Đề kiểm tra khảo sát chất lượng môn Toán Lớp 12 - Trường THPT Triệu Thái

doc 5 trang nhatle22 2260
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra khảo sát chất lượng môn Toán Lớp 12 - Trường THPT Triệu Thái", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_khao_sat_chat_luong_mon_toan_lop_12_truong_thpt.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra khảo sát chất lượng môn Toán Lớp 12 - Trường THPT Triệu Thái

  1. SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO VĨNH PHÚC ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN I TRƯỜNG THPT TRIỆU THÁI MÔN: TOÁN – LỚP 12 Thời gian làm bài: 90 phút; (50 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 132 (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Họ, tên thí sinh: SBD: Câu 1: Cho hàm số y ax3 bx2 cx d có đồ thị như hình vẽ bên. y Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. a 0, b 0, c 0, d 0. B. a 0, b 0, c 0, d 0. C. a 0, b 0, c 0, d 0. D. a 0, b 0, c 0, d 0. O x 2x 1 Câu 2: Kết luận nào sau đây về tính đơn điệu của hàm số y là x 1 đúng? A. Hàm số luôn đồng biến trên ;1 và 1; . B. Hàm số luôn nghịch biến trên ;1 và 1; C. Hàm số luôn nghịch biến trên R \ 1 D. Hàm số luôn đồng biến trên R \ 1 . Câu 3: Cho hàm số y f (x) có lim f (x) 3 và lim f (x) 3 . Khẳng định nào sau đây là khẳng x x định đúng ? A. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang là các đường thẳng x = 3 và x = - 3. B. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang là các đường thẳng y = 3 và y = - 3. C. Đồ thị hàm số đã cho không có tiệm cận ngang. D. Đồ thị hàm số đã cho có đúng một tiệm cận ngang. Câu 4: Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy là hình chữ nhật cạnh AB a,AD a 2 , SA  ABCD , góc giữa SC và đáy bằng 600. Thể tích hình chóp S.ABCD bằng: A. 3 2a3. B. 6a3 . C. 3a3. D. 2a3. Câu 5: Đợt xuất khẩu gạo của Tỉnh A thường kéo dài 2 tháng (60 ngày). Người ta nhận thấy số lượng gạo 2 xuất khẩu tính theo ngày thứ t được xác định bởi công thức S t t3 63t 2 3240t 3100 (tấn) với 5 1 t 60 . Hỏi trong 60 ngày đó thì ngày thứ mấy có số lượng gạo xuất khẩu cao nhất? A. 60. B. 30. C. 45. D. 25. 3x 1 0 Câu 6: Giải hệ bất phương trình ta được tập nghiệm là 2x 3x 2 1 1 A. .S ; B. . C. S 2; D. S ;2 S 2; 3 3 3 Câu 7: Cho hàm số y f x xác định, liên tục trên 1; và có đồ thị là đường cong như hình vẽ. 2 3 Giá trị lớn nhất M và giá trị nhỏ nhất m của hàm số f x trên 1; là: 2 Trang 1/5 - Mã đề thi 132
