Đề kiểm tra môn Giáo dục công dân Lớp 6 - Học kì II - Trường TH và THCS Mường Chanh

doc 5 trang nhatle22 2700
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra môn Giáo dục công dân Lớp 6 - Học kì II - Trường TH và THCS Mường Chanh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_mon_giao_duc_cong_dan_lop_6_hoc_ki_ii_truong_th.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra môn Giáo dục công dân Lớp 6 - Học kì II - Trường TH và THCS Mường Chanh

  1. UBND HUYỆN MAI SƠN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 TRƯỜNG TH-THCS MƯỜNG CHANH Môn GDCD, Lớp 6 Thời gian làm bài: 45 phút, không tính thời gian phát đề Họ và tên: Lớp: A.PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Hãy chọn chữ cái trước phương án trả lời mà em cho là đúng Câu 1. Công ước Liên hợp quốc về quyền trẻ ra đời năm nào ? A. 1979 B. 1989 C. 1999 D. 1990 Câu 2. Trường hợp nào sau đây không phải là công dân nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam? A. Trẻ em được tìm thấy trên lãnh thổ Việt Nam mà không biết bố mẹ là ai B. Trẻ em nước ngoài theo cha mẹ đến sống tại Việt Nam C. Trẻ em có cha mẹ là người Việt Nam D. Người nước ngoài nhập quốc tịch Việt Nam Câu 3. Căn cứ vào yếu tố nào để xác định công dân một nước A. Quốc tịch B. Màu da C. Nơi sinh sống D. Tiếng nói Câu 4. Việc làm nào dưới đây là vi phạm quyền của trẻ em ? A. Bắt trẻ em nghỉ học đi làm B. Miễn học phí cho trẻ em nghèo C. Tổ chức tiêm phòng dịch cho trẻ D. Phát bánh trung thu cho học sinh nghèo Câu 5. Hành vi nào dưới đây vi phạm trật tự an toàn giao thông? A. Đi bộ sát lề đường B. Đội mũ bảo hiểm khi tham gia giao thông C. Đi xe đạp dàn hàng ba trên đường D. Sang đường ở chỗ có vạch kẻ đường Câu 6. Trẻ em bao nhiêu tuổi không được điều khiển xe đạp người lớn? A. Trên 12 tuổi B. Dưới 16 tuổi C. Dưới 12 tuổi D. Trên 16 tuổi Câu 7. Trẻ em trong độ tuổi nào có nghĩa vụ bắt buộc phải hoàn thành bậc giáo dục tiểu học? A. Từ 6 đến 15 tuổi B. Từ 7 đến 14 tuổi C. Từ 7 đến 15 tuổi D. Từ 6 đến 14 tuổi Câu 8. Khi bị người khác xâm phạm thân thể em sẽ làm gì ? A. Im lặng lờ như không biết B. Chửi lại người đó C. Rủ người đến trả thù D. Báo cho cha mẹ, thầy cô biết Câu 9. Nếu tình cờ phát hiện có người đột nhập nhà hàng xóm em làm gì ? A. La hét để kẻ lạ mặt sợ B. Lờ đi xem như không thấy để trách rắc rối C. Chạy sang xem là ai D. Bảo cho người lớn biết Câu 10. Hành vi nào dưới đây vi phạm quyền được bảo đảm an toàn và bí mật thư tín, điện thoại, điện tín ? A. Bóc xem thư bị gửi nhầm B. Kiểm tra số lượng thư trước khi gửi C. Trả lại thư vì không đúng tên D. Đọc thư giúp người khiếm thị
  2. Câu 11. Hình tròn, viền đỏ, nền màu trắng, hình vẽ màu đen thuộc loại biển báo nào? A. Biển báo nguy hiểm B. Biển báo cấm C. Biển hiệu lệnh D. Biển chỉ dẫn Câu 12. Hành vi nào sau đây là đúng khi tham gia giao thông ? A. Dừng xe giữa đường nghe điện thoại B. Đi xe máy trên vỉa hè C. Đi bộ trên hè phố, lề đường. D. Chơi đùa trên đường phố . B. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm) Câu 1 : Công dân là gì ? Quốc tịch là gì ? Hãy cho biết như thế nào được gọi là người Mỹ gốc Việt (hay còn gọi là Việt Kiều Mỹ) ( 2 đ ) Câu 2 : Quyền bất khả xâm phạm về chỗ ở có nghĩa là gì? Lấy ví dụ về hành vi vi phạm quyền bất khả xâm phạm về chỗ ở (2đ) Câu 3: An và Đức học cùng lớp, ngồi cạnh nhau. Một hôm, Đức bị mất một chiếc bút máy rất đẹp vừa mới mua. Tìm mãi không thấy, Đúc đổ tội cho An lấy cắp. An và Đức to tiếng, An đã xông vào đánh Đức chảy cả máu mũi. Cô giáo đã kịp thời mời hai bạn lên văn phòng. a. Em hãy nhận xét cách ứng xử của hai bạn? b. Nếu là một trong hai bạn thì em sẽ ứng xử như thế nào? c. Nếu là bạn cùng với An và Đức thì em sẽ làm gì? (3đ)
