Đề kiểm tra định kì cuối năm học môn Toán Lớp 2, 3, 4, 5 - Trường Tiểu học Quốc Oai

doc 14 trang Hải Lăng 17/05/2024 980
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra định kì cuối năm học môn Toán Lớp 2, 3, 4, 5 - Trường Tiểu học Quốc Oai", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_dinh_ki_cuoi_nam_hoc_mon_toan_lop_2_3_4_5_truong.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra định kì cuối năm học môn Toán Lớp 2, 3, 4, 5 - Trường Tiểu học Quốc Oai

  1. - Trường tiểu học KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI NĂM HỌC Lớp : 2 MÔN TOÁN - LỚP 2 Họ và tên: Năm học 2022 - 2023 Thời gian làm bài: 40 phút - Ngày kiểm tra: 10/5/202 Chữ kí Chữ kí ĐIỂM NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN GV coi GV chấm Bài 1: Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng trong các câu sau: Câu 1) Số 567 là số liền trước của số: a. 565 b. 566 c. 568 Câu 2) Số gồm 2 trăm và 45 đơn vị là số nào ? a. 65 b. 245 c. 20045 Câu 3) Số 245 được đọc là: a. Hai bốn lăm b. Hai trăm bốn mươi lăm c. Hai trăm bốn mươi năm Câu 4) Số nhỏ nhất trong các số 567; 576; 657 là: a. 567 b. 576 c. 657 Câu 5) 4kg x 6 = . . . . ; số thích hợp để điền vào chỗ chấm là: a. 24 b. 24kg c. 10 Câu 6) 27dm : 3 = . . .dm ; số thích hợp để điền vào chỗ chấm là: a. 7 b. 8 c. 9 Câu 7) Hình tứ giác ABCD có chu vi 38cm. Tổng độ dài hai cạnh AB và CD bằng 19cm. Tổng độ dài của hai cạnh BC và DA là: a. 19cm b. 57cm c. 19 Bài 2: Đặt tính rồi tính 67 + 25 54 – 45 345 + 212 468 – 46 Bài 3: a. Tìm x, biết; 5 x x = 40 b. Tính: 5 x 9 – 27 Bài 4: Bạn An mua một cái bánh 600 đồng, mua một cái kẹo 300 đồng. Hỏi bạn An phải trả tất cả bao nhiêu tiền ? Bài giải
  2. Bài 5. Một khúc gỗ dài 24dm. Muốn cắt ra thành các khúc gỗ dài 6dm thì cắt được mấy khúc và phải cắt bao nhiêu lần? Trả lời: Cắt được . khúc và cắt lần. Trường tiểu học Quốc Oai KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI NĂM HỌC Lớp : 3 MÔN TOÁN - LỚP 3 Họ và tên: Năm học 2020 - 2021 Thời gian làm bài: 40 phút - Ngày kiểm tra: 10/5/2021 Chữ kí Chữ kí ĐIỂM NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN GV coi GV chấm Phần I. Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: Câu 1. Số Sáu mươi nghìn bảy trăm chín mươi Câu 2. Số La Mã XII được viết dưới dạng số tự lăm được viết là : nhiên là: A. 670095 B. 6795 C. 60795 A. 7 B. 12 C. 8 Câu 3. Dãy số được xếp theo thứ tự từ lớn đến Câu 4. 34670 2845 + 31825 bé là: A. 8765, 8675, 8756, 8657 Dấu thích hợp điền vào ô trống là: B. 8765, 8756, 8675, 8657 A. = B. C. 8765, 8756, 8657, 8675 Câu 3. 475dm x 4 = . Số thích hợp Câu 6. 2 ngày 8 giờ = . giờ điền vào chỗ chấm là: A. 48 B. 56 C. 65 A. 1900 B. 1900dm C. 1800dm Câu 7. Mẹ mua 3 cái bút, giá một cái bút là 2400 đồng. Mẹ đưa cô bán hàng 10000 đồng. Cô bán hàng phải trả lại cho mẹ: a. 7600 đồng b. 7200 đồng c. 2800 đồng Phần II: Em hoàn thành các bài tập sau Bài 1. Đặt tính rồi tính: 8934 + 12547 84003 - 734 1375 x 6 4704 : 7 Bài 2. a) Tính giá trị biểu thức: b) Tìm y: (90765 - 665) : 5 729 : y = 9 Bài 3. Tính diện tích vườn hoa hình chữ nhật có chiều dài 17m, chiều rộng 6m. Bài giải:
