Đề kiểm tra môn Địa lý Lớp 8 - Học kì I - Năm học 2020-2021 - Trường THCS Ngọc Lâm

docx 18 trang nhatle22 2410
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra môn Địa lý Lớp 8 - Học kì I - Năm học 2020-2021 - Trường THCS Ngọc Lâm", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_mon_dia_ly_lop_8_hoc_ki_i_nam_hoc_2020_2021_truo.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra môn Địa lý Lớp 8 - Học kì I - Năm học 2020-2021 - Trường THCS Ngọc Lâm

  1. TRƯỜNG THCS NGỌC LÂM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I NĂM HỌC 2020-2021 MÔN ĐỊA LÍ :LỚP 8 Mã đề: Đ801 Thời gian làm bài: 45 phút I.TRẮC NGHIỆM (5 Đ): ): Em hãy dùng bút chì tô kín hình tròn tương ứng với đáp án đúng trong phiếu trả lời trắc nghiệm. Câu 1. Dân số châu Á: A. đông nhất thế giới C. đứng thứ ba thế giới B. đứng thứ nhì thế giới D. ít nhất thế giới Câu 2. Ở châu Á, chủng tộc nào chiếm số lượng ít? A. Ơ-rô-pê-ô-ít B. Môn-gô-lô-ít C. Ô-xtra-lô-ít. D. Người lai Câu 3. Tại châu Á, Phật Giáo ra đời đầu tiên ở: A. Việt Nam B. A-râp Xê-ut C. Pa-ki- xtan D. Ấn Độ Câu 4. Nằm ở khu vực Đông Nam Á, Việt Nam thuộc kiểu khí hậu nào? A. Ôn đới lục địa B. Nhiệt đới gió mùa C. Ôn đới hải dương D. Xích đạo Câu 5. Rừng nhiệt đới ẩm phân bố chủ yếu ở khu vực: A. Đông Á B. Bắc Á C . Đông Nam Á D. Tây nam Á. Câu 6. Ý nào sau đây diễn tả chính xác đặc điểm địa hình của châu Á? A. Nhiều núi và sơn nguyên cao, đồ sộ, nhiều đồng bằng rộng bậc nhât thế giới. B. Nhiều núi và sơn nguyên cao, đồ sộ, nhiều đồng bằng có diện tích nhỏ và trung bình. C.Nhiều núi và sơn nguyên tương đối cao, nhiều đồng bằng rộng bậc nhất thế giới. B. Chủ yếu là núi và sơn nguyên thấp, đồng bằng nhỏ . Câu 7. Núi và sơn nguyên của châu Á tập trung chủ yếu ở: A. phía Bắc B. khu vực trung tâm C. vùng ven biển D. trung tâm các đảo. Câu 8. Dãy núi nào là ranh giới tự nhiên ngăn cách châu Á và châu Âu? A. Hi-ma-lay-a B. U-ran C. Xcan-đi-na-vi D. Hin-đu-cuc Câu 9. Dãy Hi-ma-lay-a của châu Á chạy theo hướng nào? A. Đông –Tây B. Tây Bắc-Đông Nam C. Bắc-Nam D. Đông Bắc-Tây Nam Câu 10. Đồng bằng sông Mê- kông thuộc khu vực nào của châu Á?
  2. A. Đông Á B. Bắc Á C . Đông Nam Á D. Tây Nam Á. Câu 11. Lãnh thổ châu Á: A. kéo dài từ vùng cực Bắc đến vùng Xích đạo B. kéo dài từ vùng Xích đạo đến vùng cực Nam C. kéo dài từ vùng cực Bắc đến vùng cực Nam D. kéo dài từ vùng cận cực Bắc đến vùng cận cực Nam Câu 12. Châu Á có diện tích: A. lớn nhất thế giới B. đứng thứ 2 thế giới C. đứng thứ 3 thế giới D. nhỏ nhất thế giới Câu 13. Khoáng sản châu Á: A. Phong phú nhưng có trữ lượng nhỏ B. phong phú và có trữ lượng lớn C. ít nhưng có trữ lượng lớn. D. ít và có trữ lượng nhỏ Câu 14. Khoáng sản nào sau đây không phải là khoáng sản quan trọng của châu Á? A. Dầu mỏ B. Khí đốt C. Than D. A-pa-tit Câu 15. Từ Bắc xuống Nam, khí hậu châu Á phân hóa thành mấy đới? A. 3 B. 4 