Đề kiểm tra giữa học kỳ I môn Toán Lớp 8 (Có đáp án)

docx 9 trang Kiều Nga 03/07/2023 3600
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kỳ I môn Toán Lớp 8 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_giua_hoc_ky_i_mon_toan_lop_8_co_dap_an.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra giữa học kỳ I môn Toán Lớp 8 (Có đáp án)

  1. CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc. Tổ : Toán - Tin MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I Năm học 2022 -2023 MÔN: TOÁN, LỚP 8 THCS – THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 phút I. Mục tiêu: -Kiến thức: Nội dung cơ bản của chương I (Đại Số) và chương I (Hình học từ bài 1 đến bài 11). - Kỹ năng: Rèn luyện kĩ năng tính toán, vẽ hình, trình bày bài toán một cách logic. - Thái độ: Giúp học sinh hứng thú ham học bộ môn Toán. II. Hình thức: -Trắc nghiệm( 30%) + Tự luận(70%) -Theo các cấp độ: Nhận biết (40%), Thông hiểu (30%), vận dụng (20%), vận dụng cao (10%). -Tỷ lệ Đại số 6,5đ; Hình học 3,5 đ. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I , MÔN TOÁN - LỚP 8 Mức độ đánh giá Tổng % TT Chủ đề Nội dung/Đơn vị kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao điểm TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Chương 1: 1.1. Phân tích đa thức thành nhân 1 1 22,5% 1 Phép nhân 1 tử (1 đ) (1đ) (2,25 điểm) và phép
  2. chia các đa thức 1 1.2. Phép chia đơn thức cho đơn 2 15% thức; đa thức cho đơn thức (1 đ) (1,5 điểm) 12,5% 1.3 Những hằng đẳng thức đáng 1 1 (1 đ) nhớ. (1,25 điểm) 1 15% 2 1.4 Nhân đa thức với đa thức. (1 đ) (1,5 điểm) 2,5% 2.1 Tứ giác 1 (0,25 điểm) 2 1 2.1 Hình bình hành 10% ( 1 đ) (1 điểm) 5% 2.3 Hình thang, hình thang cân 2 (0,5 điểm) Chương 1 Tứ giác 2.4 Đường trung bình của tam 5% 2 (0,5 điểm) giác, của hình thang. 10% 1 2.5 Hình chữ nhật (1 điểm) ( 1 đ) 2,5% 2.6 Hình thoi 1 (0,25 điểm) Tổng: Số câu 8 2 4 2 2 1 19 Điểm 2 2 1 2 2 1 (10 điểm) Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100% Tỉ lệ chung 70% 30% 100%
  3. BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 TOÁN – LỚP 8 Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội dung kiến Đơn vị kiến TT Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá Vận thức thức Nhận Thông Vận dụng biết hiểu dụng cao Nhận biết: Nhận biết các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử. 1.1. Phân tích đa Thông hiểu: thức thành nhân 1 1 1 Trình bày được cách phân tích đa thức thành nhân tử. tử Vận dụng cao: 1 Vận dụng được các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử vào rút gọn biểu thức. 1. Chương 1 1.2. Phép chia Nhận biết: Phép nhân và đơn thức cho - Nhận biết phép chia đơn thức cho đơn thức; đa thức cho phép chia các đa đơn thức; đa đơn thức. 2 1 thức thức cho đơn Thông hiểu: thức - Trình bày được cách chia một đa thức cho đơn thức. Nhận biết: 1.3 Những hằng - Nhận biết những hằng đẳng thức đáng nhớ đẳng thức đáng 2 - Nhận biết được hằng đẳng thức để tính nhanh giá trị của nhớ. biểu thức.
