Đề kiểm tra môn Địa Lý Lớp 8 - Học kì I - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Nậm Mần

doc 4 trang nhatle22 4290
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra môn Địa Lý Lớp 8 - Học kì I - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Nậm Mần", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_mon_dia_ly_lop_8_hoc_ki_i_nam_hoc_2018_2019_truo.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra môn Địa Lý Lớp 8 - Học kì I - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Nậm Mần

  1. UBND HUYỆN SÔNG MÃ CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG PTDTBT Độc lập – Tự do – Hạnh phúc TH & THCS NẬM MẰN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2018 - 2019 MÔN: ĐỊA LÍ 8 Thời gian làm bài: 45 phút MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Tên Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng chủ đề TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Tình hình Nhận biết Biết được Trình bày kinh tế xã được các một số được các hội châu đặc điểm thành tựu đặc điểm Á cơ bản về kinh tế xã cơ bản về kinh tế xã hội châu kinh tế hội Á của châu châu Á Á Số câu 5 2 1 8 Số điểm 2 0.8 2 4.8 Tỉ lệ 20% 8% 20% 48% Các khu Biết được Biết được Trình bày Vận dụng vực châu một số ý nghĩ được các kiến thức Á đặc điểm của vị trí đặc điểm đã học để về tự các khu cơ bản về giải thích nhiên vực châu tự được các kinh tế Á nhiên,dân đặc điểm các khu cư, kinh tự nhiên vực châu tế xã hội của các Á của các khu vực khu vực châu Á châu Á Số câu 2 1 1 1 5 số điểm 0.8 0.4 2 2 5.2 tỉ lệ 8% 4% 20% 20% 52% TS câu 7 5 1 13 TS điểm 2.8 5,2 2 10 Tổng TL 28% 52% 20% 100%
  2. UBND HUYỆN SÔNG MÃ CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG PTDTBT Độc lập – Tự do – Hạnh phúc TH & THCS NẬM MẰN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2018 - 2019 MÔN: ĐỊA LÍ 8 Thời gian làm bài: 45 phút A. Phần trắc nghiệm khách quan (4đ) Khoanh tròn chữ cái đứng đầu câu ý em cho là đúng nhất : Câu 1 :Dân số Châu Á chiếm khoảng bao nhiêu phần trăm dân số thế giới? a. 55% b. 61% c. 69% d. 72% Câu 2: Đông Nam Á là khu vực phân bố chủ yếu của chủng tộc nào? a. Ô-xtra-lô-ít b. Ơ-rô-pê-ô-ít c. Môn-gô-lô-ít d. Nê-grô-ít. Câu 3: Nước nào sau đây có diện tích lớn nhất ở Châu Á? a. A-rập-xê-út b. Trung Quốc c. Ấn Độ d. Pa-ki-xtan Câu 4 Quốc gia nào sau đây không được coi là nước công nghiệp mới? a. Hàn Quốc b. Đài Loan c.Việt Nam d. Xinh-ga-po. Câu 5 Việt Nam nằm trong nhóm nước: a. Có thu nhập thấp b. Thu nhập trung bình dưới c. Thu nhập trung bình trên d. Thu nhập cao. Câu 6:Những nước nào sau đây xuất khẩu lương thực (lúa gạo ) nhiều nhất thế giới? a. Thái Lan, Việt Nam b. Trung Quốc, Ấn Độ c. Nga, Mông Cổ d. Nhật Bản, Ma-lai-xi-a. Câu 7 Các nước đế quốc luôn muốn gây ảnh hưởng đến khu vực Tây Nam Á là vì: a. Nằm trên đường giao thông quốc tế b. Ngã ba của ba châu lục c. Nguồn dầu mỏ phong phú d. Cả ba ý trên. Câu 8: Khu vực Nam Á có khí hậu: a. Cận nhiệt đới b. Nhiệt đới khô c. Xích đạo d. Nhiệt đới gió mùa. Câu 9:Nền kinh tế các nước Nam Á đang trong giai đoạn: a. Chậm phát triển b. Đang phát triển c. Phát triển d. Rất phát triển. Câu 10: Ở Đông Á cảnh quan thảo nguyên khô và hoang mạc, bán hoang mạc tập trung ở: a. Phần phía tây đất liền b. Phần phía đông đất liền c. Phần Hải Đảo d. Tất cả đều sai B. Phần tự luận Câu 1: (2 đ)Trình bày đặc điểm sản xuất nông nghiệp châu Á? Câu 2: ( 2đ) a.Trình bày đặc điểm khí hậu Nam Á , nêu ảnh hưởng của khí hậu đến sản xuất và đời sống? b. Giải thích tại sao nói dãy núi Hi- ma -lay- a là hàng rào khí hậu ở Nam Á? Câu 3: (2đ): Hãy nêu đặc điểm kinh té Đông Á từ sau chiến tranh thế giới thứ 2 đến nay?