  3. Bài 4. Cửa hàng nhập 3 bao gạo, mỗi bao 26 kg, cửa hàng đã bán 28kg gạo. Hỏi a) Cửa hàng đã nhập bao nhiêu ki-lô-gam gạo? b) Cửa hàng còn lại bao nhiêu ki-lô-gam gạo? Bài giải Bài 5. Giảm số chẵn lớn nhất có 4 chữ số đi 2 lần rồi cộng với số lớn nhất có hai chữ số thì được kết quả là: Hết
  4. Trường tiểu học Quốc Oai KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI NĂM HỌC Lớp : 4 MÔN TOÁN - LỚP 4 Họ và tên: Năm học 2020 - 2021 Thời gian làm bài: 40 phút - Ngày kiểm tra: 10/5/2021 Chữ kí Chữ kí ĐIỂM NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN GV coi GV chấm Phần I. Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: Câu 1. 12kg 40g = g; Số thích Câu 4. Tìm tỉ số của hai đoạn thẳng AB và hợp để điền vào chỗ chấm là : CD biết AB = 5m và CD = 15dm A. 1240 B. 12040 C. 12400 A. 5 B. 10 C. 15 15 3 5 7 7 Câu 2. ; dấu thích hợp điền 5 3 5 Câu 5. ngày = giờ; Số thích hợp để 6 vào ô trống là: điền vào chỗ chấm là: A. > B. < C. = A. 50 B. 72 C. 20 Câu 3. Hiệu của hai số bằng 45. Nếu Câu 6. Khoảng cách giữa hai điểm A và B thêm vào số lớn 12 đơn vị thì tổng của trên sân trường là 25m. Trên bản đồ ghi tỉ lệ chúng bằng 195. Hai số đó là: 1 : 500, khoảng cách giữa hai điểm đó trên A. 75 và 35 B. 69 và 114 bản đồ là bao nhiêu xăng-ti-mét ? C. 81 và 126 A.5 C. 2500 C. 50 Câu 7. Số trung bình cộng của 68 và a là 70. Tìm số liền sau của a. A. 71 B. 72 C. 73 Phần II. Em hoàn thành các bài tập sau: Bài 1. Tính: 1 3 7 2 a. + = b. - = . 6 4 8 3 5 6 5 c. x = d. 2 : = . 6 5 3 Bài 2. a) Tính giá trị biểu thức: b) Tìm x biết: 1245 + 35 x 17 - 827 8424 : x = 36
  5. 2 Bài 3. Một mảnh vườn có chiều dài 150m, chiều rộng bằng chiều dài. 3 a. Tính diện tích mảnh vườn đó. b. Người ta đào ở giữa một cái ao có diện tích bằng 1 diện tích mảnh vườn. 5 Hỏi diện tích còn lại của mảnh vườn là bao nhiêu mét vuông? Bài giải: Bài 4. Anh hơn em 6 tuổi. Sau 3 năm tuổi anh và tuổi em cộng lại được 36 tuổi. - Tuổi của anh hiện nay là . .tuổi. - Tuổi của em hiện nay là tuổi. ___Hết___
  6. Trường tiểu học Quốc Oai KIỂM TRA CUỐI NĂM LỚP 5 Lớp : 5 Năm học 2020 – 2021 Họ và tên : . Môn : TOÁN Ngày kiểm tra : 10/5/2021 Thời gian làm bài : 40 phút Chữ kí của GV Điểm Nhận xét của giáo viên GV coi KT GV chấm Phần I: Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng ĐỀ A 2 Câu 2. 78,689 78,69. Dấu thích hợp điền Câu 1. Phân số viết dưới dạng số thập phân 5 vào chỗ chấm là: là: A. C. = A. 2,5 B. 0,4 C. 5,2 Câu 3. Số 28,025 đọc là: Câu 4. 3 giờ 12 phút x 3 = Kết quả thích A. Hai mươi tám phẩy không trăm hai lăm. hợp điền vào chỗ chấm là: B. Hai mươi tám phẩy không trăm hai năm A. 9 giờ 36 phút B. 9 giờ 15 phút C. Hai mươi tám phẩy không trăm hai mươi lăm C. 6 giờ 36 phút Câu 5. 1347dm3 = . m3. Số thích hợp điền Câu 6. Diện tích xung quanh của hình lập vào chỗ chấm là: phương có cạnh 6cm là: A. 134,7 B. 13,47 C. 1,347 A. 216cm 2 B. 144 cm3 C. 36cm2 Câu 7. Nước biển chứa 4% muối. Cần đổ thêm bao nhiêu gam nước lã vào 400 gam nước biển đó để tỉ lệ muối trong dung dịch là 2%? A. 400g B. 300g C. 200g Phần II: Bài tập Câu 8. Đặt tính rồi tính: a) 267 + 28,47 b) 50,25 – 4,73 c) 5 phút 12 giây x 4 d) 22 phút 12 giây : 3 Câu 9. a) Tìm Y: 4,7 x Y = 48,88 : 2 b) Tính giá trị biểu thức: (28,7 + 34,5) x 2,4
