Đề kiểm tra Địa lý Lớp 8 - Học kì 1 - Đề số 8 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Thượng Thanh

docx 14 trang nhatle22 2040
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra Địa lý Lớp 8 - Học kì 1 - Đề số 8 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Thượng Thanh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_dia_ly_lop_8_hoc_ki_1_de_so_8_nam_hoc_2018_2019.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra Địa lý Lớp 8 - Học kì 1 - Đề số 8 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Thượng Thanh

  1. TRƯỜNG THCS THƯỢNG THANH ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I Năm học 2018 - 2019 MÔN : ĐỊA LÍ 8 Thời gian làm bài : 45 phút Ngày tháng 12 năm 2018 I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức: Kiểm tra việc lĩnh hội và vận dụng các kiến thức trong chủ đề các khu vực châu Á: - Về vị trí địa lí, địa hình khoáng sản , khí hậu của khu vực Tây Nam Á, Nam Á, Đông Á - Đặc điểm dân cư xã hôi của khu vực Tây Nam Á, Nam Á, Đông Á - Tình hình phát triển kinh tế của các khu vực - Giải thích một số đặc điểm về sự phân bố mưa, chế độ nước sông của các khu vực - Giải thích, nhận xét một số đặc điểm dan cư- xã hội của các khu vực 2. Kĩ năng - Rèn kĩ năng làm việc với bảng số liệu - Kĩ năng tư duy tổng hợp, giải quyết vấn đề, tính toán. 3. Thái độ: - Nghiêm túc, cẩn thận, chính xác - Yêu thích môn học địa lí 4. Năng lực -Tự học, tự giải quyết văn đề - Tính toán II. MA TRẬN Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Cộng Chủ đề TN TL TN TL TN TL TN TL Khu vực Biết Hiểu Liên Liên Tây Nam Á được đặc được hệ giải hệ giải điểm khí giá trị thích thích, hậu, dân sông về khí vấn đề cư ngòi hậu, xã hội Số câu 3 4 1 1 5 Số điểm 0,75 1 0,25 0,25 2,25 Tỉ lệ 7,5% 10% 2,5% 2,5% 22,5% Khu vực Biết Hiểu Vận Nam Á được đặc được dụng điểm vị giá trị để lựa trí , địa sông chọn hình, khí ngòi, biểu đồ
  2. hậu và khí hậu, dân cư- kinh tế kinh tế Số câu 4 1 2 1 10 Số điểm 1 3 0,5 0,25 4,75 Tỉ lệ 10% 30% 5% 2,5% 47,5% Khu vực Biết Hiểu Tính Đông Á được vị được mật độ trí , địa đặcđiể dân sô, hình, khí m dân nhận hậu và số , xét dân cư, kinh tế đặc điểm cơ bản về KT Số câu 1 2 1 1 9 Số điểm 0,25 0,5 2 0,25 3 Tỉ lệ 2,5% 5% 20% 2,5% 30% Tổng 9 9 4 22 5 4 1 10 50% 40% 10% 100% Ban Gíám hiệu Tổ chuyên môn Nhóm chuyên môn Đỗ Thị Thu Hoài Nguyễn Thị Nguyệt Nguyễn Thị Tố Loan
  3. TRƯỜNG THCS THƯỢNG THANH ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I Năm học 2018 – 2019 MÔN : ĐỊA LÍ 8 Mã đề: ĐL 801 Thời gian làm bài : 45 phút Ngày tháng 12 năm 2018 I. Trắc nghiệm ( 5 điểm) Ghi vào bài làm chữ cái đứng trước câu trả đúng nhất Câu 1: Quốc gia có nền kinh tế phát triển nhất Nam Á là: A. Ấn Độ B. Xri-lan-ca C. Băng – la- đét D. Nê - pan Câu 2: : Phần lớn Tây Nam Á nằm trong đới hay kiểu đới khí hậu nào? A. Cận nhiệt gió mùa B. Ôn đới C. Nhiệt đới khô D. Núi cao Câu 3: Phần lớn dân cư Tây Nam Á theo tôn giáo nào? A. Cơ đốc giáo B. Hồi giáo C. Phật giáo D. Ấn Độ giáo Câu 4: Tài nguyên quan trọng nhất của khu vựcTây nam Á là: A. dầu mỏ B. vàng C. than D. bạc Câu 5: Đại bộ phận khu vực Nam Á nằm trong đói khí hậu nào? A. Cận nhiệt lục địa B. Ôn đới