5 ta có 24x + 56y = 10,4 (*) Theo PTHH (1), (2) => x+y = 0,3 ( ) 0,5 Từ (*), ( ) => x= 0,2 mol = nMg, y = 0,1 mol = nFe 0,5 => mMg = 0,2.24 = 4,8g; mFe = 0,1.56 = 5,6 g 0,5 c) Theo PTHH (1), (2) => nHCl = 2x+2y=0,6 mol, => Vdung dịch HCl = 0,5 0,6/0,5=1,2 (lit) Tổng điểm 10,0
  7. ĐỀ 3 PHÒNG GD-ĐT BÌNH SƠN ĐỀ THI HỌC KÌ II Điểm TRƯỜNG THCS BÌNH MÔN: HÓA HỌC - KHỐI 8 CHÂU Thời gian: 45 phút (không kể giao đề) A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4đ) Hãy chọn và khoanh tròn vào câu trả lời đúng. Câu 1: Phản ứng nào sau đây thuộc loại phản ứng thế? A. O2 + 2H2 2 H2O B. Fe + 2FeCl3 3FeCl2 C. CaCO3 CaO + CO2 D.3Mg + Fe2(SO4)3 3MgSO4 + 2Fe Câu 2: Dãy nào trong các dãy sau đây toàn là bazơ? A. AlCl3, KOH, Cu(OH)2, NaOH B. Ba(OH)2, Ca(OH)2, Mg(OH)2, Fe2O3 C. KOH, NaOH, H3PO4, Ca(OH)2 D. Al(OH)3, Fe(OH)2, Ca(OH)2, Ba(OH)2 Câu 3: Đốt cháy 9 gam Cacbon. Thể tích Cacbon đioxit CO2 thu được (đktc) là: A. 22,4 lít B. 44,8 lít C. 16,8 lít D. 11,2 lít Câu 4: Khí Hidro được bơm vào khinh khí cầu, bóng thám không vì Hidro là khí: A. Không màu. B. Nhẹ nhất trong các loại khí. C. Có tác dụng với Oxi trong không khí. D. Ít tan trong nước. Câu 5: Nhóm các chất chỉ gồm muối trung hòa là: A. NaCl, K2SO4, CaCO3, Fe(NO3)3. B. KNO3, HCl, MgSO4, NaHCO3. C. K2SO4, HNO3, FeCl3, MgSO3. D. MgCl2, H2SO4, Na2CO3, ZnCl2. Câu 6: Dung dịch làm quì tím chuyển sang màu xanh là: A. K2SO4 B. H2SO4 C. KOH D. NaHCO3 Câu 7: Hòa tan 5gam NaCl vào 95gam nước cất ta được dung dịch có nồng độ là: A. 100% B. 95% C. 5% D. 20%. Câu 8: Nồng độ mol của 0,05mol KCl có trong 200ml dung dịch là: A. 1M B. 0,25M C. 0,2M D. 0,1M
  8. Câu 9: Điền từ hoặc cụm từ thích hợp vào dấu ( ) cho những câu dưới đây. Phân tử bazơ gồm liên kết với một hay nhiều Phân tử muối gồm một hay nhiều nguyên tử liên kết với Câu 10: Khoanh tròn vào chữ Đ (nếu cho là đúng) chữ S (nếu cho là sai). a. Phản ứng phân hủy là phản ứng hóa học từ một chất cho ra hai hay nhiều chất mới. b. Phản ứng hóa hợp là phản ứng hóa học giữa đơn chất và hợp chất trong đó nguyên tử của đơn chất thay thế nguyên tử của một nguyên tố khác trong hợp chất. c. Dung dịch chưa bảo hòa là dung dịch không thể hòa tan thêm chất tan. d. Dung dịch bảo hòa là dung dịch có thể hòa tan thêm chất tan. B. PHẦN TỰ LUẬN: (6đ) Câu 1 (2đ) Hãy chọn chất thích hợp điền vào dấu hỏi (?) và phân loại phản ứng. 0 A. ? + O2 t P2O5 B. Al + H2SO4 ? + H2 0 0 C. P2O5 + H2O t ? D. KMnO4 t ? + ? + ? Câu 2 (1đ) Có ba lọ chưa có nhãn đựng ba dung dịch sau: H2SO4, KOH, KCl. Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết các dung dịch trên. Câu 3 (3đ) Cho 13gam kẽm vào bình chứa dung dịch axit clohiđric dư. a. Viết phương trình hóa học của phản ứng. b. Tính khối lượng ZnCl2 tạo thành? c. Tính thể tích khí H2 thoát ra ở đktc? d. Nếu dùng toàn bộ lượng chất khí vừa sinh ra ở phản ứng trên để khử sắt (III) oxit dư thì sau phản ứng thu được bao nhiêu gam sắt? (Cho Fe = 56 ; Zn = 65 ; H = 1 ; Cl = 35,5 ; O = 16)
  9. ĐÁP ÁN KIỂM TRA HỌC KỲ II MÔN: HÓA HỌC 8 A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4đ) Hãy chọn và khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất. Mỗi ý trả lời đúng: (0,25đ) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án D D C B A C C B Câu 9: a) Một nguyên tử kim loại; nhóm hiđroxit. b) Kim loại; một hay nhiều gốc axit. Câu 10: Câu a b C d Đáp án Đ S S S B. PHẦN TỰ LUẬN: (6đ) Câu 1: Viết đúng mỗi PTHH (0,5đ) Câu 2: Dùng quì tím để nhạn biết các dung dịch. Dd H 2SO4 làm quì tím chuyển sang màu đỏ, KOH làm quì tím chuyển sang màu xanh, chất còn lại là KCl Câu 3: Nội dung Biểu điểm a. Zn + 2HCl  ZnCl2 + H2 0,25đ 13 0,25đ b. n 0,2 (mol) Zn 65 0,5đ nZnCl2 = nH2 = nZn = 0,2 (mol) 0,5đ mZnCl2= 0,2. 137 = 27,4(g) 0,5đ c. VH2 = 0,2.22,4 = 4,48(l) Theo PTPƯ ta có t 0 0,5đ 3 H 2 F e 2 0 3   2 F e 3 H 2 O 3mol 1mol 2 mol Đặt tỉ lệ 0,2 0,133 0,25đ nFe = (0,6.2) : 3 = 0,133 (mol) 0,25đ => mFe = 0,133.56 = 7,448 (g)
  10. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II MÔN: HÓA HỌC 8 Vận dụng Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Cấp độ thấp Cấp độ Tổng cao cộng Chủ TN TL TN TL TN TL TN T đề L 1. Tính Các tính Cách chất vật lí chất cơ thu khí của H2 và bản H2 và O2 O2 Số câu: 1 1 2 Sốđiểm: 0,5 1,5 2 Tỉ lệ: 5% 10% 20% 2. Tính TCHH TCHH Tác chất hóa của H2. của nước dụng học của H2 Phản ứng với KL và O2 thế Số câu: 1 1 1 3 Số điểm: 1,0 0,5 1,5 2,5đ Tỉ lệ: 10% 5% 15% 25% 3. Điều chế Phân biệt Gọi tên Tính thể Nhận H2 và O2 muối và các chất tích của biết axít CO2 ở bazơ ĐKTC Số câu: 1 1 1 1 4 Số điểm: 0.5 1 0.5 0,5 2,5đ Tỉ lệ: 5% 10% 5% 5% 25% 4. Ứng Viết Tính dụng của PT, tính khối H2 thể tích lượng và khối chất luợng dư sau phản ứng Số câu: 2 1 3 Số điểm: 2 1 3đ Tỉ lệ: 20% 10% 30% Tổng số 6 3 3 12 câu: 5 2,5 2,5 10đ Tổng số 50% 25% 25% 100%
  11. điểm: Tỉ lệ