  7. Câu 10. Tính thể tích của bể nước dạng hình hộp chữ nhật có kích thước trong lòng bể là: chiều dài 2,5m, chiều rộng 2m, chiều cao 2m. Bài giải: Câu 11. Một ô tô đi từ tỉnh A lúc 6 giờ 15 phút và đến tỉnh B lúc 8 giờ 55 phút. Giữa đường ô tô nghỉ 25 phút. Ô tô đi với vận tốc 45km/giờ. Tính quãng đường từ tỉnh A đến tỉnh B. Bài giải Câu 12. Cho 3 số, số thứ hai bằng 1 số thứ nhất và số thứ nhất bằng 50% số thứ ba, 4 biết tổng của ba số là 1950. Số thứ ba là: A
  8. Trường tiểu học Quốc Oai KIỂM TRA CUỐI NĂM LỚP 5 Lớp : 5 Năm học 2020 – 2021 Họ và tên : . Môn : TOÁN Ngày kiểm tra : 10/5/2021 Thời gian làm bài : 40 phút Chữ kí của GV Điểm Nhận xét của giáo viên GV coi KT GV chấm Phần I: Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng ĐỀ B Câu 1. Số 28,025 đọc là: Câu 2. 1347dm3 = . m3. Số thích hợp điền A. Hai mươi tám phẩy không trăm hai mươi lăm vào chỗ chấm là: B. Hai mươi tám phẩy không trăm hai năm A. 134,7 B. 1,347 C. 13,47 C. Hai mươi tám phẩy không trăm hai lăm. Câu 3. Nước biển chứa 4% muối. Cần đổ thêm Câu 4. 78,689 78,69. Dấu thích hợp điền bao nhiêu gam nước lã vào 400 gam nước biển vào chỗ chấm là: đó để tỉ lệ muối trong dung dịch là 2%? A. C. = A. 200g B. 300g C. 400g Câu 5. 3 giờ 12 phút x 3 = Kết quả thích Câu 6. Diện tích xung quanh của hình lập hợp điền vào chỗ chấm là: phương có cạnh 6cm là: A. 6 giờ 36 phút B. 9 giờ 15 phút B. 216cm2 B. 144 cm3 C. 36cm2 C. 9 giờ 36 phút 2 Câu 7. Phân số viết dưới dạng số thập phân là: 5 A. 0,4 B. 2,5 C. 5,2 Phần II: Bài tập Câu 8. Đặt tính rồi tính: a) 267 + 28,47 b) 50,25 – 4,73 c) 5 phút 12 giây x 4 d) 22 phút 12 giây : 3 Câu 9. a) Tìm Y: 4,7 x Y = 48,88 : 2 b) Tính giá trị biểu thức: (28,7 + 34,5) x 2,4
  9. Câu 10. Tính thể tích của bể nước dạng hình hộp chữ nhật có kích thước trong lòng bể là: chiều dài 2,5m, chiều rộng 2m, chiều cao 2m. Bài giải: Câu 11. Một ô tô đi từ tỉnh A lúc 6 giờ 15 phút và đến tỉnh B lúc 8 giờ 55 phút. Giữa đường ô tô nghỉ 25 phút. Ô tô đi với vận tốc 45km/giờ. Tính quãng đường từ tỉnh A đến tỉnh B. Bài giải Câu 12. Cho 3 số, số thứ hai bằng 1 số thứ nhất và số thứ nhất bằng 50% số thứ ba, 4 biết tổng của ba số là 1950. Số thứ ba là: B
  10. Trường tiểu học Quốc Oai KIỂM TRA CUỐI NĂM LỚP 5 Lớp : 5 Năm học 2020 – 2021 Họ và tên : . Môn : TOÁN Ngày kiểm tra : 10/5/2021 Thời gian làm bài : 40 phút Chữ kí của GV Điểm Nhận xét của giáo viên GV coi KT GV chấm Phần I: Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng ĐỀ C Câu 1. 78,689 78,69. Dấu thích hợp điền Câu 2. 3 giờ 12 phút x 3 = Kết quả thích vào chỗ chấm là: hợp điền vào chỗ chấm là: A. C. = A. 6 giờ 36 phút B. 9 giờ 15 phút C. 9 giờ 36 phút Câu 3. Số 28,025 đọc là: Câu 4. 