gió mùa C. Nhiệt đới gió mùa D. Cận nhiệt gió mùa Câu 6: Con sông nào dài nhất khu vực Đông Á? A. Sông Ấn B. Sông A Mua C. Sông Hằng D. Sông Trường Giang Câu 7: Khu vực Nam Á được chia thành mấy miền địa hình? A. 4 B. 5 C. 2 D. 3 Câu 8: Dân cư khu vực Nam Á chủ yếu theo 2 tôn giáo là: A. Ấn Độ giáo và Thiên chúa giáo B. Ấn Độ giáo và Hồi giáo C. Ấn Độ giáo và Phật giáo D. Hồi giáo và Phật giáo Câu 9: Nhân tố đóng vai trò quan trọng đối với sự phân hóa khí hậu khu vực Nam Á A. Sông ngòi B. Vị trí địa lí C. Đất đai D. Địa hình Câu 10: Ý nào sau đây không đúng với giá trị sông Ti-grơ và Ơ – phơ – rát A. Thủy điện B. Giao thông C. Bồi đắp phù sa D. Đánh bắt và nuôi trồng thủy sản Câu 11: Nước sông của khu vực Tây Nam Á được cung cấp từ: A. Nước ngầm từ trong núi ra B. Nước mưa C. Nước băng tuyết tan D. Nước ngầm Câu 12: Nước nào sau đây là nước có nền công nghiệp phát triển cao? A. Nhật Bản B. Trung Quốc C. Hàn Quốc D. Đài Loan Câu 13: Cảnh quan phát triển chủ yếu ở khu vực Nam Á là: A. Xa van, hoang mạc và cảnh quan núi cao B. Rừng nhiệt đới ẩm, xa van, hoang mạc và cảnh quan núi cao C. Rừng nhiệt đới ẩm, xa van, cảnh quan núi cao D. Rừng nhiệt đới ẩm, xa van, hoang mạc , thảo nguyên Câu 14: Tây Nam Á tiếp giáp với một đại dương duy nhất là: A. Thái Bình Dương B. Ấn Độ Dương C. Đại Tây Dương D. Bắc Băng Dương Câu 15: Những nước được xem là nước công nghiệp mới, con rồng châu Á là: A. Hàn Quốc, Đài Loan B. Trung Quốc, Nhật Bản
  4. C. Trung Quốc, Triều Tiên D. Nhật Bản, Triều Tiên Câu 16: Khu vực có số dân đông nhất thế giới là A. Bắc Phi B. Tây Âu C. Đông Á D. Nam Á Câu 17: Khu vực Tây Nam Á cùng có vĩ độ tương đương với nước ta nhưng khí hậu lại khô hạn và hình thành nhiều hoang mạc vì: A. Nằm trên đường chí tuyến và có địa hình có nhiều núi bao quanh . B. Lãnh thổ có diện tích rộng lớn và nằm trên đường chí tuyến C. Có nhiều núi cao, lãnh thổ rộng lớn. D. Tây Nam Á tiếp giáp với châu Phi. Câu 18: Hiện nay khó khăn lớn nhất đối với sự phát triển kinh tế - xã hội các nước Tây Nam Á là: A. Thiên tai khắc nghiệt B. Trình độ dân trí thấp C. Sự bao vây cấm vận của các nước phát triển D. Sự không ổn định về chính trị Câu 19: Cho bảng số liệu về diện tích và số dân của một sô khu vực châu Á năm 2013 Khu vực Diện tích ( nghìn km2) Số dân ( triệu người) Đông Á 11762 1594,0 Nam Á 4489 1806,0 Đông Nam Á 4495 612,0 Trung Á 4002 66,4 Tây Nam Á 7006 313,4 Nhận xét nào sau đây không đúng với bảng số liệu trên? A. Đông Á có diện tích lớn nhất châu lục B. Đông Á có số dân cao thứ hai châu lục . C. Đông Á có mật độ số dân cao thứ ba châu lục D. Đông Á có mật độ số dân cao thứ tư châu lục Câu 20: Cho bảng số liệu cơ cấu GDP của Ấn Độ qua các năm ( Đơn vị: %) Năm 2001 2013 Khu vực Nông nghiệp 25,0 18,0 Công nghiệp 27,0 30,7 Dịch vụ 48,0 51,3 Để thể hiện cơ cấu GDP của Ấn Độ giai đoạn 2001 – 2013 biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất: A. Biểu đồ tròn B. Biểu đồ cột C. Biểu đồ đường D. Biểu đồ miền II. Tự luận ( 5 điểm ) Câu 1 (2 điểm) : Hãy phân biệt sự khác nhâu về địa hình giữa phần đất liền và hải đảo của khu vực của khu vực Đông Á ? Câu 2 (3 điểm): Trình bày đặc điểm dân cư của khu vực Nam Á?
