Đề kiểm tra môn Địa Lý Lớp 8 - Học kì I - Trường THCS Tiên Tân
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra môn Địa Lý Lớp 8 - Học kì I - Trường THCS Tiên Tân", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_kiem_tra_mon_dia_ly_lop_8_hoc_ki_i_truong_thcs_tien_tan.doc
Nội dung text: Đề kiểm tra môn Địa Lý Lớp 8 - Học kì I - Trường THCS Tiên Tân
- Trường THCS Tiên Tân ĐỀ KIỂM TRA CUỐI NĂM MÔN ĐỊA LÝ 8 ( 45’) I. Mục đích của đề kiểm tra II. Hình thức đề kiểm tra Kết hợp trắc nghiệm và tự luận III. Ma trận đề kiểm tra Cấp độ Vận dụng TỔNG Thông Tên Nhận biết Cấp độ thấp Cấp độ cao hiểu chủ đề Chuẩn Chuẩn KT, Chuẩn KT, Số câu:5 Chuẩn KT, KN KN cần kiểm KN cần kiểm Số KT, KN cần kiểm tra tra điểm:1,25 cần kiểm tra Tỉ Chủ đề 1 tra lệ:10,25% Số câu:4 Số câu:1 Số câu:0 Số câu:0 Địa hình Số Số điểm: Số điểm: Số điểm: điểm:1,0 0,25: Tỉ lệ: Tỉ lệ: Tỉ lệ:4/20 Tỉ lệ:1/20 Chuẩn Chuẩn Chuẩn KT, Chuẩn KT, Số câu:4 KT, KN KT, KN KN cần kiểm KN cần kiểm Số cần kiểm cần kiểm tra tra điểm:1,0 Chủ đề 2 tra tra Tỉ lệ:10% Số câu:3 Số câu:1 Số câu:0 Số câu:0 Sông ngòi Số điểm: Số điểm: Số điểm: Số điểm: 0,75 0,25 Tỉ lệ: Tỉ lệ: Tỉ lệ: Tỉ lệ: Chuẩn Chuẩn Chuẩn KT, Chuẩn KT, Số câu:3 KT, KN KT, KN KN cần kiểm KN cần kiểm Số cần kiểm cần kiểm tra tra điểm:3,0 Chủ đề 3 tra tra Tỉ lệ:30% Đặc điểm đất Số câu:2 Số câu:0 Số câu: Số câu:1 Số Số điểm: Số điểm: Số điểm:2,5 điểm:0,5 Tỉ lệ: Tỉ lệ: Tỉ lệ:1/20 Tỉ lệ:1/20 1
- Chuẩn Chuẩn Chuẩn KT, Chuẩn KT, Số câu:2 KT, KN KT, KN KN cần kiểm KN cần kiểm Sốđiểm:0,5 cần kiểm cần kiểm tra tra Tỉ lệ:5% Chủ đề 4 tra tra Đặc điểm khí Số câu:0 Số câu:2 Số câu:0 Số câu:0 hậu Số điểm: Số Số điểm: Số điểm: Tỉ lệ: điểm:0,5 Tỉ lệ: Tỉ lệ: Tỉ lệ: Chuẩn Chuẩn Chuẩn KT, Chuẩn KT, Số câu:2 KT, KN KT, KN KN cần kiểm KN cần kiểm Số cần kiểm cần kiểm tra tra điểm:2,75 Chủ đề 5 tra tra Tỉ lệ : Sinh vật Số câu:0 Số câu:1 Số câu:1 Số câu: 20,75% Số điểm: Số Số điểm:2,5 Số điểm: Tỉ lệ: điểm:0,25 Tỉ lệ: Tỉ lệ: Tỉ lệ: Chuẩn Chuẩn Chuẩn KT, Chuẩn KT, Số câu:6 KT, KN KT, KN KN cần kiểm KN cần kiểm Số cần kiểm cần kiểm tra tra điểm:1,5 Chủ đề 6 tra tra Tỉ lệ:15% Địa lý các Số câu:3 Số câu:2 Số câu:1 Số câu: vùng , miền Số điểm: Số điểm: Số điểm:0,25 Số điểm: 0,75 0,5 Tỉ lệ: Tỉ lệ: Tỉ lệ: Tỉ lệ: Định hướng phát triển năng lực: Tổng số câu Số câu:11 Số câu:7 Số câu:3 Số câu:22 Tổng số điểm Số điểm: Số điểm: Số điểm:5,25 Số điểm: Tỉ lệ % 3,0 1,75 Tỉ lệ:50,25% 10,0 Tỉ lệ:30% Tỉ Tỉlệ:100% lệ:10,75% IV. Đề kiểm tra 2
- Phần I: Trắc nghiệm Chọn đáp án đúng trong các phương án trả lời và khoanh vào đầu chữ cái đầu câu trả lời đúng nhất . Câu 1. Loại đất chiếm diện tích lớn nhất ở nước ta là: A Đất phù sa . B Đất mùn núi trung bình . C Đất mùn núi cao . D Đất Feralit đồi núi thấp . Câu 2. Thành phần loài sinh vật của nước ta phong phú vì nước ta: A Có khí hậu nhiệt đới gió mùa ẩm . B Có nhiều loại đất khác nhau . C Là nơi gặp gỡ của nhiều luồng sinh vật . D. Tất cả các ý trên Câu 3 Phần lớn đồi núi nước ta có độ cao A dưới 1000m . B trên 1000m . C từ 1000m đến 2000m . D trên 2000m . Câu 4 Hướng nghiêng chủ yếu của địa hình nước ta là : A.Tây Bắc – Đông Nam B. Tây – Đông 3