C. 5 D.6 Câu 16. Kiểu khí hậu nào sau đây phổ biến ở châu Á? A. Khí hậu núi cao B. Khí hậu xích đạo C. Khí hậu gió mùa D. Khí hậu hải dương Câu 17. Cảnh quan đài nguyên phân bố chủ yếu ở khu vực nào của châu Á? A. A. Phía Bắc B. Phía Nam C . Vùng nội địa D.Ven biển. Câu 18. Động đất thường xảy ra ở khu vực nào của châu Á? A. Vùng núi cao B. Vùng đồng bằng C . Vùng nội địa D. Vùng đảo và duyên hải. Câu 19: Quốc gia nào đông dân nhất ở châu Á? A. Trung Quốc B. Nhật Bản C. Hàn Quốc D. Xin-ga-po Câu 20. Đồng bằng nào sau đây thuộc khu vực Bắc Á? A. Tây-xi-bia C. Lưỡng Hà B. Ấn -Hằng D. Hoa Bắc. II.TỰ LUẬN (5 đ): Câu 1. Nêu đặc điểm vị trí châu Á? Ý nghĩa của chúng đối với tự nhiên ? (3đ) Câu 2. Nêu đặc điểm của kiểu khí hậu lục điạ ở Châu Á? (2đ)
  3. TRƯỜNG THCS NGỌC LÂM HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM NĂM HỌC 2020-2021 BÀI KIỂM TRA GIỮA KÌ I- MÔN ĐỊA 8 Mã đề 801 I.Bài tập trắc nghiệm:5đ, Mỗi câu đúng được 0,25đ. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 hỏi Đáp A C D B C A B B A C A A B D C C A D A A Án II. Tự luận (5đ) Câu 1: Đặc điểm vị trí châu Á ( 2đ) - Vĩ độ: 770 44 phút B - 10 16 phút B - Là 1 bộ phân của lục địa Á-Âu. - Tiếp giáp: 2 châu lục ( ) và 3 đại dương lớn ( )  Ý nghĩa: làm cho khí hậu, cảnh quan châu Á phân hóa đa dạng từ B-N, từ T-Đ. (1đ) Câu 2:Nêu đặc điểm của kiểu khí hậu lục địa ( 2đ) Các kiểu khí hậu Lục địa Phân bố Đặc điểm (0,5đ) (0,5đ) (1đ) KH ôn đới lục địa, cận - Khu vực nội địa, - Mùa hạ: Nóng, khô. nhiệt lục địa, khí hậu nhiệt Tây Nam Á. -Mùa đông: lạnh, khô, đới khô khắc nghiệt - Độ bốc hơi nhiều-> độ ẩm KK thấp - Lượng mưa: 200- 500mm/năm BGH duyệt Tổ trưởng Nhóm trưởng Người ra đề Nguyễn Thị Thu Hằng Đỗ Minh Phượng Nguyễn Thị Mai Hương Nguyễn Thị Nhung
  4. TRƯỜNG THCS NGỌC LÂM KIỂM TRA GIỮA KÌ I NĂM HỌC 2020-2021 MÔN ĐỊA LÍ :LỚP 8 Mã đề: Đ802 Thời gian làm bài: 45 phút I.TRẮC NGHIỆM (5 Đ): Em hãy dùng bút chì tô kín hình tròn tương ứng với đáp án đúng trong phiếu trả lời trắc nghiệm. Câu 1. Rừng nhiệt đới ẩm phân bố chủ yếu ở khu vực: A. Đông Á B. Bắc Á C . Đông Nam Á D. Tây nam Á. Câu 2. Ý nào sau đây diễn tả chính xác đặc điểm địa hình của châu Á? A. Nhiều núi và sơn nguyên cao, đồ sộ, nhiều đồng bằng rộng bậc nhât thế giới. B. Nhiều núi và sơn nguyên cao, đồ sộ, nhiều đồng bằng có diện tích nhỏ và trung bình. C.Nhiều núi và sơn nguyên tương đối cao, nhiều đồng bằng rộng bậc nhất thế giới. B. Chủ yếu là núi và sơn nguyên thấp, đồng bằng nhỏ . Câu 3. Núi và sơn nguyên của châu Á tập trung chủ yếu ở: A. phía Bắc B. khu vực trung tâm C. vùng ven biển D. trung tâm các đảo. Câu 4. Dãy núi nào là ranh giới tự nhiên ngăn cách châu Á và châu Âu? A. Hi-ma-lay-a B. U-ran C. Xcan-đi-na-vi D. Hin-đu-cuc Câu 5. Dãy Hi-ma-lay-a của châu Á chạy theo hướng nào? A. Đông –Tây B. Tây Bắc-Đông Nam C. Bắc-Nam D. Đông Bắc-Tây Nam Câu 6. Đồng