  5. TRƯỜNG THCS THƯỢNG THANH ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I Năm học 2018 – 2019 MÔN : ĐỊA LÍ 8 Mã đề: ĐL 802 Thời gian làm bài : 45 phút Ngày tháng 12 năm 2018 I. Trắc nghiệm ( 5 điểm) Ghi vào bài làm chữ cái đứng trước câu trả đúng nhất Câu 1: Tây Nam Á nằm trong đới hay kiểu đới khí hậu nào? A. Cận nhiệt gió mùa B. Ôn đới C. Nhiệt đới khô D. Núi cao Câu 2: Phần lớn dân cư Tây Nam Á theo tôn giáo nào? A. Hồi giáo B. Cơ đốc giáo C. Phật giáo D. Ấn Độ giáo Câu 3: Quốc gia có nền kinh tế phát triển nhất Nam Á là: A. Xri-lan-ca B. Ấn Độ C. Băng – la- đét D. Nê - pan Câu 4: Dân cư khu vực Nam Á chủ yếu theo 2 tôn giáo là: A. Ấn Độ giáo và Thiên chúa giáo B. Hồi giáo và Phật giáo C. Ấn Độ giáo và Hồi giáo D. Ấn Độ giáo và Phật giáo Câu 5: Con sông nào dài nhất khu vực Đông Á? A. Sông Ấn B. Sông A Mua C. Sông Hằng D. Sông Trường Giang Câu 6: Khu vực Nam Á được chia thành mấy miền địa hình? A. 4 B. 5 C. 2 D. 3 Câu 7: Tài nguyên quan trọng nhất của khu vực Tây nam Á là: A. dầu mỏ B. vàng C. than D. bạc Câu 8: Đại bộ phận khu vực Nam Á nằm trong đới khí hậu nào? A. Cận nhiệt gió mùa B. Nhiệt đới gió mùa C. Ôn đới gió mùa D. Cận nhiệt lục địa Câu 9: Ý nào sau đây không đúng với giá trị sông Ti-grơ và Ơ – phơ – rát A. Đánh bắt và nuôi trồng thủy sản B. Thủy điện C. Bồi đắp phù sa D. Giao thông Câu 10: Nước sông của khu vực Tây Nam Á được cung cấp từ: A. Nước ngầm từ trong núi ra B. Nước mưa C. Nước băng tuyết tan D. Nước ngầm Câu 11: Nhân tố đóng vai trò quan trọng đối với sự phân hóa khí hậu khu vực Nam Á A. Vị trí địa lí B. Sông ngòi C. Đất đai D. Địa hình Câu 12: Khu vực có số dân đông nhất thế giới là A. Bắc Phi B. Nam Á C. Tây Âu D. Đông Á Câu 13: Tây Nam Á tiếp giáp với một đại dương duy nhất là: A. Thái Bình Dương B. Ấn Độ Dương C. Đại Tây Dương D. Bắc Băng Dương Câu 14: Những nước được xem là nước công nghiệp mới, con rồng châu Á là: A. Hàn Quốc, Đài Loan B. Trung Quốc, Nhật Bản C. Trung Quốc, Triều Tiên D. Nhật Bản, Triều Tiên Câu 15: Nước nào sau đây là nước có nền công nghiệp phát triển cao? A. Trung Quốc B. Nhật Bản C. Hàn Quốc D. Đài Loan Câu 16: Cảnh quan phát triển chủ yếu ở khu vực Nam Á là:
  6. A. Rừng nhiệt đới ẩm, xa van, hoang mạc , thảo nguyên B. Rừng nhiệt đới ẩm, xa van, cảnh quan núi cao C. Rừng nhiệt đới ẩm, xa van, hoang mạc và cảnh quan núi cao D. Xa van, hoang mạc và cảnh quan núi cao Câu 17: Khu vực Tây Nam Á cùng có vĩ độ tương đương với nước ta nhưng khí hậu lại khô hạn và hình thành nhiều hoang mạc vì: A. Lãnh thổ có diện tích rộng lớn và nằm trên đường chí tuyến B. Có nhiều núi cao, lãnh thổ rộng lớn. C. Tây nam Á tiếp giáp với châu Phi. D. Nằm trên đường chí tuyến và có địa hình có nhiều núi bao quanh Câu 18: Hiện nay khó khăn lớn nhất đối với sự phát triển kinh tế - xã hội các nước Tây Nam Á là: A. Thiên tai khắc nghiệt B. Trình độ dân trí thấp C. Sự không ổn định về chính trị D. Sự bao vây cấm vận của các nước phát triển Câu 19: Cho bảng số liệu cơ cấu GDP của Ấn Độ qua các năm ( Đơn vị: %) Năm 2001 2013 Khu vực Nông nghiệp 25,0 18,0 Công nghiệp 27,0 30,7 Dịch vụ 48,0 51,3 Để thể hiện cơ cấu GDP của Ấn Độ giai đoạn 2001 – 2013 biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất: A. Biểu đồ tròn B. Biểu đồ cột C. Biểu đồ đường D. Biểu đồ miền Câu 20: Cho bảng số liệu về diện tích và số dân của một sô khu vực châu Á năm 2013 Khu vực Diện tích ( nghìn km2) Số dân ( triệu người) Đông Á 11762 1594,0 Nam Á 4489 1806,0 Đông Nam Á 4495 612,0 Trung Á 4002 66,4 Tây Nam Á 7006 313,4 Nhận xét nào sau đây không đúng với bảng số liệu trên? A. Đông Á có diện tích lớn nhất châu lục B. Đông Á có số dân cao thứ hai châu lục . C. Đông Á có mật độ số dân cao thứ ba châu lục D. Đông Á có mật độ số dân cao thứ tư châu lục II. Tự luận ( 5 điểm ) Câu 1 (2 điểm) : Hãy phân biệt sự khác nhâu về địa hình giữa phần đất liền và hải đảo của khu vực của khu vực Đông Á ? Câu 2 (3 điểm): Trình bày đặc điểm địa hình của khu vực Nam Á?
