Đề kiểm tra môn Giáo dục công dân Lớp 9 - Học kì II - Năm học 2018-2019

doc 9 trang nhatle22 5910
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra môn Giáo dục công dân Lớp 9 - Học kì II - Năm học 2018-2019", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_mon_giao_duc_cong_dan_lop_9_hoc_ki_ii_nam_hoc_20.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra môn Giáo dục công dân Lớp 9 - Học kì II - Năm học 2018-2019

  1. ĐÊ KIỂM TRA HỌC KÌ II MÔN : GDCD 9 – NĂM HỌC 2018-2019 Thời gian: 60 phút MA TRẬN ĐỀ: Chủ đê/ Mức độ nhận thức Tổng nội dung Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao thấp Trách Nêu được Hiểu được ý - Nhận xét với Thể hiện qua nhiệm của những hiểu biết nghĩa CNH - biểu hiện của hành động và thanh niên về nền kinh tế HĐH đối với thanh niên việc làm với trong sự nước ta. thanh niên nay trong thời đại sự nghiệp nghiệp trong thời đại ngày nay CNH-HĐH đất CNH-HĐH CNH-HĐH đất nước. đất nước. nước. Số câu Số câu: 1 Số câu: 1 Số câu: 1 Số câu: 1 Số câu:4 Số điểm. Tỉ lệ % Số điểm: 0.25 Số điểm: 0.25 Số điểm:0.25 Số điểm:0.25 Số điểm 1,0, Tỉ lệ: 10 % Quyền và Nêu được Hiểu được luật Hiểu được nghĩa vụ những hiểu hôn nhân của những hành vi của công biết về tuổi nước VN trái phép dân trong kết hôn trong hôn nhân hôn nhân để thực hiện đúng luật hôn. nhân Số câu Số câu:3 Số câu: 2 Số câu: 1 Số câu: 6 Số điểm. Số điểm: 0.75 Số điểm: 0.25 Tỉ lệ % Số điểm: 0.5 Số điểm:1.5 Tỉ lệ:
  2. 15% Quyền t ự Hiểu được Nắm được Tán thành với do trong thế nào là quyền của việc hành động đóng kinh doanh kinh doanh và kinh doanh và thuế,kinh doanh và nghĩa nghĩa vụ đóng nghĩa vụ đóng Theo quy định vụ đóng thuế thuế thực hiện của nhà nước thuế Số câu Số câu: 2 Số câu: 1 Số câu: 1 Số câu:4 Số điểm. điểm: điểm: 0.25 Số điểm: Sốđiểm:1, Tỉ lệ % 0,5 0.25 0 Tỉ lệ10: Tỉ lệ % Quyền và - Nêu được Hiểu được -Tán thành với Hiểu được câu nghĩa vụ biểu hiện của quyền và nghĩa quan điểm về ca dao nói về lao động Quyền và vụ lao động của hòa bình quyền và nghĩa của công nghĩa vụ lao mỗi người vụ của công dân động của dân công dân Số câu Số câu: 3 Số câu: 1 Số câu: 2 Số câu: 2 Số câu:8 Số điểm. Số điểm 0,75 Số điểm: Số điểm: Tỉ lệ % 0.25 Số điểm: 0.5 0.5 Số điểm: 2 Tỉ lệ:20% Vi phạm Nêu các quy -Hiểu được các Đánh giá được Nắm đ ược hành pháp luật định vi phạm quy định của tình hình vi vi vi phạm pháp và trách pháp luật pháp luật. phạm pháp luật và trách nhiệm pháp Hiểu được ý luật nhiệm pháp lí lí của công nghĩa của các dân văn bản vi phạm pháp luật Số câu Số câu:2 Số câu:3 Số câu: 2 Số câu: 1 Số câu: 8
  3. Số Số điểm: 0.5 Số điểm: 0.75 Số điểm: 0.75 Số điểm: 0.25 Số điểm: điểm. 2 Tỉ lệ % Tỉ lệ: 20% Quyền Bày tỏ quan - Hiểu được tham gia điểm về quyền các quyền quản lí quản lí nhà nước quản lí của nhà nước mỗi công dân và quản lí xã hội của công dân Số câu Số câu: 3 Số câu: 1 Số câu: 4 Số Số điểm: 0.75 điểm. Số điểm: 0.25 Số Tỉ lệ % điểm:1,0 Tỉ lệ: 10% Nghĩa vụ bảo vệ tổ - Nêu được - Giải thích vì quốc kn kế thừa và sao phải kế phát huy (TL) thừa (TL) Số câu Số câu: 2 Số câu: 1 Số câu: 3 Số điểm. Số điểm: 0,5 Số điểm: 0.25 Số Tỉ lệ % điểm:0,75 Sống có - Hiểu được - Đưa ra được Tỉ lệ: 7,5 đạo đức nét giống nhau quan điểm % và tuân của đạo đức và của mình và theo pháp pháp luật thể hiện bằng luật hành động là người c ó đạo đức