bằng sông Mê- kông thuộc khu vực nào của châu Á? A. Đông Á B. Bắc Á C . Đông Nam Á D. Tây nam Á. Câu 7. Lãnh thổ châu Á: A. kéo dài từ vùng cực Bắc đến vùng Xích đạo B. kéo dài từ vùng Xích đạo đến vùng cực Nam C. kéo dài từ vùng cực Bắc đến vùng cực Nam D. kéo dài từ vùng cận cực Bắc đến vùng cận cực Nam Câu 8. Châu Á có diện tích: A. lớn nhất thế giới B. đứng thứ 2 thế giới C. đứng thứ 3 thế giới D. nhỏ nhất thế giới Câu 9. Khoáng sản châu Á:
  5. A. Phong phú nhưng có trữ lượng nhỏ B. phong phú và có trữ lượng lớn C. ít nhưng có trữ lượng lớn. D. ít và có trữ lượng nhỏ Câu 10. Khoáng sản nào sau đây không phải là khoáng sản quan trọng của châu Á? A. Dầu mỏ B. Khí đốt C. Than D. A-pa-tit Câu 11. Từ Bắc xuống Nam, khí hậu châu Á phân hóa thành mấy đới? A. 3 B. 4 C. 5 D.6 Câu 12. Kiểu khí hậu nào sau đây phổ biến ở châu Á? A. Khí hậu núi cao B. Khí hậu xích đạo C. Khí hậu gió mùa D. Khí hậu hải dương Câu 13. Cảnh quan đài nguyên phân bố chủ yếu ở khu vực nào của châu Á? A. A. Phía Bắc B. Phía Nam C . Vùng nội địa D.Ven biển. Câu 14. Động đất thường xảy ra ở khu vực nào của châu Á? A. Vùng núi cao B. Vùng đồng bằng C . Vùng nội địa D. Vùng đảo và duyên hải. Câu 15: Quốc gia nào đông dân nhất ở châu Á? A. Trung Quốc B. Nhật Bản C. Hàn Quốc D. Xin-ga-po Câu 16. Đồng bằng nào sau đây thuộc khu vực Bắc Á? A. Tây-xi-bia C. Lưỡng Hà B. Ấn -Hằng D. Hoa Bắc. Câu 17: Tây Á là nơi ra đời của: A. Phật giáo B. Ấn Độ giáo C. Ki-tô giáo D. Thiên chúa giáo. Câu 18. Nằm ở Đông nam Á, Việt Nam thuộc chủng tộc nào? A. Ơ-rô-pê-ô-ít B. Môn-gô-lô-ít C. Ô-xtra-lô-ít. D. Người lai. Câu 19: Tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên của châu Á năm 2002 (1,3%) : A.Cao hơn tỉ lệ tăng tự nhiên của thế giới. B. Bằng tỉ lệ tăng tự nhiên của thế giới C.Thấp hơn tỉ lệ tăng tự nhiên của thế giới. D. Cao gấp đôi tỉ lệ tăng tự nhiên của thế giới Câu 20: Nằm ở khu vực Đông Nam Á, Việt Nam có cảnh quan nào là phổ biến? A.Đài Nguyên B. Thảo nguyên C. Rừng nhiệt đới ẩm D. Hoang mạc và bán hoang mạc. II.TỰ LUẬN (5 đ): Câu 1. Nêu đặc điểm vị trí châu Á? Ý nghĩa của chúng đối với tự nhiên ? (3đ) Câu 2. Nêu đặc điểm khí hậu gió mùa ở châu Á? (2đ)
  6. TRƯỜNG THCS NGỌC LÂM HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM NĂM HỌC 2020-2021 BÀI KIỂM TRA GIỮA KÌ I- MÔN ĐỊA 8 Mã đề 802 I.Bài tập trắc nghiệm: 5đ, mỗi câu đúng được 0,25đ. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 hỏi Đáp C A B B A C A A B D C C A D A A C B B C Án II. Tự luận: 5đ Câu 1: Đặc điểm vị trí châu Á ( 2đ) - Vĩ độ: 770 44 phút B - 10 16 phút B - Là 1 bộ phân của lục địa Á-Âu. - Tiếp giáp: 2 châu lục ( ) và 3 đại dương lớn ( )  Ý nghĩa: làm cho khí hậu, cảnh quan châu Á phân hóa đa dạng từ B-N, từ T-Đ. (1đ) Câu 2. (2đ). Các kiểu khí hậu gió mùa Phân bố Đặc điểm (0,5đ) (0,5đ) (1đ) KH nhiệt đới gió mùa, cận - Khu vực Nam Á, - Mưa nhiều nhiệt gió mùa, ôn đới gió Đông Nam Á, - Mùa hạ gió từ biển thổi mùa Đông Á. vào-> nóng, ẩm, mưa nhiều. -Mùa đông gió từ lục địa thổi ra-> lạnh, khô, mưa ít. => chia 2 mùa rõ rệt BGH duyệt Tổ trưởng Nhóm trưởng Người ra đ Nguyễn Thị Thu Hằng Đỗ Minh Phượng Nguyễn Thị Mai Hương Nguyễn Thị Nhung