  7. TRƯỜNG THCS THƯỢNG THANH ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I Năm học 2018 – 2019 MÔN : ĐỊA LÍ 8 Mã đề: ĐL 803 Thời gian làm bài : 45 phút Ngày tháng 12 năm 2018 I. Trắc nghiệm ( 5 điểm) Ghi vào bài làm chữ cái đứng trước câu trả đúng nhất Câu 1: Dân cư khu vực Nam Á chủ yếu theo 2 tôn giáo là: A. Ấn Độ giáo và Thiên chúa giáo B. Hồi giáo và Phật giáo C. Ấn Độ giáo và Phật giáo D. Ấn Độ giáo và Hồi giáo Câu 2: Tài nguyên quan trọng nhất của khu vực Tây Nam Á là: A. dầu mỏ B. vàng C. than D. bạc Câu 3: Phần lớn dân cư Tây Nam Á theo tôn giáo nào? A. Phật giáo B. Hồi giáo C. Ấn Độ giáo D. Cơ đốc giáo Câu 4: Khu vực Nam Á được chia thành mấy miền địa hình? A. 2 B. 4 C. 3 D. 5 Câu 5: Quốc gia có nền kinh tế phát triển nhất Nam Á là: A. Xri-lan-ca B. Nê - pan C. Ấn Độ D. Băng – la- đét Câu 6: : Phần lớn Tây Nam Á nằm trong đới hay kiểu đói khí hậu nào? A. Cận nhiệt gió mùa B. Ôn đới C. Nhiệt đới khô D. Núi cao Câu 7: Con sông nào dài nhất khu vực Đông Á? A. Sông Ấn B. Sông A Mua C. Sông Hằng D. Sông Trường Giang Câu 8: Đại bộ phận khu vực Nam Á nằm trong đới khí hậu nào? A. Cận nhiệt gió mùa B. Nhiệt đới gió mùa C. Ôn đới gió mùa D. Cận nhiệt lục địa Câu 9: Khu vực có số dân đông nhất thế giới là A. Bắc Phi B. Nam Á C. Đông Á D. Tây Âu Câu 10: Nước nào sau đây là nước có nền công nghiệp phát triển cao ? A. Trung Quốc B. Nhật Bản C. Hàn Quốc D. Đài Loan Câu 11: Nước sông của khu vực Tây Nam Á được cung cấp từ: A. Nước băng tuyết tan B. Nước ngầm từ trong núi ra C. Nước ngầm D. Nước mưa Câu 12: Những nước được xem là nước công nghiệp mới, con rồng châu Á là: A. Trung Quốc, Triều Tiên B. Nhật Bản, Triều Tiên C. Trung Quốc, Nhật Bản D. Hàn Quốc, Đài Loan Câu 13: Nhân tố đóng vai trò quan trọng đối với sự phân hóa khí hậu khu vực Nam Á A. Vị trí địa lí B. Địa hình C. Sông ngòi D. Đất đai Câu 14: Ý nào sau đây không đúng với giá trị sông Ti-grơ và Ơ – phơ – rát A. Thủy điện B. Giao thông C. Bồi đắp phù sa D. Đánh bắt và nuôi trồng thủy sản Câu 15: Tây Nam Á tiếp giáp với một đại dương duy nhất là: A. Ấn Độ Dương B. Thái Bình Dương C. Đại Tây Dương D. Bắc Băng Dương Câu 16: Cảnh quan phát triển chủ yếu ở khu vực Nam Á là:
  8. A. Rừng nhiệt đới ẩm, xa van, hoang mạc , thảo nguyên B. Rừng nhiệt đới ẩm, xa van, cảnh quan núi cao C. Rừng nhiệt đới ẩm, xa van, hoang mạc và cảnh quan núi cao D. Xa van, hoang mạc và cảnh quan núi cao Câu 17: Hiện nay khó khăn lớn nhất đối với sự phát triển kinh tế - xã hội các nước Tây Nam Á là: A. Thiên tai khắc nghiệt B. Trình độ dân trí thấp C. Sự bao vây cấm vận của các nước phát triển D. Sự không ổn định về chính trị Câu 18: Khu vực Tây Nam Á cùng có vĩ độ tương đương với nước ta nhưng khí hậu lại khô hạn và hình thành nhiều hoang mạc vì: A. Nằm trên đường chí tuyến và có địa hình có nhiều núi bao quanh . B. Lãnh thổ có diện tích rộng lớn và nằm trên đường chí tuyến C. Có nhiều núi cao, lãnh thổ rộng lớn. D. Tây nam Á tiếp giáp với châu Phi. Câu 19: Cho bảng số liệu cơ cấu GDP của Ấn Độ qua các năm ( Đơn vị: %) Năm 2001 2013 Khu vực Nông nghiệp 25,0 18,0 Nông nghiệp 27,0 30,7 Dịch vụ 48,0 51,3 Để thể hiện cơ cấu GDP của Ấn Độ giai đoạn 2001 – 2013 biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất: A. Biểu đồ tròn B. Biểu đồ tcột C. Biểu đồ đường D. Biểu đồ miền Câu 20: Cho bảng số liệu về diện tích và số dân của một sô khu vực châu Á năm 2013 Khu vực Diện tích ( nghìn km2) Số dân ( triệu người) Đông Á 11762 1594,0 Nam Á 4489 1806,0 Đông Nam Á 4495 612,0 Trung Á 4002 66,4 Tây Nam Á 7006 313,4 Nhận xét nào sau đây không đúng với bảng số liệu trên? A. Đông Á có diện tích lớn nhất châu lục B. Đông Á có số dân cao thứ hai châu lục . C. Đông Á có mật độ số dân cao thứ ba châu lục D. Đông Á có mật độ số dân cao thứ 4 châu lục II. Tự luận ( 5 điểm ) Câu 1 (2 điểm) : Hãy phân biệt sự khác nhau về khí hậu giữa phần đất liền và hải đảo của khu vực của khu vực Đông Á ? Câu 2 (3 điểm): Trình bày đặc điểm dân cư của khu vực Nam Á?