  12. ĐỀ 4 Trường PTDTNT THCS &THPT ĐỀ THI HỌC KÌ II Bù Gia Mập Môn thi: Hóa học 8 Thời gian: 45 phút (Không tính thời gian phát đề) I./ TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Khoanh tròn vào một trong các chữ cái A, B, C hoặc D mà em cho là đúng nhất: Câu 1: Dung dịch làm quì tím hóa đỏ là: A. K2SO4 B. H2SO C. KOH D. NaCl. Câu 2: Nồng độ mol của 100ml dung dịch có chứa 0,05mol CuSO4 là: A. 1M B. 0,25M C. 0,2M D. 0,5M Câu 3: Khí hiđro được bơm vào khinh khí cầu, bóng thám không vì hiđro là khí : A. Không màu. B. Nhẹ nhất trong các khí. C. Tác dụng với oxi trong không khí. D. Ít tan trong nước. Câu 4: Nồng độ phần trăm của 400g dung dịch có chứa 20g KCl là: A. 0,5% B. 5% C. 5,3% D. 20% Câu 5: Bằng cách nào sau đây có thể pha chế được dung dịch NaCl 5%: A. Hòa tan 10g NaCl vào 90g H2O. B. Hòa tan 5g NaCl vào 100g H2O. C. Hòa tan 5g NaCl vào 95g H2O. D. Hòa tan 10g NaCl vào 190g H2O. Câu 6: Có thể thu khí oxi bằng phương pháp đẩy nước vì: A. Khí oxi nhẹ hơn nước. B. Không còn cách thu khí oxi nào khác. C. Khí oxi không tan trong nước. D. Khí oxi ít tan trong nước. Câu 7: Chọn cụm từ thích hợp để điền vào dấu ( ) cho những câu sau: a.Phân tử bazơ gồm liên kết với một hay nhiều nhóm hiđroxit. A. Nguyên tử kim loại. B. Một nguyên tử kim loại. C. Nguyên tử phi kim. D. Một nguyên tử phi kim. b. Dung dịch là hỗn hợp A. Của chất rắn trong chất lỏng. B. Của chất khí trong chất lỏng. C. Đồng nhất của chất rắn và dung môi. D. Đồng nhất của chất tan và dung môi.
  13. Câu 8: (1 điểm) Nối ý ở cột A với ý thích hợp ở cột B: A B 1. Nồng độ phần trăm của a. Cho biết số gam chất tan có trong 100g nước tạo dung dịch thành dung dịch. 2. Phản ứng phân hủy b. Cho biết số mol chất tan có trong 1 lít dung dịch. 3. Nồng độ mol của dung c. Là phản ứng hóa học trong đó chỉ có một chất mới dịch được tạo thành từ hai hay nhiều chất ban đầu. 4. Phản ứng hóa hợp d. Cho biết số gam chất tan có trong 100g dung dịch. e. Là phản ứng hóa học trong đó một chất sinh ra hai hay nhiều chất. II./ TỰ LUẬN: (7 điểm) Câu 1: (2 điểm) Hoàn thành các phản ứng hóa học sau: (ghi rõ điều kiện phản ứng, nếu có) a) + P2O5 b) KMnO4 K2MnO4 + MnO2 + c) Zn + HCl + d) CaO + H2O Câu 2: (1,5 điểm) Phân loại và đọc tên các hợp chất sau: Na2SO4, HNO3, SO3, Fe(OH)2, K2O, H3PO4. Câu 3: (3,5 điểm) Cho 1,3g kẽm phản ứng hoàn toàn với 400ml dung dịch HCl. a. Viết PTHH. b. Tính thể tích khí hiđro thu được ở đktc. c. Tính nồng độ mol của dung dịch HCl đã dùng. d. Cho toàn bộ lượng khí hiđro thu được ở trên phản ứng với 0,8g CuO thì thu được bao nhiêu gam đồng? (Cho Zn = 65, H = 1, Cl =35,5, Cu = 64, O = 16) Thí sinh không được sử dụng Bảng tuần hoàn hóa học