  4. Số câu Số Số câu: 1 Số câu: 1 Số câu: 2 điểm. Tỉ lệ % Số điểm: 0.25 Số điểm: 0.25 Số điểm:0,5 Tỉ lệ: 5% Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 Đáp án A D D B B A C A C Câu 10 11 12 13 14 15 16 17 18 Đáp án C C B B A D B B C Câu 19 20 21 22 23 24 25 26 27 Đáp án A B B A D B C B B 28 29 30 31 32 33 34 35 36 Câu Đáp án D B B B A D A A C Câu 37 38 39 40 Đáp án C A B A
  5. Câu 1: Kinh tế nước ta khi thực hiện công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước chủ yếu phát triển A. Nông, lâm, ngư nghiệp B. Nông, công nghiệp C. Nông nghiệp, ngư nghiệp D.Nông nghiệp, công nghiệp, ngư nghiệp Câu 2: Ý nghĩa của công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước là: A. Tạo tiền đề phát triển kinh tế, xã hội , con người B. Là nhiệm vụ trung tâm của thời kì quá độ lên chủ nghĩa xã hội C. Để thực hiện ý tưởng “dân giàu, nước mạnh, xã hội công bằng, dân chủ, văn minh D. A, B, C Câu 3: Em có nhận xét gì về những biểu hiện ở một số thanh niên học sinh hiện nay như: A. Sống không có lí tưởng, không có mục đích, không có hoài bão, ước mơ. B. Sống dựa dẫm, ỷ lại vào cha mẹ. C. Họ chỉ biết thỏa mãn những thói xấu của mình, không biết nghĩ đến người khác D. A, B, C Câu 4: Trong những việc làm dưới đây, việc làm nào biểu hiện trách nhiệm của thanh niên A. Dồn hết sức lực vào việc học tập B. Nỗ lực học tập rèn luyện toàn diện, vượt mọi khó khăn thực hiện kế hoạch đặt ra C. Sống, học tập, làm việc luôn nghĩ đến bổn phận đối với gia đình và xã hội D. Chưa có ý thức vận dụng những điều đã học vào thực tế Câu 5: Tuổi kết hôn của nam là: A. 18 B. 20 C.22 D.24 Câu 6: Tuổi kết hôn của nữ là: A. 18 B. 20 C.22 D.24 Câu 7: Thực hiện tốt luật hôn nhân và gia đình Việt Nam là thực hiện A. hôn nhân giữa những người có cùng dòng máu về trực hệ B. hôn nhân giữa những người có họ trong phạm vi ba đời C. hôn nhân tự nguyện, tiến bộ, một vợ một chồng D. hôn nhân giữa nam 20 tuổi với nữ 17 tuổi. Câu 8: Dòng nào sau đây thể hiện các nguyên tắc cơ bản của chế độ hôn nhân ở Việt Nam ? A. Hôn nhân tự nguyện, tiến bộ, bình đẳng, một vợ, một chồng. B. Vợ chồng có quyền và nghĩa vụ ngang nhau về mọi mặt. C. Việc kết hôn do nam nữ tự nguyện, tiến bộ quyết định. D. Phải có tình yêu chân chính và được bố mẹ đồng ý, thừa nhận. Câu 9: Trong các trường hợp sau đây, trường hợp nào được kết hôn ? A. Giữa công dân Việt nam với người nước ngoài. B. Giữa những người đang có vợ hoặc đang có chồng. 1
  6. C. Giữa người từng là cha nuôi với con nuôi. D. Giữa những người có cùng giới tính. Câu 10: Những hành vi nào sau đây trái với quy định của nhà nước về hôn nhân ? A. Cha mẹ hướng dẫn, góp ý cho con trong vấn đề hôn nhân. B. Kết hôn không phân biệt tôn giáo và dân tộc, màu da. C. Kết hôn khi đang có vợ hoặc đang có chồng. D. Nhà nước không thừa nhận hôn nhân cùng giới tính. Câu 11: Quyền tự do kinh doanh là A. sản xuất, dịch vụ, trao đổi hàng hóa để thu lợi nhuận. B. kinh doanh bất cứ mặt hàng gì, nghành nghề gì. C. được tự do lựa chọn hình thức, tổ chức kinh doanh. D. kinh doanh và đóng thuế theo quy định của pháp luật. Câu 12: Theo em, đối tượng nào sau đây được quyền kinh doanh theo quy định của pháp luật? A. Người mất năng lực hành vi dân sự. B. Người bị nhiễm HIV/AIDS. C. Người thành