  4. Nhận biết: - Nhận biết được cách nhân một đa thức cụ thể. 1.4 Nhân đa Thông hiểu 1 2 thức với đa thức. - Trình bày được cách nhân một đa thức cụ thể. - Tính được giá trị của biểu thức. Nhận biết: 2.1 Tứ giác 1 - Nhận biết được tổng số đo các góc của một tứ giác. Vận dụng: 2.1 Hình bình Vận dụng dậu hiệu nhận biết hình bình hành để chứng minh 1 hành một tứ giác là hình bình hành. 2.3 Hình thang, Nhận biết : 2 hình thang cân Nhận biết được hình thang, hình thang cân. 2 2.4 Đường trung Thông hiểu: bình của tam 2. Chương 1 Hiểu được cách tính đường trung bình của của tam giác, 2 giác, của hình Tứ giác của hình thang. thang. Vận dụng: 2.5 Hình chữ Vận dụng dậu hiệu nhận biết hình bình hành để chứng minh 1 nhật một tứ giác là hình chữ nhật. Nhận biết: 2.6 Hình thoi 1 Nhận biết được một tứ giác là hình thoi. Tổng 10 6 2 1
  5. ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I, MÔN TOÁN – LỚP 8 Thời gian : 90 phút I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án mà em cho là đúng. Câu 1: x2 – 2 xy + y2 bằng: A) x2 + y2 B) (x - y)2 C) y2 – x2 D) x2 – y2 Câu 2: Phân tích đa thức 7x – 14 thành nhân tử, ta được: A. 7(x 7) B. 7(x 14) C. 7(x 2) D. 7(x 2) Câu 3: Kết quả phép chia 5x4 : x2 bằng: 2 6 1 A. 5x B. 5x C. 5x D. x2 5 Câu 4: Đơn thức 9x2y3z chia hết cho đơn thức nào sau đây: A) 3x3yz B) 4xy2z2 C) - 3xy2 D) 5xyz2 Câu 5:Thực hiện phép nhân x(x + 2) ta được: A. x2 + 2x B. x2 + 2 C. 2x + 2 D. x2 - 2x Câu 6: Giá trị của biểu thức (x2 + 4x + 4) tại x = - 2 là: A) - 16 B) 0 C) - 14 D) 2 Câu 7: Một tam giác có cạnh đáy bằng 12cm. Độ dài đường trung bình của tam giác đó là đó là: A. 3 cm B. 4 cm C.6 cm D. 8 cm Câu 8: Độ dài hai đáy của một hình thang lần lượt là 3cm và 7cm, thì độ dài đường trung bình của hình thang đó bằng: A. 10 cm B. 5cm C. 4cm D. 2cm Câu 9: Tổng số đo bốn góc của một tứ giác bằng: A. 900 B. 1800 C. 2700 D. 3600 Câu 10: Hình thang có hai đường chéo bằng nhau là: A. Hình thang cân B. Hình bình hành C. Hình chữ nhật D. Hình thoi
  6. Câu 11: Hình bình hành có hai đường chéo vuông góc là: A. Hình chữ nhật B. Hình thoi C. Hình thang cân D. Hình thang Câu 12: Tứ giác có một cặp cạnh đối song song là hình: A. Hình bình hành B. Hình thoi C. Hình chữ nhật D. Hình thang II. Tự luận (7 điểm) Câu 1: (1đ) Thực hiện phép tính: 2x. x2 x 3 Câu 2: (1đ) Dùng hằng đẳng thức tính nhanh biểu thức sau: 752 252 Câu 3: (1đ) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: x2 + 2xy + y2 – 9z2 Câu 4: (1đ) Thực hiện phép chia: (9x 3 y 3 -12x 2 y+3xy 2 ) : (-3xy) Câu 5: (1 đ) Cho tứ giác MNPQ. Gọi R, S, T, V theo thứ tự là trung điểm của MN, NP, PQ, QM. Chứng minh rằng RSTV là hình bình hành. Câu 6: (1đ) Cho ABC vuông tại A, trung tuyến AM. Kẻ MD vuông góc với AB và ME vuông góc với AC. Tứ giác ADME là hình gì ? Vì sao ? Câu 7: (1đ) Rút gọn biểu thức sau: (2x 1)2 (x 1)2 2(2x 1)(x 1) -1 //
  7. HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ THANG ĐIỂM I. Trắc nghiệm (3 điểm): Mỗi ý đúng 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp B C A C C B C B D A B D án II. Tự luận (7 điểm) Câu Đáp án Điểm Câu 1(1đ): 2x. x2 x 3 2x3 2x2 6x 1 Câu 2(1đ): 752 252 = (75+25)(75-25) 0,5 = 100.50= 5000 0,5 Câu 3(1đ): x2 + 2xy + y2 – 9z2 = (x2 + 2xy +y2) – 9z2 0,25 = (x + y)2 – (3z)2 0,25 = (x + y +3z)(x + y – 3z) 0,5 Câu 4(1đ): (9x 3 y 3 -12x 2 y+3xy 2 ) : (-3xy) = -3x2y2 + 4 x - y 1 Câu 5(1đ): Vẽ hình, ghi giả thiết, kết luận đúng 0,25
  8. Theo gt, R, S, T, V theo thứ tự là trung điểm của MN, NP, PQ, QN nên: RS là đường trung bình của ∆MNP và TV là đường 0,25 trung bình của ∆MQP. RS // TV (cùng song song với MP) (1) RV là đường trung bình của ∆MNQ, TS là đường 0,25 trung bình của ∆NPQ RV // TS (cùng song song với NQ) (2) Từ (1) và(2) suy ra RSTV là hình bình hành. 0,25 Vẽ hình, ghi giả thiết, kết luận đúng A D E 0,25 Câu 6(1đ): B C M Ta có : B· AC 900 (gt) 0,25 0 A· DM 90 ( vì MD  AB tại D) 0 A· EM 90 ( vì ME  AC tại E) 0,25 Suy ra : Tứ giác ADME là hình chữ nhật 0,25 Câu 7(1đ): Ta có: (2x 1)2 (x 1)2 2(2x 1)(x 1) 1 = (2x 1)2 2(2x 1)(x 1) (x 1)2 1 0,25 0,25 = (2x 1) (x 1)2 12 0,25 2 2 = (3x) 1 0,25 = (3x 1)(3x 1)