  7. TRƯỜNG THCS NGỌC LÂM KIỂM TRA GIỮA KÌ I NĂM HỌC 2020-2021 MÔN ĐỊA LÍ :LỚP 8 Mã đề:Đ803 Thời gian làm bài: 45 phút I.TRẮC NGHIỆM (5 Đ): Em hãy dùng bút chì tô kín hình tròn tương ứng với đáp án đúng trong phiếu trả lời trắc nghiệm. Câu 1. Dân số châu Á: A. đông nhất thế giới C. đứng thứ ba thế giới B. đứng thứ nhì thế giới D. ít nhất thế giới Câu 2. Ở châu Á, chủng tộc nào chiếm số lượng ít? A. Ơ-rô-pê-ô-ít B. Môn-gô-lô-ít C. Ô-xtra-lô-ít. D. Người lai Câu 3. Tại châu Á, Phật Giáo ra đời đầu tiên ở: A. Việt Nam B. A-râp Xê-ut C. Pa-ki- xtan D. Ấn Độ Câu 4. Nằm ở khu vực Đông Nam Á, Việt Nam thuộc kiểu khí hậu nào? A. Ôn đới lục địa B. Nhiệt đới gió mùa C. Ôn đới hải dương D. Xích đạo Câu 5. Dãy Hi-ma-lay-a của châu Á chạy theo hướng nào? A. Đông –Tây B. Tây Bắc-Đông Nam C. Bắc-Nam D. Đông Bắc-Tây Nam Câu 6. Đồng bằng sông Mê- kông thuộc khu vực nào của châu Á? A. Đông Á B. Bắc Á C . Đông Nam Á D. Tây nam Á. Câu 7. Lãnh thổ châu Á: A. kéo dài từ vùng cực Bắc đến vùng Xích đạo B. kéo dài từ vùng Xích đạo đến vùng cực Nam C. kéo dài từ vùng cực Bắc đến vùng cực Nam D. kéo dài từ vùng cận cực Bắc đến vùng cận cực Nam Câu 8. Châu Á có diện tích: A. lớn nhất thế giới B. đứng thứ 2 thế giới C. đứng thứ 3 thế giới D. nhỏ nhất thế giới Câu 9. Khoáng sản châu Á: A. Phong phú nhưng có trữ lượng nhỏ B. phong phú và có trữ lượng lớn C. ít nhưng có trữ lượng lớn. D. ít và có trữ lượng nhỏ
  8. Câu 10. Khoáng sản nào sau đây không phải là khoáng sản quan trọng của châu Á? A. Dầu mỏ B. Khí đốt C. Than D. A-pa-tit Câu 11. Từ Bắc xuống Nam, khí hậu châu Á phân hóa thành mấy đới? A. 3 B. 4 C. 5 D.6 Câu 12. Kiểu khí hậu nào sau đây phổ biến ở châu Á? A. Khí hậu núi cao B. Khí hậu xích đạo C. Khí hậu gió mùa D. Khí hậu hải dương Câu 13. Cảnh quan đài nguyên phân bố chủ yếu ở khu vực nào của châu Á? A. A. Phía Bắc B. Phía Nam C . Vùng nội địa D.Ven biển. Câu 14. Động đất thường xảy ra ở khu vực nào của châu Á? A. Vùng núi cao B. Vùng đồng bằng C . Vùng nội địa D. Vùng đảo và duyên hải. Câu 15: Quốc gia nào đông dân nhất ở châu Á? A. Trung Quốc B. Nhật Bản C. Hàn Quốc D. Xin-ga-po Câu 16. Đồng bằng nào sau đây thuộc khu vực Bắc Á? A. Tây-xi-bia C. Lưỡng Hà B. Ấn -Hằng D. Hoa Bắc. Câu 17: Tây Á là nơi ra đời của: A. Phật giáo B. Ấn Độ giáo C. Ki-tô giáo D. Thiên chúa giáo. Câu 18. Nằm ở Đông nam Á, Việt Nam thuộc chủng tộc nào? A. Ơ-rô-pê-ô-ít B. Môn-gô-lô-ít C. Ô-xtra-lô-ít. D. Người lai. Câu 19: Tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên của châu Á năm 2002 (1,3%) : A.Cao hơn tỉ lệ tăng tự nhiên của thế giới. B. Bằng tỉ lệ tăng tự nhiên của thế giới C.Thấp hơn tỉ lệ tăng tự nhiên của thế giới. D. Cao gấp đôi tỉ lệ tăng tự nhiên của thế giới Câu 20: Nằm ở khu vực Đông Nam Á, Việt Nam có cảnh quan nào là phổ biến? A.