  9. TRƯỜNG THCS THƯỢNG THANH ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I Năm học 2018 – 2019 MÔN : ĐỊA LÍ 8 Mã đề: ĐL 804 Thời gian làm bài : 45 phút Ngày tháng 12 năm 2018 I. Trắc nghiệm ( 5 điểm) Ghi vào bài làm chữ cái đứng trước câu trả đúng nhất Câu 1: Dân cư khu vực Nam Á chủ yếu theo 2 tôn giáo là: A. Ấn Độ giáo và Hồi giáo B. Ấn Độ giáo và Phật giáo C. Hồi giáo và Phật giáo D. Ấn Độ giáo và Thiên chúa giáo Câu 2: Phần lớn dân cư Tây Nam Á theo tôn giáo nào? A. Ấn Độ giáo B. Phật giáo C. Hồi giáo D. Cơ đốc giáo Câu 3: Đại bộ phận khu vực Nam Á nằm trong đói khí hậu nào? A. Cận nhiệt gió mùa B. Cận nhiệt lục địa C. Ôn đới gió mùa D. Nhiệt đới gió mùa Câu 4: Quốc gia có nền kinh tế phát triển nhất Nam Á là: A. Xri-lan-ca B. Nê - panC. Ấn Độ D. Băng – la- đét Câu 5: Tài nguyên quan trọng nhất của khu vực Tây Nam Á là: A. vàng B. dầu mỏ C. than D. bạc Câu 6: Con sông nào dài nhất khu vực Đông Á? A. Sông Ấn B. Sông A Mua C. Sông Hằng D. Sông Trường Giang Câu 7: Phần lớn Tây Nam Á nằm trong đới hay kiểu đới khí hậu nào? A. Nhiệt đới khô B. Ôn đới C. Cận nhiệt gió mùa D. Núi cao Câu 8: Khu vực Nam Á được chia thành mấy miền địa hình? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 9: Khu vực có số dân đông nhất thế giới là: A. Tây Âu B. Nam Á C. Đông Á D. Bắc Phi Câu 10: Nước sông của khu vực Tây Nam Á được cung cấp từ: A. Nước ngầm B. Nước băng tuyết tan C. Nước ngầm từ trong núi ra D. Nước mưa Câu 11: Cảnh quan phát triển chủ yếu ở khu vực Nam Á là: A. Rừng nhiệt đới ẩm, xa van, hoang mạc , thảo nguyên B. Rừng nhiệt đới ẩm, xa van, cảnh quan núi cao C. Rừng nhiệt đới ẩm, xa van, hoang mạc và cảnh quan núi cao D. Xa van, hoang mạc và cảnh quan núi cao Câu 12: Nhân tố đóng vai trò quan trọng đối với sự phân hóa khí hậu khu vực Nam Á A. Vị trí địa lí B. Địa hình C. Sông ngòi D. Đất đai Câu 13: Nước nào sau đây là nước có nền công nghiệp phát triển cao ? A. Nhật Bản B. Trung Quốc C. Hàn Quốc D. Đài Loan Câu 14: Tây Nam Á tiếp giáp với một đại dương duy nhất là: A. Ấn Độ Dương B. Thái Bình Dương C. Đại Tây Dương D. Bắc Băng Dương Câu 15: Ý nào sau đây không đúng với giá trị sông Ti-grơ và Ơ – phơ – rát A. Thủy điện B. Giao thông C. Bồi đắp phù sa D. Đánh bắt và nuôi trồng thủy sản
  10. Câu 16: Những nước được xem là nước công nghiệp mới, con rồng châu Á là: A. Nhật Bản, Triều Tiên B. Trung Quốc, Triều Tiên C. Trung Quốc, Nhật Bản D. Hàn Quốc, Đài Loan Câu 17: Khu vực Tây Nam Á cùng có vĩ độ tương đương với nước ta nhưng khí hậu lại khô hạn và hình thành nhiều hoang mạc vì: A. Lãnh thổ có diện tích rộng lớn và nằm trên đường chí tuyến B. Nằm trên đường chí tuyến và có địa hình có nhiều núi bao quanh . C. Có nhiều núi cao, lãnh thổ rộng lớn. D. Tây nam Á tiếp giáp với châu Phi. Câu 18: Hiện nay khó khăn lớn nhất đối với sự phát trienr kinh tế - xã hội các nước Tây Nam Á là: A. Trình độ dân trí thấp B. Sự bao vây cấm vận của các nước phát triển C. Sự không ổn định về chính trị D. Thiên tai khắc nghiệt Câu 19: Cho bảng số liệu về diện tích và số dân của một sô khu vực châu Á năm 2013 Khu vực Diện tích ( nghìn km2) Số dân ( triệu người) Đông Á 11762 1594,0 Nam Á 4489 1806,0 Đông Nam Á 4495 612,0 Trung Á 4002 66,4 Tây Nam Á 7006 313,4 Nhận xét nào sau đây không đúng với bảng số liệu trên? A. Đông Á có diện tích lớn nhất châu lục B. Đông Á có mật độ số dân cao thứ tư châu lục C. Đông Á có số dân cao thứ hai châu lục . D. Đông Á có mật độ số dân cao thứ ba châu lục Câu 20: Cho bảng số liệu cơ cấu GDP của Ấn Độ qua các năm ( Đơn vị: %) Năm 2001 2013 Khu vực Nông nghiệp 25,0 18,0 Công nghiệp 27,0 30,7 Dịch vụ 48,0 51,3 Để thể hiện cơ cấu GDP của Ấn Độ giai đoạn 2001 – 2013 biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất: A. Biểu đồ cột B. Biểu đồ tròn C. Biểu đồ đường D. Biểu đồ miền II. Tự luận ( 5 điểm ) Câu 1 (2 điểm) : Hãy phân biệt sự khác nhau về khí hậu giữa phần đất liền và hải đảo của khu vực của khu vực Đông Á ? Câu 2 (3 điểm): Trình bày đặc điểm địa hình của khu vực Nam Á?