  2. y 4 2 1 x O -1 3 -1 2 2 7 7 A. .M 4B., m . 1 C. . MD. .4, m 1 M , m 1 M , m 1 2 2 Câu 8: Hàm số yđạt cựcx3 trị3 xtại2 các2 điểm: A. .x 0, x 1B. . x C. 2. D. x x= 0, x1 = 2. Câu 9: Bảng biến thiên cho dưới đây là của hàm số nào : x 2 - - + y - -1 3 x x 3 1 x 3 x A. y B. y C. y D. y x 2 x 2 x 2 x 2 Câu 10: Tìm số cạnh của khối đa diện có tất cả 10 mặt là tam giác. A. 20. B. 16. C. 15. D. 21. Câu 11: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O. Gọi H và K lần lượt là trung điểm V của SB, SD. Tỷ số thể tích AOHK bằng VS.ABCD 1 1 1 1 A. . B. . C. . D. . 4 8 6 12 x4 x2 Câu 12: Hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thị hàm số y 1tại điểm có hoành độ x0 = - 1 bằng: 4 2 A. 0 B. 2 C. -2 D. Đáp số khác 1 Câu 13: Giá trị lớn nhất của m để hàm số y x 3 mx 2 8 2m x m 3 đồng biến trên R là? 3 A. .m 4 B. . m 2C. . D.m . 6 m 2 Câu 14: Cho hình chóp S.ABCD có ABCD là hình vuông cạnh a .Tam giác SAB đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. M, N, P lần lượt là trung điểm của SB, BC, SD. Tính khoảng cách giữa AP và MN 3a 3a 5 a 5 A. B. . C. 4 15a D. 15 10 5 Câu 15: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y x3 2x2 mx 1 đạt cực tiểu tại x 1. A. m 1 B. .m 1 C. m 1 D. m 1 mx3 2 Câu 16: Đồ thị hàm số y có hai đường tiệm cận đứng khi x2 3x 2 1 A. m 0. B. m 1 và m 2. C. m 1. D. m 2 và m . 4 Trang 2/5 - Mã đề thi 132
  3. Câu 17: Đồ thị sau đây là của hàm số nào ? 4 2 -2 2 - 2 O 2 -2 4 2 1 4 2 4 2 4 2 A. y x 2x . y x 3x . C. y x 3x . D. y x 4x . B. 4 x 1 Câu 18: Cho hàm số y . Đồ thị hàm số có phương trình đường tiệm cận ngang là x 2 A. .y 2 B. x + 2 = 0. C. y 1; x. 2 D. . y 1 Câu 19: Đồ thị hàm số nào sau đây có 3 điểm cực trị? A. y 2x4 4x2 1 B. y x3 6x2 9x 5 2 C. .y x4 3x2 4 D. y x2 1 Câu 20: Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tạiy giao x 3điểm 3x 2của 6 đồx thị11 với trục tung. A. y 6x 11 và y 6x 1 . B. y 6x 11. C. y 6x 11 và y 6x 1 . D. y 6x 11. Câu 21: Các nghiệm của phương trình là : k A. x k2 B. x k C. x D. x k 6 6 24 2 24 x 1 Câu 22: Phương trình tiếp tuyến của hàm số y tại điểm có hoành độ bằng -3 là: x 2 A. y 3x 13 B. y 3x 13 C. y 3x 5 D. y 3x 5 Câu 23: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a 3 , mặt bên SAB là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Thể tích của khối chóp S.ABCD là: a 3 3 a 3 3a 3 9a 3 3 A. B. C. D. . 3 2 2 2 Câu 24: Hàm số y x4 4x2 1 nghịch biến trên mỗi khoảng nào sau đây A. . 2; 2 B. . C. ;. 2;0 ; D.2; . 3;0 2; ( 2; ) Câu 25: Hình nào dưới đây không phải là hình đa diện? A. B. C. D. 3 2 Câu 26: Tìm giá trị cực tiểu yCT của hàm số y x 3x . A. .y CT 2 B. . yCT C.0 . D. . yCT 4 yCT 2 Câu 27: Phương trình x4 8x2 3 m có bốn nghiệm phân biệt khi: A. .m 13 B. 13 m 3. C. 13 m 3. D. m 3. Câu 28: Khối đa diện đều loại 5,3 có số mặt là A. 12. B. 10. C. 14. D. 8. Câu 29: Cho hàm số y x4 2x2 3 . Chọn phương án đúng trong các phương án sau: Trang 3/5 - Mã đề thi 132
