Đề kiểm tra Hóa học Khối 8 - Học kì 1
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra Hóa học Khối 8 - Học kì 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_kiem_tra_hoa_hoc_khoi_8_hoc_ki_1.docx
Nội dung text: Đề kiểm tra Hóa học Khối 8 - Học kì 1
- ÔN TẬP KIỂM TRA 1 TIẾT – HỌC KÌ 1 – HÓA 8 1. Lập công thức hóa học: a. K và CO3 b. Ba và O c. Al và SO4 d. Ca và OH e. Na và O f. Mg và CO3 g. S (VI) và O h. Zn và NO3 i. Mg và Cl j. N (IV) và O k. Na và SO4 l. Al và O m. Ca và CO3 n. Mg và OH o. K và PO4 2. Tính hóa trị của Cu trong các công thức sau: a. Cu(OH)2 b. Cu2O 3. Tính hóa trị của Fe trong các công thức sau: a. Fe2O3 b. Fe(OH)2 4. Hoàn thành phương trình hóa học: a. P + O2 → P2O5 b. Fe + O2 → Fe3O4 c. P2O5 + H2O → H3PO4 d. Zn + HCl → ZnCl2 + H2 e. NaOH + H2SO4 → Na2SO4 + H2O f. ? + ? → 2AlCl3 g. Al + HCl → AlCl3 + H2 h. KOH + Fe2(SO4)3 → K2SO4 + Fe(OH)3 i. K + O2 → K2O j. Al + O2 → Al2O3 k. Ca + HCl → CaCl2 + H2 l. KClO3 → KCl + O2
- m. Fe(OH)3 → Fe2O3 + H2O n. ? + ?→ 2NH3 o. Na + H2O → NaOH + H2 p. Al + H2SO4 → Al2(SO4)3 + H2 5. Tính số mol của: a. 8,69 lít khí CO2 ở đktc b. 30,3 gam KNO3 23 c. 3,6.10 phân tử CH4 d. 49 gam H2SO4 23 e. 15.10 phân tử CO2 f. 3,36 lít khí O2 ở đktc 6. Tính: a. Khối lượng của: - 0,8 mol K3PO4 - 0,35 mol Al2O3 b. Thể tích ở đktc của 1,5 mol khí hidro 7. Tính: a. Khối lượng của: - 0,3 mol H2SO4 - 1,5 mol Fe3O4 b. Thể tích ở đktc của 0,25 mol khí hidro 8. Đốt cháy 14 gam etilen C2H4 tác dụng với khí oxi tạo thành 44 gam cacbon đioxit và 18 gam nước. a. Hãy lập phương trình hóa học của phản ứng. b. Viết công thức định luật bảo toàn khối lương cho phản ứng. c. Tính khối lượng khí oxi đã phản ứng. 9. Đốt cháy metan 3,2 gam CH4 tác dụng với khí oxi tạo thành 8,8 gam cacbon đioxit và 7,2 gam nước. a. Hãy lập phương trình hóa học của phản ứng. b. Viết công thức định luật bảo toàn khối lương cho phản ứng. c. Tính khối lượng khí oxi đã phản ứng.