  3. ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 Môn GDCD, Lớp 6 A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm) * Mỗi câu trắc nghiệm đúng được 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án B B A A C C D D D A B C B. PHẦN TỰ LUẬN(7 điểm) Câu Nội dung Điểm 1 Công dân là người dân của một nước .Quốc tịch là căn cứ để xác định công dân của 1đ một nước . *Người Mỹ gốc Việt hay còn gọi là Việt Kiều Mỹ là người Việt Nam có quốc tịch Việt Nam sang Mỹ làm ăn sinh sống bỏ quốc tịch Việt Nam nhập quốc tịch Mỹ . 1đ Quyền bất khả xâm phạm về chỗ ở có nghĩa là công dân có quyền được các cơ 1đ quan nhà nước và mọi người tôn trọng chỗ ở, không ai được tự ý vào chỗ ở của người khác nếu không được người đó đồng ý, trừ trường hợp nhà nước cho phép 1đ -Những hành vi vi phạm: Tự ý vào chỗ ở của người khác, khám xét nhà của người khác khi không được pháp luật cho phép. a. Cả hai bạn đều sai. Đức sai, vì chưa có chứng cứ mà đã khẳng định là An ăn 1đ cắp, như vậy là Đức đã xâm hại đến danh dự và nhân phẩm của An. Còn An cũng sai vì không khéo léo giải quyết mà đã đánh Đức, như vậy là An đã xâm hại đến thân thể và sức khỏe của Đức. b.Nếu em là Đức thì em sẽ nhẹ nhàng hỏi bạn chứ không vội vàng đổ lỗi cho 1đ bạn. Còn nếu em là An thì em sẽ bình tĩnh nói cho bạn rõ và không nên đánh bạn. 1đ c.Nếu là bạn cùng lớp, em sẽ can ngăn hai bạn từ đầu, cùng Đức tìm bút, báo cho cô giáo biết BGH duyệt chuyên môn tổ duyệt Người ra đề Phùng Văn Hà Lèo Trung Huỳnh Vì Nam Trang
  4. UBND HUYỆN MAI SƠN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG TH-THCS MƯỜNG CHANH Độc lập- Tự do – Hạnh phúc MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GDCD 6 CUỐI KÌ 2 NĂM HỌC 2020 – 2021 Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Tên Chủ đề Nhận biết được Năm ra đời của Công ước việc làm vi công ước LHQ LHQ về phạm quyền trẻ về quyền trẻ em quyền trẻ em em Số câu 1 1 Số điểm 0,25 0,25 Nhận biết được Hiểu được thế Công dân các TH là công nào là người nước dân nước Việt Kiều Mỹ CHXHCN CHXHCN Việt Việt Nam Nam và Căn cứ xđ công dân Số câu 2 ½ ½ Số điểm 0,5 1đ 1đ Thực hiện Nhận biết được Hiểu được ý trật tự ATGT hành vi thực nghĩa các loại hiện đúng luật biển báo GT ATGT và hành vi vi phạm luật ATGT Số câu 3 1 Số điểm 0,75đ 0,25
  5. Quyền và Biết được nghĩa nghĩa vụ học vụ học tập theo tập từng độ tuổi Số câu 1 Số điểm 0,25 Quyền được Nhận biết được Biết cách xử lí Biết cách xử lí Biết cách xử lí PL bảo hộ về hành vi vi phạm khi bị người tình huống khi bị tình huống khi tính mạng, về tính mạng, khác xâm phạm xâm phạm về thấy người SK,TT,DD,NP sức khỏe, danh về thân thể tính mạng, sức khác bị xâm dự, nhân phẩm khỏe, danh dự, phạm về tính nhân phẩm mạng, sức khỏe, danh dự, nhân phẩm Số câu 1/3 1 1/3 1/3 Số điểm 1đ 0,25 1đ 1đ Quyền bất Hiểu được thế khả xâm nào là quyền phạm về chỗ ở bất khả xâm phạm về chỗ ở. Lấy được ví dụ Biết cách xử lí khi bị xâm phạm về chỗ ở Số câu 1 1 Số điểm 0,25 2đ Quyền được Nhận biết được đảm bảo bí hành vi nào là vi mật về thư phạm an toàn về tín, ĐT, điện thư tín, điện tín thoại, điện tín Số câu 1 Số điểm 0,25 Tổng số câu 8,5+1/3 câu 5 câu ½ +1/3 câu 1/3 câu 15 Số điểm 4đ 3đ 2đ 1đ 10đ Tỉ lệ 40% 30% 20% 10% 100%