Đài Nguyên B. Thảo nguyên C. Rừng nhiệt đới ẩm D. Hoang mạc và bán hoang mạc. II.TỰ LUẬN (5đ): Câu 1. Nêu đặc điểm vị trí châu Á? Ý nghĩa của chúng đối với tự nhiên ? (3đ) Câu 2. Nêu đặc điểm sông ngòi khu vực Bắc Á? (2đ)
  9. TRƯỜNG THCS NGỌC LÂM HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM NĂM HỌC 2020-2021 BÀI KIỂM TRA GIỮA KÌ I - MÔN ĐỊA 8 Mã đề 803 I.Bài tập trắc nghiệm: 5đ, mỗi câu đúng được 0,25đ. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 hỏi Đáp A C D B A C A A B D C C A D A A C B B C Án II. Tự luận (5đ). Câu 1: Đặc điểm vị trí châu Á ( 2đ) - Vĩ độ: 770 44 phút B - 10 16 phút B - Là 1 bộ phân của lục địa Á-Âu. - Tiếp giáp: 2 châu lục ( ) và 3 đại dương lớn ( )  Ý nghĩa: làm cho khí hậu, cảnh quan châu Á phân hóa đa dạng từ B-N, từ T-Đ. (1đ) Câu 2: Đặc điểm sông ngòi khu vực Bắc Á: - Khá phát triển và có nhiều hệ thống sông lớn ( 0,5đ) - Các sông lớn đều chảy theo hướng từ Nam lên Bắc.(vd) (0,5đ) - Về mùa đông các sông bị đóng băng kéo dài, hạ lưu đóng băng trước thượng lưu đóng băng sau. Mùa xuân băng tuyết tan, mực nước sông lên nhanh và thường xảy ra lũ băng lớn. (1đ) BGH duyệt Tổ trưởng Nhóm trưởng Người ra đề Nguyễn Thu Hằng Đỗ Minh Phượng Nguyễn Mai Hương Nguyễn Thị Nhung
  10. TRƯỜNG THCS NGỌC LÂM KIỂM TRA GIỮA KÌ I NĂM HỌC 2020-2021 MÔN ĐỊA LÍ :LỚP 8 Mã đề: Đ804 Thời gian làm bài: 45 phút I.TRẮC NGHIỆM (5 Đ): Em hãy dùng bút chì tô kín hình tròn tương ứng với đáp án đúng trong phiếu trả lời trắc nghiệm. Câu 1. Ý nào sau đây diễn tả chính xác đặc điểm địa hình của châu Á? A. Nhiều núi và sơn nguyên cao, đồ sộ, nhiều đồng bằng rộng bậc nhât thế giới. B. Nhiều núi và sơn nguyên cao, đồ sộ, nhiều đồng bằng có diện tích nhỏ và trung bình. C.Nhiều núi và sơn nguyên tương đối cao, nhiều đồng bằng rộng bậc nhất thế giới. B. Chủ yếu là núi và sơn nguyên thấp, đồng bằng nhỏ . Câu 2. Núi và sơn nguyên của châu Á tập trung chủ yếu ở: A. phía Bắc B. khu vực trung tâm C. vùng ven biển D. trung tâm các đảo. Câu 3. Dãy núi nào là ranh giới tự nhiên ngăn cách châu Á và châu Âu? A. Hi-ma-lay-a B. U-ran C. Xcan-đi-na-vi D. Hin-đu-cuc Câu 4. Dãy Hi-ma-lay-a của châu Á chạy theo hướng nào? A. Đông –Tây B. Tây Bắc-Đông Nam C. Bắc-Nam D. Đông Bắc-Tây Nam Câu 5. Đồng bằng sông Mê- kông thuộc khu vực nào của châu Á? A. Đông Á B. Bắc Á C . Đông Nam Á D. Tây nam Á. Câu 6. Lãnh thổ châu Á: A. kéo dài từ vùng cực Bắc đến vùng Xích đạo B. kéo dài từ vùng Xích đạo đến vùng cực Nam C. kéo dài từ vùng cực Bắc đến vùng cực Nam D. kéo dài từ vùng cận cực Bắc đến vùng cận cực Nam Câu 7. Châu Á có diện tích: A. lớn nhất thế giới B. đứng thứ 2 thế giới C. đứng thứ 3 thế giới D. nhỏ nhất thế giới Câu 8. Khoáng sản châu Á: A. Phong phú nhưng có trữ lượng nhỏ B. phong phú và có trữ lượng lớn C. ít nhưng có trữ lượng lớn. D. ít và có trữ lượng nhỏ
  11. Câu 9. Khoáng sản nào sau đây không phải là khoáng sản quan trọng của châu Á? A. Dầu mỏ B. Khí đốt C. Than D. A-pa-tit Câu 10. Từ Bắc xuống Nam, khí hậu châu Á phân hóa thành mấy đới? A. 3 B. 4 C. 5 D.6 Câu 11. Dân số châu Á: A. đông nhất thế giới C. đứng thứ ba thế giới B. đứng thứ nhì thế giới D. ít nhất thế giới Câu 12. Ở châu Á, chủng tộc nào chiếm số lượng ít? A. Ơ-rô-pê-ô-ít B. Môn-gô-lô-ít C. Ô-xtra-lô-ít. D. Người lai Câu 13. Tại châu Á, Phật Giáo ra đời đầu tiên ở: A. Việt Nam B. A-râp Xê-ut C. Pa-ki- xtan D. Ấn Độ Câu 14. Nằm ở khu vực Đông Nam Á, Việt Nam thuộc kiểu khí hậu nào? A. Ôn đới lục địa B. Nhiệt đới gió mùa C. Ôn đới hải dương D. Xích đạo Câu 15. Rừng nhiệt đới ẩm phân bố chủ yếu ở khu vực: A. Đông Á B. Bắc Á C . Đông Nam Á D. Tây nam Á. Câu 16. Kiểu khí hậu nào sau đây phổ biến ở châu Á? A. Khí hậu núi cao B. Khí hậu xích đạo C. Khí hậu gió mùa D. Khí hậu hải dương Câu 17. Cảnh quan đài nguyên phân bố chủ yếu ở khu vực nào của châu Á? A. A. Phía Bắc B. Phía Nam C . Vùng nội địa D.Ven biển. Câu 18. Động đất thường xảy ra ở khu vực nào của châu Á? A. Vùng núi cao B. Vùng đồng bằng C . Vùng nội địa D. Vùng đảo và duyên hải. Câu 19. Quốc gia nào đông dân nhất ở châu Á? A. Trung Quốc B. Nhật Bản C. Hàn Quốc D. Xin-ga-po Câu 20. Đồng bằng nào sau đây thuộc khu vực Bắc Á? A. Tây-xi-bia C. Lưỡng Hà B. Ấn -Hằng D. Hoa Bắc. II.TỰ LUẬN (5 đ): Câu 1. Nêu đặc điểm vị trí châu Á? Ý nghĩa của chúng đối với tự nhiên ? (3đ) Câu 2. Nêu đặc điểm sông ngòi khu vực Đông Á, Đông Nam Á, Nam Á? (2đ)
  12. TRƯỜNG THCS NGỌC LÂM HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM NĂM HỌC 2020-2021 BÀI KIỂM TRA GIỮA KÌ I- MÔN ĐỊA 8 Mã đề 804 I.Bài tập trắc nghiệm: 5đ, mỗi câu đúng được 0,25đ. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 hỏi Đáp A B B A C A A B D C A C D B C C A D A A án II. Tự luận (5đ) Câu 1: Đặc điểm vị trí châu Á: - Vĩ độ: 770 44 phút B - 10 16 phút B (0,5đ) - Là 1 bộ phân của lục địa Á-Âu. (0,5đ) - Tiếp giáp: 2 châu lục ( ) và 3 đại dương lớn ( ) (0,5đ)  Ý nghĩa: làm cho khí hậu, cảnh quan châu Á phân hóa đa dạng từ B-N, từ T-Đ. (1đ) Câu 2: Đặc điểm sông ngòi khu vực Đông Á, Đông Nam Á, Nam Á: - Mạng lưới sông dày đặc (0,5đ) - Có nhiều sông lớn. (vd) (0,5đ) - Nước lớn nhất vào cuối hạ đầu thu, nước cạn vào cuối đông đầu xuân. (1đ) BGH duyệt Tổ trưởng Nhóm trưởng Người ra đề Nguyễn Thu Hằng Đỗ Minh Phượng Nguyễn Mai Hương Nguyễn Thị Nhung
  13. TRƯỜNG THCS NGỌC LÂM KIỂM TRA GIỮA KÌ I NĂM HỌC 2020-2021 MÔN ĐỊA LÍ :LỚP 8 Mã đề: Đ805 Thời gian làm bài: 45 phút I.TRẮC NGHIỆM (5 Đ): Em hãy dùng bút chì tô kín hình tròn tương ứng với đáp án đúng trong phiếu trả lời trắc nghiệm. Câu 1. Rừng nhiệt đới ẩm phân bố chủ yếu ở khu vực: A. Đông Á B. Bắc Á C . Đông Nam Á D. Tây nam Á. Câu 2. Ý nào sau đây diễn tả chính xác đặc điểm địa hình của châu Á? A. Nhiều núi và sơn nguyên cao, đồ sộ, nhiều đồng bằng rộng bậc nhât thế giới. B. Nhiều núi và sơn nguyên cao, đồ sộ, nhiều đồng bằng có diện tích nhỏ và trung bình. C.Nhiều núi và sơn nguyên tương đối cao, nhiều đồng bằng rộng bậc nhất thế giới. B. Chủ yếu là núi và sơn nguyên thấp, đồng bằng nhỏ . Câu 3. Núi và sơn nguyên của châu Á tập trung chủ yếu ở: A. phía Bắc B. khu vực trung tâm C. vùng ven biển D. trung tâm các đảo. Câu 4. Dãy núi nào là ranh giới tự nhiên ngăn cách châu Á và châu Âu? A. Hi-ma-lay-a B. U-ran C. Xcan-đi-na-vi D. Hin-đu-cuc Câu 5. Dãy Hi-ma-lay-a của châu Á chạy theo hướng nào? A. Đông –Tây B. Tây Bắc-Đông Nam C. Bắc-Nam D. Đông Bắc-Tây Nam Câu 6. Đồng bằng sông Mê- kông thuộc khu vực nào của châu Á? A. Đông Á B. Bắc Á C . Đông Nam Á D. Tây nam Á. Câu 7. Lãnh thổ châu Á: A. kéo dài từ vùng cực Bắc đến vùng Xích đạo B. kéo dài từ vùng Xích đạo đến vùng cực Nam C. kéo dài từ vùng cực Bắc đến vùng cực Nam D. kéo dài từ vùng cận cực Bắc đến vùng cận cực Nam Câu 8. Châu Á có diện tích: A. lớn nhất thế giới B. đứng thứ 2 thế giới C. đứng thứ 3 thế giới D. nhỏ nhất thế giới Câu 9. Khoáng sản châu Á: A. Phong phú nhưng có trữ lượng nhỏ B. phong phú và có trữ lượng lớn
  14. C. ít nhưng có trữ lượng lớn. D. ít và có trữ lượng nhỏ Câu 10. Khoáng sản nào sau đây không phải là khoáng sản quan trọng của châu Á? A. Dầu mỏ B. Khí đốt C. Than D. A-pa-tit Câu 11. Từ Bắc xuống Nam, khí hậu châu Á phân hóa thành mấy đới? A. 3 B. 4 C. 5 D.6 Câu 12. Kiểu khí hậu nào sau đây phổ biến ở châu Á? A. Khí hậu núi cao B. Khí hậu xích đạo C. Khí hậu gió mùa D. Khí hậu hải dương Câu 13. Cảnh quan đài nguyên phân bố chủ yếu ở khu vực nào của châu Á? A. A. Phía Bắc B. Phía Nam C . Vùng nội địa D.Ven biển. Câu 14. Động đất thường xảy ra ở khu vực nào của châu Á? A. Vùng núi cao B. Vùng đồng bằng C . Vùng nội địa D. Vùng đảo và duyên hải. Câu 15: Quốc gia nào đông dân nhất ở châu Á? A. Trung Quốc B. Nhật Bản C. Hàn Quốc D. Xin-ga-po Câu 16. Đồng bằng nào sau đây thuộc khu vực Bắc Á? A. Tây-xi-bia C. Lưỡng Hà B. Ấn -Hằng D. Hoa Bắc. Câu 17: Tây Á là nơi ra đời của: A. Phật giáo B. Ấn Độ giáo C. Ki-tô giáo D. Thiên chúa giáo. Câu 18. Nằm ở Đông nam Á, Việt Nam thuộc chủng tộc nào? A. Ơ-rô-pê-ô-ít B. Môn-gô-lô-ít C. Ô-xtra-lô-ít. D. Người lai. Câu 19: Tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên của châu Á năm 2002 (1,3%) : A.Cao hơn tỉ lệ tăng tự nhiên của thế giới. B. Bằng tỉ lệ tăng tự nhiên của thế giới C.Thấp hơn tỉ lệ tăng tự nhiên của thế giới. D. Cao gấp đôi tỉ lệ tăng tự nhiên của thế giới Câu 20: Nằm ở khu vực Đông Nam Á, Việt Nam có cảnh quan nào là phổ biến? A.Đài Nguyên B. Thảo nguyên C. Rừng nhiệt đới ẩm D. Hoang mạc và bán hoang mạc. II.TỰ LUẬN (5 đ): Câu 1. Nêu đặc điểm vị trí châu Á? Ý nghĩa của chúng đối với tự nhiên ? (3đ) Câu 2. Nêu đặc điểm khí hậu lục địa ở châu Á? (2đ)