1347dm3 = . m3. Số thích hợp điền A. Hai mươi tám phẩy không trăm hai lăm. vào chỗ chấm là: B. Hai mươi tám phẩy không trăm hai mươi lăm A. 134,7 B. 13,47 C. 1,347 C. Hai mươi tám phẩy không trăm hai năm Câu 5. Diện tích xung quanh của hình lập 2 Câu 6. Phân số viết dưới dạng số thập phân phương có cạnh 6cm là: 5 A. 216cm2 B. 144 cm3 C. 36cm2 là: A. 0,4 B. 2,5 C. 5,2 Câu 7. Nước biển chứa 4% muối. Cần đổ thêm bao nhiêu gam nước lã vào 400 gam nước biển đó để tỉ lệ muối trong dung dịch là 2%? A. 300g B. 400g C. 200g Phần II: Bài tập Câu 8. Đặt tính rồi tính: a) 267 + 28,47 b) 50,25 – 4,73 c) 5 phút 12 giây x 4 d) 22 phút 12 giây : 3 Câu 9. a) Tìm Y: 4,7 x Y = 48,88 : 2 b) Tính giá trị biểu thức: (28,7 + 34,5) x 2,4
  11. Câu 10. Tính thể tích của bể nước dạng hình hộp chữ nhật có kích thước trong lòng bể là: chiều dài 2,5m, chiều rộng 2m, chiều cao 2m. Bài giải: Câu 11. Một ô tô đi từ tỉnh A lúc 6 giờ 15 phút và đến tỉnh B lúc 8 giờ 55 phút. Giữa đường ô tô nghỉ 25 phút. Ô tô đi với vận tốc 45km/giờ. Tính quãng đường từ tỉnh A đến tỉnh B. Bài giải Câu 12. Cho 3 số, số thứ hai bằng 1 số thứ nhất và số thứ nhất bằng 50% số thứ ba, 4 biết tổng của ba số là 1950. Số thứ ba là: C
  12. Trường tiểu học Quốc Oai KIỂM TRA CUỐI NĂM LỚP 5 Lớp : 5 Năm học 2020 – 2021 Họ và tên : . Môn : TOÁN Ngày kiểm tra : 10/5/2021 Thời gian làm bài : 40 phút Chữ kí của GV Điểm Nhận xét của giáo viên GV coi KT GV chấm Phần I: Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng ĐỀ D Câu 1. Nước biển chứa 4% muối. Cần đổ thêm Câu 2. Diện tích xung quanh của hình lập bao nhiêu gam nước lã vào 400 gam nước biển phương có cạnh 6cm là: đó để tỉ lệ muối trong dung dịch là 2%? A. 144 cm3 B. 216cm2 C. 36cm2 A. 200g B. 400g C. 300g Câu 3. 78,689 78,69. Dấu thích hợp điền 2 Câu 4. Phân số viết dưới dạng số thập phân vào chỗ chấm là: 5 A. C. = là: A. 2,5 B. 5,2 C. 0,4 Câu 5. Số 28,025 đọc là: Câu 6. 1347dm3 = . m3. Số thích hợp điền A Hai mươi tám phẩy không trăm hai mươi lăm. vào chỗ chấm là: B. Hai mươi tám phẩy không trăm hai năm A. 134 B. 1,347 C. 13,47 C. Hai mươi tám phẩy không trăm hai lăm. Câu 7. 3 giờ 12 phút x 3 = Kết quả thích hợp điền vào chỗ chấm là: A. 6 giờ 36 phút B. 9 giờ 15 phút C. 9 giờ 36 phút Phần II: Bài tập Câu 8. Đặt tính rồi tính: a) 267 + 28,47 b) 50,25 – 4,73 c) 5 phút 12 giây x 4 d) 22 phút 12 giây : 3 Câu 9. a) Tìm Y: 4,7 x Y = 48,88 : 2 b) Tính giá trị biểu thức: (28,7 + 34,5) x 2,4
  13. Câu 10. Tính thể tích của bể nước dạng hình hộp chữ nhật có kích thước trong lòng bể là: chiều dài 2,5m, chiều rộng 2m, chiều cao 2m. Bài giải: Câu 11. Một ô tô đi từ tỉnh A lúc 6 giờ 15 phút và đến tỉnh B lúc 8 giờ 55 phút. Giữa đường ô tô nghỉ 25 phút. Ô tô đi với vận tốc 45km/giờ. Tính quãng đường từ tỉnh A đến tỉnh B. Bài giải Câu 12. Cho 3 số, số thứ hai bằng 1 số thứ nhất và số thứ nhất bằng 50% số thứ ba, 4 biết tổng của ba số là 1950. Số thứ ba là: D
  14. Trường tiểu học Quốc Oai KIỂM TRA CUỐI NĂM TIẾNG VIỆT LỚP 5 Lớp : 5 Năm học 2019 – 2020 Họ và tên : Phân môn : Đọc thầm – Làm bài tập Ngày kiểm tra : 08/7/2020 Thời gian làm bài : 30 phút Điểm Đọc Điểm Đọc Điểm Đọc thành tiếng hiểu NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN Mã đề A