  14. ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC KÌ II I. TRẮC NGHIỆM: Mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm. Câu 1. B Câu 5. C Câu 8. 1- d Câu 2. D Câu 6. D 2- e Câu 3. B Câu 7. a) B 3- b Câu 4. B b) D 4- c II. TỰ LUẬN: Câu 1: Hoàn thành đúng một phản ứng được 0,5 điểm. t 0 a) 4P + 5O 2  2P2O5 t 0 b) 2KMnO4  K2MnO4 + MnO2 + O2  c) Zn + 2HCl ZnCl2 + H2  d) CaO + H2O Ca(OH)2 Câu 2: Phân loại và gọi tên đúng mỗi chất được 0,25 điểm. Oxit: K2O: Kali oxit Bazơ: Fe(OH)2: Sắt (II) hiđroxit SO3: Lưu huỳnh trioxit Axit: H3PO4: Axit photphoric Muối: Na2SO4: Natri sunfat HNO3: Axit nitric Câu 3: a) PTHH: Zn + 2HCl ZnCl2 + H2  (1) (0,5 điểm) m 1,3 n 0,02(mol) (0,25 điểm) Zn M 65 b) Theo PT (1): n n 0,02(mol) (0,5 điểm) H2 Zn V n.22,4 0,02.22,4 0,448(l) (0,5 điểm) H2 c) Theo PT (1): nHCl 2nZn 2.0,02 0,04(mol) (0,5 điểm) n 0,04 C 0,1M M HCl hoặc 0,1(mol/l) (0,5 điểm) Vdd 0,4 d) m 0,8 n 0,01(mol) CuO M 80
  15. t0 PTHH: H2 + CuO  Cu + H2O (2) (0,25 điểm) Theo PT: 1mol 1mol Theo ĐB: 0,02mol 0,01mol 0,02 0,01 Lập tỉ lệ:  H dư, CuO phản ứng hết. (0,25 điểm) 1 1 2 Theo PT (2): nCu nCuO 0,01(mol) mCu n.M 0,01.64 0,64(g) (0,25 điểm)
  16. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II MÔN: HÓA HỌC 8 Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Cấp độ Cấp độ thấp Cấp độ cao Tổng TN TL TN TL TN TL TN TL cộng Chủ đề 1. Khái Cách thu khí - Viết Chương niệm pư oxi dựa vào PTHH dựa Oxi – phân tính chất vật lí vào tính Không hủy, pư của oxi chất hóa khí hóa hợp học và điều chế khí oxi (2câu- 1đ) - Nhận biết và gọi tên hợp chất oxit (1câu-0,5đ) Số câu: 2 1 3 6 Số điểm: 0,5 0,25 1,5 2,25 Tỉ lệ: 5% 2,5% 15% 22,5% 2. Khái - Phân biệt - Viết Sử Sử Chương niệm được các dung PTHH điều dụng dụng Hiđro – bazơ dịch axit, chế khí công công Nước bazơ, muối, hiđro thức thức bằng quỳ tím (1câu-0,5đ) làm làm (1câu-0,25đ) - Viết bài tập bài - Ứng dụng PTHH dựa theo tập của khí hiđro vào tính PTHH theo trong cuộc chất hóa điều PTH sống dựa vào học của chế H về tính nhẹ nhất nước khí tính trong các khí (1câu-0,5đ) hiđro chất (1câu-0,25đ) - Nhận biết hóa và gọi tên học các hợp của chất: axit, hiđro bazơ, muối (1câu-1đ)
  17. Số câu: 1 2 3 1 1 8 Số điểm: 0,25 0,5 2 1,75 0,75 5,25 Tỉ lệ: 2,5% 5% 20% 17,5% 7,5% 52,5% 3. - Khái Sử Vận Sử Chương niệm dụng dụng dụng Dung dung công công công dịch dịch thức thức thức (1câu- tính tính tính 0,25đ) nồng nồng để - Khái độ độ nêu niệm dung dung cách nồng độ dịch dịch pha phần làm làm chế trăm, bài bài tập dung nồng độ tập theo dịch mol PTHH (2câu- 0,5đ) Số câu: 3 2 1 1 7 Số điểm: 0,75 0,5 1 0,25 2,5đ Tỉ lệ: 7,5% 5% 10% 2,5% 25% TS câu: 6 9 4 2 21 TS điểm: 1,5 4,25 3,25 1 10 Tỉ lệ: 15% 42,5% 32,5% 10% 100%
  18. ĐỀ 5 PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO ĐỀ THI HỌC KỲ II TÂY TRÀ MÔN THI: HÓA HỌC - LỚP: 8 TRƯỜNG PTDTBT THCS Thời gian: 45phút (không kể thời gian giao đề) TRÀ THỌ ĐỀ CHÍNH THỨC Phần I: Trắc nghiệm (4 điểm) Em hãy chọn đáp án đúng ở các câu và điền vào bảng dưới đây: Câu 1: Chất nào sau đây dùng điều chế khí Oxi trong phòng thí nghiệm A. Fe, HCl B. Cu, HCl C. KMnO4 D. H2O Câu 2: Xác định CTHH của điphotpho pentaoxit A. P2O3 B. PO3 C. P5O2 D. P2O5 Câu 3: Nhóm chất nào sau đây đều là axit? A: HCl, H2SO4, K2O B: NaOH, HNO3, HCl C: H2SO4, HBr, H3PO4 D: HNO3, Na HCO3, H3PO4 Câu 4: Cặp chất nào sau đây có thể phản ứng được với nhau và gây nổ. A. H2 và Fe B. H2 và CaO C. H2 và HCl D. H2 và O2 Câu 5: Xác định chất nào thuộc loại oxit bazơ A. SO3 B. N2O5 C. Na2O D. CO2 Câu 6: Dung dịch bazơ làm quì tím chuyển đổi thành màu A. xanh B.đ ỏ C. không đổi D. vàng Câu 7: Trong các hợp chất sau, hợp chất nào là muối A.CaO B. H2 SO4 C. Al2(SO4)3 D. NaOH Câu 8: Công thức hoá học của Sắt (III) hiđroxit là? A. Fe(OH)3 B. Fe(OH)2 C. Fe(OH)4 D. Fe2O3 Phần II: Tự luận (6 điểm) Câu 9 (1,0 điểm): Phân tử bazơ là gì? Có mấy loại? Cho ví dụ minh họa? Câu 10 (1,0điểm):Phân loại và đọc tên các chất sau: SO2, H2SO4, Fe(OH)2,Ca(HCO3)2. Câu 11 (2 điểm): Tính toán và trình bày cách pha chế các dung dịch sau: a) 100 gam dung dịch NaCl 20% b) 200 ml dung dịch CaCO3 4M Câu 12 (2,0 điểm): Cho 3,1 g phốtpho (P) cháy trong không khí (O2) thu được khí điphôtpho penta oxit (P2O5). a/ Viết phương trình phản ứng xảy ra
  19. b/ Tính khối lượng điphôtpho penta oxit (P2O5) tạo thành . c/ Tính thể tích không khí cần dùng, biết thể tích không khí bằng 5 lần thể tích khí oxi. Các khí đo ở đktc. (Cho P =31, O = 16)
  20. HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN HÓA HỌC 8-HKII Phần I: Trắc nghiệm khách quan ( Mỗi câu 0,5 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án C D C D C B C A Phần II: Tự luận Câu Đáp án Điểm * Phân tử bazơ gồm có một nguyên tử kim loại liên kết với một 0,5 Câu 9 hay nhiều nhóm hidro xit (-OH) 1 điểm * Có hai loại: - Bazơ tan: NaOH, KOH, 0,5 - Bazơ không tan: Fe(OH)2, Al(OH)3, 0,25 Câu * Oxit: SO2: Lưu huỳnh đi oxit 0,25 10 * Axit: H2SO4 : Axit sunfuric 0,25 1,0 * Bazơ: Fe(OH)2: Sắt (II) hidroxit 0,25 điểm * Muối: Ca(HCO3)2. Canxi hidro cacbonat. a) Khối lượng chất tan NaCl là: C%.m 20.100 0,25 m dd 20g MgCl2 100 100 Khối lượng cần pha: 0,25 m m m 100 20 80g H2O dd ct * Cách pha: 0,25 - Cân đúng 20 gam NaCl khan cho vào cốc có dung tích 150 ml. - Đổ từ từ nước cất đến vạch thứ 80 ml vào cốc trên và khuấy nhẹ. Câu 3 Ta được 100g dung dịch NaCl 20%. 