niên. D. Người đang bị phạt tù giam. Câu 13: Hành vi nào sau đây là vi phạm quy định của nhà nước về kinh doanh ? A. Kê khai đúng số vốn khi kinh doanh. B. Buôn bán hàng không có hóa đơn, xuất xứ C. Kinh doanh đúng mặt hàng ghi trong giấy phép. D. Nộp thuế đúng theo quy định của pháp luật. Câu 14: Sản xuất sản phẩm nào sau đây được nhà nước miễn thuế ? A. Nước sạch B. Muối C. Đồ dùng học tập D. Thuốc chữa bệnh. Câu 15: Em đồng ý với ý kiến nào sau đây về quyền và nghĩa vụ lao động của công dân? A. Những người từ 15 tuổi trở lên được quyền lao động. B. Học sinh còn nhỏ tuổi nên chưa có nghĩa vụ lao động. C. Mọi người đều có quyền và nghĩa vụ lao động. D. Những người khuyết tật sẽ được nhà nước hỗ trợ nên không phải lao động. Câu 16: Quyền lao động là: A. Quyền sở hữu tài sản công dân B. Quyền được sử dụng đất của công dân. C. Quyền được tự ý mở trường dạy học D. Quyền được sử dụng sức lao động để tạo ra thu nhập. Câu 17: Theo điều 6 luật Lao Động Việt Nam năm 2014,t thì người lao độnglà người đủ bao nhiêu tuổi ? A. Đủ 14 tuổi, B. Đủ 15 tuổi C. Đủ 20 tuổi D. Đủ 18 tuổi Câu 18: Trường hợp nào dưới đây, người sử dụng lao động vi phạm pháp luật ? A. Nghỉ dài ngày không có lí do B. Không trả tiền công theo đúng thỏa thuận. C. Không sử dụng trang thiết bị bảo hộ lao động D. Mở trường đào tạo nghề miễn phí. 2
  7. Câu 19: Xác định hành vi nào sau đây là hành vi vi phạm pháp luật của người sử dụng lao động ? A. Trang bị đầy đủ trang thiết bị bảo hộ lao động B. Trả lương đầy đủ hàng tháng. C. Đóng bảo hiểm chưa đầy đủ cho người lao động. D. Mua bảo hiểm y tế cho người lao động. Câu 20: Lao động là vinh quang là câu nói của : A.Bác Hồ C. Phạm Văn Đồng B Nguyễn Tấn Dũng D. Nông Đức mạnh Câu 21: Câu ca dao “ Có làm thì mới có ăn, không dưng ai dễ đem phần đến cho” nói lên điều gì ? A. Phải tìm kiếm việc làm B Phải lao động để nuôi sống , tồn tại và phát triển C. Cần sự giúp đỡ mọi người D.Đáp ứng yêu cần của thời đại. Câu 22: Mỗi người phải tự nuôi sống bản thân, gia đình, đồng thời góp phần duy trì và phát triển xã hội là A. quyền và nghĩa vụ bảo vệ Tổ Quốc của công dân. B. quyền và nghĩa vụ lao động của công dân C. Quyền và nghĩa vụ của công dân trong hôn nhân. D. Quyền sở hữa tài sản của công dân. Câu 23: Ý kiến nào sau đây là đúng ? A. Người từ đủ 16 tuổi phải chịu trách nhiệm về mọi hành vi vi phạm do mình gây ra B. .Người mắc bệnh tâm thần không phải chịu trách nhiệm về mọi hành vi của mình. C. Người vi phạm kỉ luật có thể bị phạt tù giam từ 3 đến 6 tháng D. Lấn chiếm vỉa hè, lòng đường, gây cản trở giao thông là vi phạm hành chính. Câu 24: Luật lao động Việt Nam cấm sử dụng lao động ở độ tuổi nào làm những công việc nặng nhọc, nguy hiểm ? A. 16 tuổi B. 17 tuổi C. 18 tuổi D. Dưới 18 tuổi Câu 25: Vi phạm pháp luật là : A. Hành vi trái pháp luật, do người có năng lực trách nhiệm pháp lí thực hiện. B. Hành vi trái pháp luật, xâm hại đến các quan hệ xã hội được pháp luật bảo vệ. C. Hành vi trái pháp luật, có lỗi, do người có năng lực trách nhiệm pháp lí thực hiện, xâm hại đến các quan hệ xã hội được pháp luật bảo vệ. D. Hành vi có lỗi, do người có năng lực trách nhiệm pháp lí thực hiện. Câu 26. Vi phạm pháp luật hình sự là : A. Hành vi vi phạm pháp luật, xâm phạm các quy tắc quản lí nhà nước mà không