  11. TRƯỜNG THCS THƯỢNG THANH HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM Năm học: 2018 – 2019 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I Mã đề : ĐL801 MÔN: ĐỊA LÍ 8 Nội dung Đáp án Biểu điểm I. Trắc nghiệm 1A 2C 3B 4A 5C 6D 7D 8B 9D 10D Mỗi đáp (5đ) án đúng: 11C 12A 13B 14B 15A 16C 17A 18D 19D 20A 0,25 đ II. Tự Câu 1 a.Phần đất liền luận (2 đ) - Ở phía Tây Trung Quốc gồm các hệ thống núi, sơn nguyên cao 0,5 đ ( 5 đ)) hiểm trở, các bồn địa rộng - Ở phía đông Trung Quốc và bán đảo Triều Tiên là các vùng đồi 0, 5 đ núi thấp xen các đồng bằng rộng b. Phần hải đảo 0,5đ - Nằm trong vành đai lửa Thái Bình Dương - Là miền núi trẻ có nhiều động đất núi lửa hoạt động mạnh 0,5 đ Câu 2 - Số dân: 1,808 tỷ người ( năm 2013) - Là khu vực đông dân nhất 0,5 đ (3 đ) châu lục - Mật độ dân số cao nhất thế giới: 402 người/km2 0,5 đ - Dân cư phân bố không đều : 0,5đ 0,5 đ + tập trung đông ở đồng bằng , những khu vực có mưa, ven biển 0,5 đ + thưa ở các vùng Tây Bắc, trên sơn nguyên Đê - Can 0,5 đ - Dân cư chủ yếu theo Ấn Độ giáo và Hồi giáo BGH duyệt Tổ chuyên môn Nhóm chuyên môn Đỗ Thị Thu Hoài Nguyễn Thị Nguyệt Nguyễn Thị Tố Loan
  12. TRƯỜNG THCS THƯỢNG THANH HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM Năm học: 2018 – 2019 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I Mã đề : ĐL802 MÔN: ĐỊA LÍ 8 Nội dung Đáp án Biểu điểm I. Trắc nghiệm 1C 2A 3B 4C 5D 6D 7A 8B 9A 10C Mỗi đáp (5đ) án đúng: 11D 12D 13B 14A 15B 16C 17D 18C 19A 20D 0,25 đ II. Tự Câu 1 a.Phần đất liền luận (2 đ) - Ở phía Tây Trung Quốc gồm các hệ thống núi, sơn nguyên cao 0,5 đ ( 5 đ)) hiểm trở, các bồn địa rộng - Ở phía đông Trung Quốc và bán đảo Triều Tiên là các vùng đồi 0, 5 đ núi thấp xen các đồng bằng rộng b. Phần hải đảo 0,5đ - Nằm trong vành đai lửa Thái Bình Dương - Là miền núi trẻ có nhiều động đất núi lửa hoạt động mạnh 0,5 đ Câu 2 - Cã ba miÒn ®Þa h×nh kh¸c nhau : 0.25đ (3 đ) + Phía Bắc là hệ thống núi Hy ma lay a cao đồ sộ chạy theo 1 đ hướng TB - ĐN kéo dài gần 2600km , rộng TB từ 320 - 400 km, gồm nhiều dãy núi chạy song song + Ở giữa là đồng bằng Ấn Hằng rộng và bằng phẳng nhất lục địa 1đ Á- Âu dài 3000 km và rộng 250 – 350 km + Phía Nam là sơn nguyên Đê Can với 2 rìa được nâng cao tạo 0,,75đ thành dãy Gat Tây và Gat Đông BGH duyệt Tổ chuyên môn Nhóm Chuyên môn Đỗ Thị Thu Hoài Nguyễn Thị Nguyệt Nguyễn Thị Tố Loan
  13. TRƯỜNG THCS THƯỢNG THANH HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM Năm học: 2018 – 2019 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I Mã đề : ĐL803 MÔN: ĐỊA LÍ 8 Nội dung Đáp án Biểu điểm I. Trắc nghiệm 1D 2A 3B 4C 5C 6C 7D 8B 9C 10B Mỗi đáp (5đ) án đúng: 11A 12D 13B 14D 15A 16C 17D 18A 19A 20D 0,25 đ II. Tự Câu 1 - Nửa phía đông và phần hải đảo trong năm có 2 mùa gió khác nhau 0,5 đ luận (2 đ) + Mùa đôngcó gió Tây Bắc thời tiết khô lạnh( riêng Nhật Bản vẫn 0, 5 đ ( 5 đ)) có mưa do gió Tây bắc đi qua biển) 0, 5 đ + Mùa hạ có gió mùa Đông Nam từ biển thổi vào , thời tiết mát mẻ, ẩm và mưa nhiều 0,5đ - Nửa phía Tây phần đất liền có khí hậu khô hạn quanh năm 0,5 đ Câu 2 - Số dân: 1,808 tