Đề kiểm tra lại môn Toán Lớp 11 - Năm học 2017-2018 - Trường THPT Tân Quới

doc 4 trang nhatle22 1360
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra lại môn Toán Lớp 11 - Năm học 2017-2018 - Trường THPT Tân Quới", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_lai_mon_toan_lop_11_nam_hoc_2017_2018_truong_thp.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra lại môn Toán Lớp 11 - Năm học 2017-2018 - Trường THPT Tân Quới

  1. SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO VĨNH LONG ĐỀ KIỂM TRA LẠI (17-18) MƠN: TỐN - KHỐI 11 TRƯỜNG THPT TÂN QUỚI Thời gian làm bài: 90 phút; (40 câu trắc nghiệm +2 câu tự luận) Họ, tên thí sinh: ; SBD: 530 MÃ ĐỀ: Lớp: 234 (Thí sinh khơng được sử dụng tài liệu) A- PHẦN TRẮC NGHIỆM: ( 8 điểm ) x2 x m Câu 1: Cho hàm số: y f (x) . Tìm m để phương trình y' 2 cĩ nghiệm phân biệt x 2 A. m 2và m 2 B. m 2 C. m 2 D. m 2 Câu 2: Hàm số y cos x cĩ đạo hàm là: 1 A. y/ B. y/ = sinx C. y/ = - sinx D. y/ = -cosx sin x ax b d Câu 3: Cho hàm số: y f (x) ; (a.c 0; x ) . Tính y' ta được: cx d c ac bd ac ad ad bc ad bc A. y ' B. y ' C. y ' D. y ' cx d 2 cx d 2 cx d 2 cx d 2 Câu 4: Đạo hàm của hàm số y cot x 2 là biểu thức nào sau đây: 2x 2x 2x x A. B. C. D. sin2 x2 sin2 x2 sin x2 sin x2 Câu 5: Nếu a, b, c, d (a. b. c. d ≠ 0) lập thành cấp số nhân; xét các mệnh đề sau: I. Nghịch đảo của từng số hạng theo thứ tự đĩ cũng lập thành cấp số nhân II. Bình phương của từng số hạng theo thứ tự đĩ cũng lập thành cấp số nhân III. Thứ tự ngược lại: d, c, b, a cũng lập thành cấp số nhân IV. Tổng hai thừa số liền kề liên tiếp: a+b, b+c, c+d cũng lập thành cấp số nhân Chọn câu đúng A. Mệnh đề I; II và III đúng B. Cả 4 mệnh đề đều đúng C. Mệnh đề II và III đúng D. Mệnh đề I và III đúng Câu 6: Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào đúng? A. Hai mặt phẳng cùng vuơng gĩc với mặt phẳng thứ ba thì vuơng gĩc với nhau. B. Hai mặt phẳng vuơng gĩc với nhau thì mọi đường thẳng nằm trong mặt phẳng này sẽ vuơng gĩc với mặt phẳng kia. C. Hai mặt phẳng cùng vuơng gĩc với một mặt phẳng thì song song với nhau. D. Nếu một đường thẳng nằm trong mặt phẳng này và vuơng gĩc với mặt phẳng kia thì hai mặt phẳng đĩ vuơng gĩc với nhau. Câu 7: Cho hình chĩp S.ABCD cĩ đáy ABCD là hình vuơng cạnh a và SA  ABCD , SA a . Gĩc của hai mặt phẳng SBC và SCD bằng: A. .6 00 B. . 1200 C. . 450 D. . 1350 1 Câu 8: Cho cấp số cộng u cĩ: u 3;d . Khẳng định nào sau đây là đúng? n 1 2 1 1 A. u 3 (n 1) B. u n( 3 (n 1) ) n 2 n 4 1 1 C. u 3 (n 1) D. u 3 n 1 n 2 n 2 Câu 9: Hàm số y = tanx cĩ đạo hàm là: Trang 1/4 - Mã đề thi 234