0,25 1,0 b) Đổi 200 ml=0,2 lít điểm Số mol chất tan 0,25 n C .V 4.0,2 0,8mol NaCl M 0,25 Khối lượng của 0,8 mol CaCO3 là: mNaCl n.M 0,8.100 80g Cách pha: 0,25 - Cân lấy 80gam CaCO 3 khan cho vào cốc thủy tinh có dung tích 300ml. - Đỗ từ từ nước cất đến vạch 200 ml vào cốc trên khuấy nhẹ. Ta 0,25 được 200ml dung dịch CaCO3 4M. Câu 4 a) Phương trình phản ứng: t0 2,0 4P + 5O2  2 P2O5 điểm 0,25
  21. 0,1 0,125 0,05 0,25 3,1 b) Theo bài ta có n 0,1mol . P 31 0,25 2 2 Theo phương trình: n n 0,1 0,05mol P2O5 4 P 4 0,25 Khối lượng của P2O5 tạo thành: 0,25 m 0,05.142 7,1g 0,25 P2 05 5 5 c. Theo phương trình: nO np 0,1 0,125mol 0,5 2 4 4 Thể tích khí Oxi: V n.22,4 0,125.22,4 2,8lit O2 Thể tích không khí là: V 5.V 5.2,8 14lit kk O2 Lưu ý : Cách giải khác đúng vẫn tính điểm tối đa cho học sinh
  22. PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO ĐỀ THI HỌC KÌ II KHỐI 8 CẤP HUYỆN TÂY TRÀ MÔN THI: HÓA HỌC TRƯỜNG PTDTBT THCS Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) TRÀ THỌ Họ và tên thí sinh .SBD . ĐỀ CHÍNH THỨC Phần I: Trắc nghiệm (4 điểm) Em hãy chọn đáp án đúng ở các câu và điền vào bảng dưới đây: Câu 1: Chất nào sau đây dùng điều chế khí Oxi trong phòng thí nghiệm A.Fe, HCl B.Cu, HCl C.KMnO4 D.H2O Câu 2: Xác định CTHH của điphotpho pentaoxit A.P2O3 B.PO3 C.P5O2 D.P2O5 Câu 3: Nhóm chất nào sau đây đều là axit ? A: HCl, H2SO4, K2O B: NaOH, HNO3, HCl C: H2SO4, HBr, H3PO4 D: HNO3, Na HCO3, H3PO4 Câu 4: Cặp chất nào sau đây có thể phản ứng được với nhau và gây nổ. A. H2 và Fe B. H2 và CaO C. H2 và HCl D. H2 và O2 Câu 5: Xác định chất nào thuộc loại oxit bazơ A.SO3 B.N2O5 C.Na2O D.CO2 Câu 6: Dung dịch bazơ làm quì tím chuyển đổi thành màu A. xanh B.đỏ C.không đổi D.vàng Câu 7: Trong các hợp chất sau, hợp chất nào là muối A.CaO B.H2 SO4 C.Al2(SO4)3 D.NaOH Câu 8: Công thức hoá học của Sắt (III) hiđroxit là ? A. Fe(OH)3 B. Fe(OH)2 C. Fe(OH)4 D. Fe2O3 Phần II: Tự luận (6 điểm) Câu 9 (1,0 điểm): Phân tử bazơ là gì ? Có mấy loại ? Cho ví dụ minh họa? Câu 10 (1,0điểm):Phân loại và đọc tên các chất sau: SO2, H2SO4, Fe(OH)2,,Ca(HCO3)2. Câu 11 (2 điểm): Tính toán và trình bày cách pha chế các dung dịch sau: a) 100 gam dung dịch NaCl 20% b) 200 ml dung dịch CaCO3 4M Câu 12 (2,0 điểm): Cho 3,1g phốtpho (P) cháy trong không khí (O2) thu được khí điphôtpho penta oxit(P2O25. a/ Viết phương trình phản ứng xảy ra
  23. b/ Tính khối lượng điphôtpho penta oxit (P2O5) tạo thành . c/ Tính thể tích không khí cần dùng, biết thể tích không khí bằng 5 lần thể tích khí oxi. Các khí đo ở đktc. ( Cho P =31, O = 16 )