  4. A. max y 3, min y 2 B. max y 11, min y 2 [0;2] [0;2] [0;2] [0;2] C. max y 11, min y 3 D. .max y 2, min y 0 [-2;0] [- 2;0] [0;1] [0;1] Câu 30: Hàm số y x3 3x2 1 đồng biến trên khoảng: A. . ;1 B. . 0;2 C. R. D. . ;0 , 2; Câu 31: Diện tích một mặt của một hình lập phương là 9. Thể tích khối lập phương đó là A. 729. B. 81 C. 27 D. 9 2x 1 Câu 32: Biết rằng đồ thị hàm số y và đồ thị hàm số y x2 x 1 cắt nhau tại hai điểm, kí hiệu x x1; y1 , x2 ; y2 là tọa độ của hai điểm đó. Tìm y1 y2 . A. .y 1 y2 2B. . C.y 1. y2 6 D. . y1 y2 0 y1 y2 4 Câu 33: Cho lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác đều cạnh a 3 . A’B = 3a. Thể tích khối lăng trụ là: 9a3 2 7a 3 A. B. C. 6a3 D. 7a3. 4 2 Câu 34: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi d là giao tuyến của hai mặt phẳng (SAD) và (SBC ) . Khẳng định nào sau đây đúng? A. d qua S và song song với DC . B. d qua S và song song với BC . C. d qua S và song song với AB . D. d qua S và song song với BD . 1 Câu 35: Số giá trị m nguyên và m  2018;2018 để hàm số y m2 1 x3 m 1 x2 3x 1 3 đồng biến trên R là: A. 4036. B. 4037. C. 4034. D. 4035. 1 cos x Câu 36: Tập xác định của hàm số y là sin x 1   A. ¡ \ k  B. ¡ \ k  C. ¡ \ k2  D. ¡ \ k2  2  2  Câu 37: Đường tròn tâm I 1; 1 , bán kính r 2 có phương trình là A. x 1 2 y 1 2 4 B. x 1 2 y 1 2 2 C. x 1 2 y 1 2 2 D. x 1 2 y 1 2 4 Câu 38: Một tổ học sinh có 7 nam và 3 nữ. Chọn ngẫu nhiên 2 người. Tính xác suất sao cho 2 người được chọn đều là nữ. 8 1 7 1 A. B. C. D. 15 7 15 15 Câu 39: Trong mặt phẳng Oxy, cho A(-1;2). Phép tịnh tiến theo vectơ v(1;2) biến A thành điểm? A. .C (2;6) B. . D(1;4)C. . D.B( .0;4) M (2;4) 1 Câu 40: Số hạng không chứa x trong khai triển (2x )6 , x 0 là: x2 A. - 240 B. 120 C. 240 D. 321 Câu 41: Giá trị m để đồ thị hàm y = x4 + 2mx2 - 1 có ba điểm cực trị tạo thành một tam giác có diện tích bằng 4 2 là: A. m = 2. B. .m 1 C. . m D. 2 m = . 2 1 2x 3 Câu 42: Tập nghiệm của phương trình x là: x 2 x 2 Trang 4/5 - Mã đề thi 132
  5. A.  B. 2 C. 0 D. 0;2 Câu 43: Khối lập phương thuộc loại khối đa diện đều nào? A. . 4;3 B. .5 ;3 C. .3 ;4 D. . 3;3 Câu 44: Tham số m để phương trình 3sin x +m cos x = 5 vô nghiệm. m ; 4 m 4  4; A. B.   m 4;4 m 4; C. D.   Câu 45: Cho ba điểm A ( 1;2) , B ( –1; 1) , C( 5; –1) khi đó cos (AB; AC ) = ? 3 1 2 5 A. B. C. D. 2 2 5 5 Câu 46: Đẳng thức nào sau đây sai? A. cos2a 1 2sin2 a B. cos2a 2cos2 a 1 C. cos2a cos2 a sin2 a D. cos2a 2sin acosa Câu 47: Cho hai điểm M (2;3) và N( 2;5) . Đường thẳng MN có một vectơ chỉ phương là: A. u (4;2). B. u (4; 2). C. u ( 4; 2). D. u ( 2;4). 2x 3 Câu 48: Tìm tất các giá trị thực của tham số m để đồ thị (C )của hàm số y cắt đường thẳng x 1 : y x m tại hai điểm phân biệt A và B sao cho tam giác OAB vuông tại O . A. .m 3 B. . m 5 C. . mD. . 1 m 6 Câu 49: Giá trị lớn nhất của hàm số y x2 2x 5 với x 1;3 A. .1 0 B. . 8 C. . 7 D. . 4 Câu 50: Thể tích của khối lăng trụ có diện tích đáy B và chiều cao 3h là : 1 A. V. 3Bh B. . V C. 2. Bh D. . V Bh V Bh 3 HẾT Trang 5/5 - Mã đề thi 132