- C. Đông Nam – Tây Bắc D. Tây Bắc – Đông Nam và vòng cung Câu 5 Sông ngòi nước ta chảy theo hai hướng chính là : A Hướng Tây - Đông và hướng vòng cung B Hướng Tây Bắc – Đông Nam và hướng vòng cung C Hướng Đông Bắc – Tây Nam và hướng vòng cung D Hướng Đông Nam – Tây Bắc và hướng vòng cung Câu 6 Miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ có A mùa đông đến muộn và kết thúc sớm . B mùa đông đến sớm và kết thúc muộn . C mùa đông không kéo dài . D mùa đông không lạnh lắm . Câu7 Dạng địa hình do nước mưa hòa tan đá vôi tạo thành là A địa hình cacxtơ B địa hình đồng bằng phù sa mới C địa hình cao nguyên bazan D địa hình đê sông, đê biển Câu 8 Mùa lũ của sông ngòi Nam Bộ diễn ra trong thời gian A từ tháng 5 đến tháng 10 B từ tháng 7 đến tháng 11 C từ tháng 6 đến tháng 10 D từ tháng 9 đến tháng 12. Câu 9 Khí hậu có : " mùa đông lạnh và không thuần nhất " thuộc miền khí hậu nào? A. Miền khí hậu phía Bắc. B. Miền khí hậu Đông Trường Sơn. C. Miền khí hậu phía Nam. D. Miền khí hậu biển Đông. 4
- Câu 10: Bộ phận quan trọng nhất của cấu trúc địa hình Việt Nam là: A. Đồng bằng B. Đồi núi C. Bờ biển D. Thềm lục địa Câu 11 : Đồi núi thấp, hướng vòng cung là đặc điểm địa hình của vùng núi nào ? A Vùng núi Tây Bắc . B Vùng núi Đông Bắc C Vùng núi Trường Sơn Bắc . D Vùng núi Trường Sơn Nam . Câu 12 Sự đa dạng của địa hình , nhất là độ cao và hướng của các dãy núi lớn đã góp phần hình thành nên những tính chất nào của khí hậu nước ta ? A Phân hóa mạnh theo không gian và thời gian B Độ ẩm cao (trên 80%) C Nhiệt độ cao quanh năm D Lượng mưa lớn Câu 13 Đâu không phải là các đặc điểm chung nhất của sông ngòi Việt Nam ? A Mạng lưới sông ngòi dày đặc , phân bố rộng khắp trên cả nước . B Chảy theo 2 hướng chính là Tây Bắc – Đông Nam và vòng cung C Sông thường có lũ vào các tháng cuối năm, tốc độ dòng chảy lớn . D Có lượng phù sa lớn . Câu 14 Sông ngòi nước ta có giá trị to lớn như : A Cung cấp nước cho sinh hoạt và sản xuất . B Thủy điện . C Khai thác , nuôi trồng thủy sản nước ngọt . D Giao thông vận tải đường thủy và du lịch E Tất cả các ý trên Câu 15 Đâu là các hệ thống sông lớn của Bắc Bộ ? A Đồng Nai , Mê Công . B Mã , Cả , Thu Bồn , Ba . C Kì Cùng , Mã . D Hồng , Thái Bình , Kì Cùng – Bằng Giang . Câu 16 Địa hình nước ta luôn biến đổi là do tác động mạnh của 5
- A ngoại lực . B vận động trong giai đoạn Cổ kiến tạo . C vận động tạo núi trong giai đoạn Tân kiến tạo . D môi trường nhiệt đới gió mùa ẩm và sự khai phá của con người . Câu 17 Nhóm đất phù sa nước ta thường tập trung tại những khu vực nào ? A Vùng núi cao B Cao nguyên bazan C Miền đồi núi thấp D Các đồng bằng châu thổ Câu 18 hãy cho biết nguyên nhân làm cho khí hậu miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ lạnh nhất cả nước A. Vị trí địa lí nằm trong vùng nội chí tuyến, trong khu vực hoạt động của gió mùa Châu Á và tiếp giáp biển Đông. B. Vị trí tiếp liền với khu vực ngoại chí tuyến á nhiệt đới Hoa Nam (Trung Quốc ) . C. Vị trí tiếp giáp biển Đông nên mưa nhiều . D. Nằm trong khu vực hoạt động của gió tín phong . Câu 19 Khí hậu miền Bắc và Đông Bắc Bắc bộ có đặc điểm A. khá đồng nhất, ít có sự phân hóa. B. chịu ảnh hưởng mạnh mẽ của gió mùa Đông Bắc. C. hầu như không chịu ảnh hưởng của gió mùa Đông Bắc. D. chịu ảnh hưởng mạnh mẽ của gió mùa Tây Nam vào mùa hạ. Câu 20 Các cánh cung núi Sông Gâm, Ngân Sơn, Bắc Sơn, Đông Triều thuộc vùng núi nào ở nước ta? A. Đông Bắc. B. Tây Bắc. C. Trường Sơn Bắc. D. Trường Sơn Nam 6
- Phần II : Tự luận Câu 1 ( 2,5 điểm ) Nước ta có những kiểu hệ sinh thái nào ? Các hệ sinh thái ấy phân bố ở đâu và có giá trị như thế nào ? Câu 2 ( 2,5 điểm ) Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện cơ cấu diện tích của ba nhóm đất chính của nước ta và rút ra nhận xét . a) Đất Feralit đồi núi thấp : 65% diện tích đất tự nhiên . b) Đất mùn núi cao : 11% diện tích đất tự nhiên . c) Đất phù sa : 24% diện tích đất tự nhiên . 7