phải là tội phạm. B. Hành vi vi phạm pháp luật nguy hiểm cho xã hội, được quy định trong Bộ Luật Hình sự. C.Hành vi vi phạm pháp luật, xâm hại tới các quan hệ tài sản và quan hệ pháp luật dân sự khác. D. Hành vi vi phạm pháp luật, xâm phạm các quan hệ lao động, công vụ nhà nước do pháp luật lao động và pháp luật hành chính bảo vệ. Câu 27: Hành vi nào dưới đây không phải là hành vi vi phạm pháp luật ? A. Người lái xe uống rượu say, đâm vào người đi đường. B. Em bé 5 tuổi nghịch lửa làm cháy gian bếp nhà hàng xóm. 3
  8. C. Đá bóng dưới lòng đường gây tai nạn giao thông. D. Điều khiển xe gắn máy không đội mũ bảo hiểm. Câu 28: Mai mở tài liệu trong kì thi học kì II, việc làm của Mai là A. Vi phạm pháp luật dân sự B. Vi phạm pháp luật hành chính. C. Vi phạm pháp luật hình sự D. Vi phạm kỉ luật Câu 29: Hành vi nào vi phạm pháp luật hành chính? A-Vào nhà cướp của, giết người . B- Không chấp hành luật giao thông đường bộ C- Xem tài liệu trong giờ thi học kì . D- Mượn tiền của bạn mà không chiụ trả. Câu 30: Hành vi xâm phạm các quy tắc quản lí nhà nước mà không phải là tội phạm là hành vi vi phạm pháp luật gì ? A. Vi phạm pháp luật hình sự B. Vi phạm pháp luật hành chính C. Vi phạm pháp luật dân sự D. Vi phạm kỉ luật Câu 31: Quyền nào sau đây là quyền tham gia quản lí nhà nước và quản lí xã hội của công dân ? A. Quyền tự do tín ngưỡng B. Quyền bầu cử và ứng cử C. Quyền và nghĩa vụ lao động D. Quyền tự do kinh doanh Câu 32: Em đồng ý với quan điểm nào sau đây về quyền tham gia quản lý Nhà nước, quản lý xã hội của công dân? (khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất) A.Chỉ những công dân từ 18 tuổi trở lên mới có quyền tham gia B.Chỉ cán bộ, công chức Nhà nước mới có quyền tham gia C.Mọi công dân 18 tuổi trở lên, tùy theo khả năng và điều kiện của mình đều có thể tham gia D. Chỉ những người có tổ chức, có quyền trong bộ máy Nhà nước mới có quyền tham gia Câu 33: Trong các quyền sau, quyền nào thể hiện sự tham gia của công dân vào quản lí nhà nước, quản lí xã hội ? A. Quyền được hưởng chế độ bảo vệ sức khỏe. B. Quyền được học tập suốt đời C. Quyền tự do kinh doanh. D. Quyền giám sát hoạt động của các cơ quan nhà nước. Câu 35: Bảo vệ Tổ quốc là trách nhiệm( nghĩa vụ )của: a. Mọi người c. Nhà nước b. Quân đội d. Công an Câu 36: Độ tuổi thực hiện nghĩa vụ quân sự là a. Đủ 18- hết 27 tuổi c. Đủ 18- hết 25 tuổi b. Đủ 20- hết 27 tuổi d. Đủ 18- 27 tuổi Câu 37 :Khi nói đến vai trò của đạo đức và pháp luật, có người cho rằng: A. Pháp luật là phương tiện duy nhất để quản lý xã hội. B. Chỉ cần pháp luật nghiêm minh là sẽ quản lý được xã hội. C. Thực hiện đúng đạo đức và pháp luật làm cho quan hệ xã hội tốt đẹp hơn. D. Chỉ cần đạo đức tốt là quản lý được xã hội. Câu 38: Hành vi nào sau đây không phù hợp với chuẩn mục đạo đức a. Nói tục chửi thề c. Đoàn kết , giúp đỡ bạn bè b. Nhường chỗ cho người già trên xe buýt d. Lễ phép kính trọng thầy cô 4
  9. Câu 39: Giữa đạo đức và pháp luật giống nhau đều là : a. Thể hiện , bảo vệ các gái trị nhân văn vì con người b. Là những chuẩn mực, qui tắc ứng xử mà mọi người phải thực hiện c. Đều do nhà nước ban hành d. Đều do kinh nghiệm mà có Câu 40:Biết chăm lo đến mọi người, đến công việc chung là người sống a. có đạo đức c. Tuân theo pháp luật b. Kỉ luật d. Lễ phép 5