  3. UBND HUYỆN SÔNG MÃ CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG PTDTBT Độc lập – Tự do – Hạnh phúc TH & THCS NẬM MẰN HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2018 - 2019 MÔN: ĐỊA LÍ 8 Thời gian làm bài: 45 phút A.Phần trắc nghiệm khách quan ( 4điểm) : Mỗi câu chọn đúng được 0.4 đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp b c b c b a d d b a án B. Phần tự luận: Câu 1: (2đ) - Đặc điểm nông nghiệp các nước châu Á: (1đ) + Sản phẩm nông nghiệp đa dạng, phong phú. + Phân bố không đều giữa các nước + Có hai khu vực phân bố khác nhau: Khu vực khí hậu gió mùa và khu vực khí hậu lục địa - Thành tựu(1đ) + Sản xuất lương thực chiếm tỉ trọng lớn so với thé giới; Chiếm 93% sản lượng lúa gạo và 39% sản lượng lúa mì của thế giới. + Hai nước đông dân có sản lượng lương thực lớn nhất nhì châu Á là Trung Quốc và Ấn Độ, đảm bảo an ninh lương thực cho dân. + Hai nước xuất khẩu lúa gạo nhất nhì thế giới là Thái Lan và Việt Nam. Câu 2: (3 đ) a. Đặc điểm khía hậu Nam Á và ảnh hưởng của khí hậu đến sản xuất và đời sống (1.5) - Khí hậu nhệt đới gió mùa . (0.5) - Có hai thời kì: (1.0) + Từ tháng 10 đến tháng 3 năm sau có gió mùa đông bắc thổi từ đất liền ra biển nên khô hạn gây thiếu nước cho sản xuất và đời sống + Từ tháng 4 đến tháng 9 : có gió TN từ Ấn Độ Dương thổi vào đem mưa đến. Đây là thời kì thuận lợi cho sản xất và đời sống nhân dân. b. Giải thích: (1.5) : - Dãy núi Hi-na-lay-a đồ sộ nhất thế giới, chạy từ tây sang đông là ranh giới tự nhiên giữa Nam Á và Đông Á ( 0.5) - Núi Hi-na-lay-a đón gió TN từ biển thổi vào gây mưa lớn ở sườn nam còn sườn bắc rất khô hạn (0.5) - Núi Hi-na-lay-a chắn gió ĐB từ Bắc Á tràn về làm cho khu vực Nam Á không có mùa đông lạnh (0.5) Câu 3: (2đ): Đặc điểm kinh tế Đông Á từ sau chiến tranh thế giớ thứ 2 đến nay:
  4. - Sau chiến tranh nề kinh tế các nước Đông Á đều kiệt quệ (0.5) - Ngày nay (1.0): + Kinh tế các nước Đông Á phát triển nhanh , duy trì tốc độ tăng trưởng cao.Điển hình là sự phát triển Kinh tế của Nhật Bản, Hàn Quốc, Đài Loan, Trung Quốc (0.5) + Quá trình sản xuất đi từ sản xuất thay thế hàng nhập khẩu sang sản xuất để xuất khẩu (0.5) Nậm Mằn, ngày 12 tháng 12 năm 2018 DUYỆT CỦA CHUYÊN MÔN NGƯỜI RA ĐỀ Nguyễn Trung Kiên