Đề kiểm tra môn Công nghệ Lớp 6 - Học kì 2 - Năm học 2020-2021 (Kèm đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra môn Công nghệ Lớp 6 - Học kì 2 - Năm học 2020-2021 (Kèm đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_kiem_tra_mon_cong_nghe_lop_6_hoc_ki_2_nam_hoc_2020_2021_k.doc
Nội dung text: Đề kiểm tra môn Công nghệ Lớp 6 - Học kì 2 - Năm học 2020-2021 (Kèm đáp án)
- Quí thầy cô góp ý theo địa chỉ ĐỀ KIỂM TRA DỰ BỊ HỌC KÌ II quangthangdaynghe@gmail.com NĂM HỌC 2020 - 2021 sđt: 0834234008 MÔN: CÔNG NGHỆ - LỚP: 6 Cảm ơn quí thầy cô đã tin dùng. THỜI GIAN: 45 phút (Không kể thời gian giao đề) CHỮ KÝ NGƯỜI RA ĐỀ KT GIÁO VIÊN DUYỆT ĐỀ (kiểm tra đề trước khi ký) Nhận xét về đề kiểm tra (Ký và ghi rõ họ tên) ( Mọi sửa chữa đề bằng mực đỏ A. MA TRẬN ĐỀ: Mức độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cấp độ thấp Cấp độ cao Cộng Chủ đề TNKQ TL TNKQ TL TNK TNKQ TL TL Q Cơ sở của ăn Nêu được vai uống hợp lí trò của chất dinh dưỡng. Số câu 2(C6,7) 2 Số điểm 1 1 Tỉ lệ 10% Vệ sinh an toàn Hiểu được sự cần thực phẩm thiết phải giữ vệ sinh an toàn thực phẩm. Số câu 2(C1,2) 2(C9,11) 4 Số điểm 1 3 4 Tỉ lệ 40% Bảo quản chất Hiểu được sự cần dinh dưỡng thiết phải bảo trong chế biến quản chất dinh món ăn dưỡng trong khi nấu ăn Số câu Số điểm Tỉ lệ Các phương Nêu các phương pháp chế biến pháp chế biến thực phẩm thực phẩm Số câu 2(C4,8) 2 Số điểm 1 1 Tỉ lệ 10% Tổ chức bữa ăn Vận dụng hợp lí trong gia lựa chọn đình thực phẩm đối với
- thực đơn hàng ngày Số câu 1(C3) 1(C12) 2 Số điểm 0,5 2 2,5 Tỉ lệ 25% Thu, chi trong Vận dụng kiến gia đình thức để giải thích cách góp phần tăng thêm thu nhập. Số câu 1(C5) 1(C10) 2 Số điểm 0,5 1 1,5 Tỉ lệ 15% TS câu 8 2 1 1 12 TS điểm 4 3 2 1 10 Tỉ lệ 40% 30% 20% 10% 100% B. ĐỀ KIỂM TRA: I. Trắc nghiệm: (4 điểm) Khoanh tròn vào một chữ cái in hoa trước câu trả lời đúng. Câu 1. Thế nào là bữa ăn đủ chất dinh dưỡng? A. Nhiều chất đạm. C. Thức ăn đắt tiền. B. Nhiều Vitamin. D. Đủ chất dinh dưỡng của 4 nhóm thức ăn. Câu 2. Sự xâm nhập của chất độc vào thực phẩm gọi là A. nhiễm trùng thực phẩm. B. nhiễm độc thực phẩm. C. ngộ độc thực phẩm. D. nhiễm độc, nhiễm trùng thực phẩm. Câu 3. Không ăn bữa sáng là A. có hại cho sức khoẻ. C. tiết kiệm thời gian. B. thói quen tốt. D. góp phần giảm cân. Câu 4. Phương pháp làm chín thực phẩm trong nước là A. nướng. B. luộc. C. hấp. D. rán. Câu 5. Cân đối thu – chi là A. đảm bảo sao cho thu vào luôn bằng chi ra. B. đảm bảo sao cho chi ra luôn lớn hơn thu vào. C. đảm bảo sao cho thu vào luôn lớn hơn chi ra. D. Cả 3 ý trên đều đúng. Câu 6. Loại thực phẩm nên ăn hạn chế hoặc ăn ít là A. gạo, khoai. B. đường, muối. C. thịt, cá. D. rau, quả tươi. Câu 7. Thiếu chất đạm cơ thể sẽ như thế nào? A. Tay chân khẳng khiu. B. Tóc mọc lưa thưa. C. Bụng phình to. D. Cả 3 biểu hiện trên. Câu 8. Muối chua là phương pháp làm chín thực phẩm bằng cách A. sử dụng sức nóng của hơi nước. B. sử dụng sức nóng trực tiếp của lửa. C. lên men vi sinh. D. sử dụng chất béo. II. Tự luận (6 điểm) Câu 9. (1 điểm) Em sẽ làm gì khi bạn mình sử dụng thức ăn không được chế biến và bảo quản an toàn? Câu 10. (1 điểm) Em cần làm gì để góp phần tăng thêm thu nhập?
- Câu 11. (2điểm) Em hãy cho biết các biện pháp phòng và tránh nhiễm trùng thực phẩm tại nhà? Câu 12. (2 điểm) Khi lựa chọn thực phẩm đối với thực đơn hàng ngày cần phải căn cứ vào những yếu tố nào? Em hãy kể tên những món ăn mà em đã ăn trong một bữa cơm thường ngày và nhận xét ăn như thế đã hợp lí chưa? C. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM: I.Trắc nghiệm: (4 điểm) Mỗi đáp án đúng đạt 0,5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án D A A B C B D C II.Tự luận: (6 điểm) Câu Hướng dẫn chấm Điểm - Thông báo về tác hại của việc sử dụng thực phẩm không được bảo 0,5 9 quản và chế biến đúng cách, - Khuyên bạn không được sử dụng, thông báo gia đình và nhà trường. 0,5 Em có thể trực tiếp hoặc gián tiếp tham gia vào công việc tăng thu nhập của gia đình như: 10 - Tham gia sản xuất cùng người lớn, 0,5 - Làm vệ sinh nhà, làm một số công việc nội trợ của gia đình giúp cha mẹ. 0,5 *. Các biện pháp phòng và tránh nhiễm trùng thực phẩm tại nhà: - Rửa tay sạch trước khi ăn 0,5 11 - Vệ sinh nhà bếp 0,5 - Rửa kỹ thực phẩm, nấu chín thực phẩm. 0,5 - Đậy thức ăn cẩn thận, bảo quản thực phẩm chu đáo. 0,5 *. Khi lựa chọn thực phẩm đối với thực đơn hàng ngày cần căn cứ vào: - Giá trị dinh dưỡng của thực đơn. 0,5 - Đặc điểm của những người trong gia đình. 0,5 10 - Ngân quỹ gia đình 0,5 *. Liên hệ 0,5