  15. TRƯỜNG THCS NGỌC LÂM HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM NĂM HỌC 2020-2021 BÀI KIỂM TRA GIỮA KÌ I- MÔN ĐỊA 8 Mã đề 805 I.Bài tập trắc nghiệm: 5đ, mỗi câu đúng được 0,25đ. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 hỏi Đáp C A B B A C A A B D C C A D A A C B B C Án II. Tự luận: 5đ Câu 1: Đặc điểm vị trí châu Á ( 2đ) - Vĩ độ: 770 44 phút B - 10 16 phút B - Là 1 bộ phân của lục địa Á-Âu. - Tiếp giáp: 2 châu lục ( ) và 3 đại dương lớn ( )  Ý nghĩa: làm cho khí hậu, cảnh quan châu Á phân hóa đa dạng từ B-N, từ T-Đ. (1đ) Câu 2:Nêu đặc điểm của kiểu khí hậu lục địa ( 2đ) Các kiểu khí hậu Lục địa Phân bố Đặc điểm (0,5đ) (0,5đ) (1đ) KH ôn đới lục địa, cận - Khu vực nội địa, - Mùa hạ: Nóng, khô. nhiệt lục địa, khí hậu nhiệt Tây Nam Á. -Mùa đông: lạnh, khô, đới khô khắc nghiệt - Độ bốc hơi nhiều-> độ ẩm KK thấp - Lượng mưa: 200- 500mm/năm BGH duyệt Tổ trưởng Nhóm trưởng Người ra đ Nguyễn Thị Thu Hằng Đỗ Minh Phượng Nguyễn Thị Mai Hương Nguyễn Thị Nhung
  16. TRƯỜNG THCS NGỌC LÂM MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I NĂM HỌC 2020-2021 MÔN ĐỊA 8 I.Mục tiêu: 1. Kiến thức: Học sinh được củng cố kiến thức về các đặc điểm của Châu Á như: đặc điểm tự nhiên, dân cư. 2. Kĩ năng: HS được rèn luyện kĩ năng thiết lập mối quan hệ nhân quả, kĩ năng liên hệ thực tế, kĩ năng trình bày,hệ thống hóa kiến thức,vận dụng kiến thức vào giải bài tập địa lí. 3.Thái độ: HS có thái độ nghiêm túc khi làm bài. 4. Phát triển năng lực: - Năng lực tự giải quyết vấn đề, đọc và phân tích bảng số liệu, sử dụng bản đồ, tranh ảnh. II.Thiết lập ma trận. Cấp Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng độ Vận dụng Vận dụng cao TN TL TN TL TN TL TN TL Tên Chủ đề (nội dung, chương ) Đặc điểm Nêu Nhớ Hiểu Trình Giải Vận tự nhiên được được được bày thích dụng khu vực đặc đặc đặc khái được kiến châu Á điểm điểm điểm quát nguyên thức để tự tự tự được nhân xác định nhiên nhiên nhiên các của hướng của khu của đặc một số chảy của khu vực châu điểm đặc một số vực châu Á tự điểm tự dòng châu Á nhiên nhiên sông, Á hướng của một số dãy núi cụ thể. Số câu:16 TN: TL: TN: TL: TL: TN: Số câu:16
  17. Số điểm: 6c- 1/2c 4c- 1đ 1c-2đ 1/2c-1đ 4c-1đ Số điểm: 8,5đ 1,5đ -2đ 8,5đ Tỉ lệ :85 Tỉ lệ :85 % % Đặc điểm Nêu Giải dân cư được thích khu vực đặc nguyên châu Á điểm nhân dân cư của sự châu phân Á bố dân cư Số câu: TN: 2c TN: 4 c Số câu:6 c 6c -0,5đ -1đ Số điểm: Số điểm: 1,5đ 1,5đ Tỉ lệ:15% Tỉ lệ : 15% Tổng số Số câu: 8,5 Số câu:5 Số câu:4,5c Số câu:4c Tổng số Tổng số câu: 22c Số điểm:4đ; Số điểm 3đ; Số điểm:2đ; Số điểm:1đ; câu: 22c câu: 18c Tổng số 40 % 30 % 20 % 10 % Tổng số Tổng số điểm:10đ điểm:10đ điểm:10đ Tỉ lệ 100 Tỉ lệ 100 Tỉ lệ 100 % % %