  2. 1 1 A. y/ = B. y/ = 1 - cot2x C. y/ = D. y/ = - cotx sin2 x cos2 x x 5 3 Câu 10: lim ? x 3 x 3 A. 1 B. + C. 0 D. - Câu 11: Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau: A. Nếu a  P ,b  Q và P  Q thì a  b B. Nếu a  P ,b  Q và a  b thì . P  Q C. Nếu P  Q và a  P thì .a  Q D. Nếu a  P và a  Q thì P  Q . 1 Câu 12: Gọi d là tiếp tuyến với đồ thị hàm số (C) : y song song với trục hồnh. Tìm hồnh x2 1 độ tiếp điểm x0 và (C) A. x0 =2 B. x0 =1 C. x0 = -1 D. x0 =0 2017n 2018n Câu 13: lim ? 2017n 2018n 1 1 1 A. - 1 B. 1 C. D. 2018 2018 x2 1, nếu x 0 Câu 14: Cho hàm số: f x ; Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? x, nếu x 0 A. lim f x 1 B. f liên tục tại x0 = 0 C. lim f x 0 D. f(0) = 0 x 0 x 0 Câu 15: Cho cấp số nhân (un ) là một dãy số gồm cĩ 11 số hạng; số hạng đầu bằng 2 và số hạng cuối là 64. Hãy tìm cơng bội q A. q 2 ; B. ;q 2 C. q= 2 D. ; q 2 Câu 16: Cho ba đường thẳng a, b, c và mặt phẳng ( ). Tìm mệnh đề đúng a  b b  a A. Nếu b  ( ) B. Nếu a  c a  ( ) a / /( ) b;c  ( ) a  b b  a C. Nếu a  c a  (b,c) D. Nếu b  ( ) a  ( ) b  c M Câu 17: Cho tứ diện SABC cĩ ABC là tam giác vuơng tại A và SB  ABC . Gọi BH; BK lần lượt là hình chiếu của B lên SA và SC. Khẳng định nào sau đây sai. A. (SAB)  (BHK) B. (SAB)  ABC C. (SBC)  BHK D. (SAC)  (SAB) Câu 18: Viết ba số xen giữa các số 0 và 24 để được cấp số cộng cĩ 5 số hạng. A. 6, 10 ,14 B. 6, 12, 18 C. 8, 13 , 18 D. 7, 12, 17 Câu 19: Hàm số nào sau đây cĩ đạo hàm y ' xsin x ? A. sin x x cos x B. x cos x C. sin x cos x D. x cos x sin x Câu 20: Cho chuyển động thằng cĩ phương trình s(t) t3 2t2 4t 1 (s tính bằng mét, t tính bằng giây). Gia tốc tức thời của chuyển động tại thời điềm t 2 là: A. 12m / s2 B. 8m / s2 C. 9m / s2 D. 6m / s2 Trang 2/4 - Mã đề thi 234
  3. Câu 21: Đạo hàm của hàm số f (x) ax3 bx2 cx d (a, b, c, d ; a 0) trên khoảng (- ; + ) là: A. 3ax2 2bx c B. 3ax2 2bx 1 C. 3ax2 2bx d D. 3ax2 2b 1 Câu 22: Đạo hàm của hàm số f (x) 6x5 4x4 x3 2017 là: A. f (x) 30x4 16x3 3x2 2017 B. f (x) 5x4 4x3 3x2 C. f (x) 30x4 16x3 3x2 D. f (x) 20x4 16x3 3x2 Câu 23: Trong các khẳng định sau khẳng định nào sai: un a A. ;l im(un vn ) a b B. lim( ) (limun a &limvn b) vn b C. lim(un vn ) a b D. ;lim(un .vn ) a.b Câu 24: Dãy số (un ) nào dưới đây là dãy giảm: n n 1 1 n ( 1)n A. un B. un C. un D. un n 3 n 1 n 1 1 1 1 Câu 25: Các số ; ; là 3 số hạng đầu của dãy số nào sau đây: 2 4 8 1 1 1 1 A. u B. u C. u D. u n n n 2n n 2n 2 n 2n Câu 26: Cho hình chĩp S.ABCD cĩ đáy là hình vuơng ABCD cạnh bằng a và các cạnh bên đều bằng a. Gọi M và N lần lượt là trung điểm của AD và SD. Số đo của gĩc ( MN, SC) bằng: A. 300 B. 900 C. 450 D. 600 Câu 27: Cho hình chĩp S.ABCD cĩ SA  (ABCD) và đáy là hình thoi tâm O. Gĩc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng (SAC) là gĩc giữa cặp đường thẳng nào: A. SB, SO B. SB, SA C. SB, AB D. SB, SA Câu 28: Cho dãy số un xác định bởi u1 1,un 1 un 2,n ¥ * . Số hạng tổng quát un được biểu diển dưới dạng un an b . Khi đĩ a b bằng: A. 4 B. 3 C. 5 D. 1 Câu 29: Trong các mệnh đề sau đây mệnh đề nào đúng A. Nếu đường thẳng a vuơng gĩc với đường thẳng b và đường thằng b vuơng gĩc với đường thẳng c thì đường thẳng a vuơng gĩc với đường thẳng c. B. Nếu đường thẳng a vuơng gĩc với đường thẳng b và đường thằng b song song với đường thẳng c thì đường thẳng a vuơng gĩc với đường thẳng C. Cho ba đường thẳng a, b, c vuơng gĩc với nhau từng đơi một. Nếu một đường thẳng d vuơng gĩc với a thì d song song với b hoặc c. D. Cho hai đường thẳng a và b song song với nhau. Một đường thằng c vuơng gĩc với a thì c vuơng gĩc với mọi đường nằm trong mặt phẳng a,b . Câu 30: Trong các mệnh đề dưới đây mệnh đề đúng là? A. Cho hai đường thẳng song song, đường thẳng nào vuơng gĩc với đường thẳng thứ nhất thì cũng vuơng gĩc với đường thẳng thứ hai. B. Trong khơng gian , hai đường thẳng phân biệt cùng vuơng gĩc với đường thẳng thứ ba thì song song với nhau. C. Hai đường thẳng phân biệt vuơng gĩc với nhau thì chúng cắt nhau. D. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuơng gĩc với đường thẳng thứ ba thì vuơng gĩc với nhau Câu 31: Cơng thức nào sau đây là đúng với cấp số cộng cĩ số hạng đầu u1, cơng sai d? A. un = u1 - (n-1)d B. un = u1 + nd C. un = u1 + (n+1)d D. un = u1 + (n-1)d Câu 32: Cho tứ diện SABC cĩ ABC là tam giác vuơng tại A và SB  ABC . Gọi BH; BK lần lượt là đường cao của tam giác SAB; SBC . Khẳng định nào sau đây đúng nhất. A. AB  (SBC) B. BK  SAC C. SC  BHK D. SA  (BHK) Trang 3/4 - Mã đề thi 234
  4. Câu 33: Các dãy số sau, dãy nào là cấp số nhân: A. 5; -5; 15; -15; B. 2; 4; 6; ; 2n; C. -2; 4; -8; ; (-2)n; D. 1; 2; 3; ; n; Câu 34: Cho hình chĩp S.ABCD cĩ SA  (ABCD) và đáy là hình vuơng cạnh a tâm O. Biết SA=a. Gĩc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng (SBD) bằng: A. 35016’ B. 54044’ C. 15048’ D. 19028’ Câu 35: Cho hàm số y f (x) xác định trên khoảng (a; b) và x0 (a; b). Hàm số cĩ đạo hàm tại x0 ; Kí hiệu nào sau đây là đúng? f (x) f (x ) f (x) f (x ) A. f '(x ) lim 0 B. f '(x ) lim 0 0 x x 0 x x 0 x x0 0 x x0 f (x) f (x ) f (x) f (x ) C. f '(x ) lim 0 D. f '(x ) lim 0 0 x x 0 x x 0 x x0 0 x x0 Câu 36: Trong các dãy số u sau, dãy số nào khơng phải là một cấp số cộng: n A. 2017, 0, -2017, B. 1, 3, 5, 7, C. 0, 0, 0, 0, D. 1, -1, 1, -1, Câu 37: Cho hình chĩp tứ giác đều cĩ tất cả các cạnh đều bằng a. Gọi gĩc giữa mặt bên và mặt đáy. Khi đĩ cos nhận giá trị là: 2 3 3 3 6 A. . B. . C. . D. . 3 2 3 3 ax 3, nếu x 1 Câu 38: Cho hàm số: f x . Để f(x) liên tục trên tồn trục số thì a bằng? 2 x x 1,nếu x 1 A. -2 B. 0 C. 1 D. -1 Câu 39: Các dãy số sau, dãy nào khơng phải là cấp số nhân: A. (2017.(-1)n) B. 5; -5; 5; C. 0; 0; 0; D. 11; 111; 1111; x4 a4 Câu 40: lim ? x a x a A. 2x2 B. 2a2 C. 3a4 D. 4a3 B- PHẦN TỰ LUẬN: ( 2điểm ) Câu 1: Cho hàm số y x3 4(m 1)x 1 cĩ đồ thị (C) . (m là tham số) a) Tính y’ b) Tìm tham số m để phương trình tiếp tuyến với (C) tại điểm cĩ hồnh độ x0 0 song song với đường thẳng : 2x y 3 0 Câu 2: Cho tứ diện ABCD cĩ AB  (BCD). Trong BCD vẽ các đường cao BE và đường cao DF . Trong (ADC) vẽ DK  AC tại K. Gọi H= BEDF, và O= DKAE a) Chứng minh: OH  (ACD) 7 15 b) Biết: AB ; BC 7; CD 12; DB 9 . Tính gĩc giữa mặt phẳng (BCD) và mặt phẳng 3 (ACD) HẾT Trang 4/4 - Mã đề thi 234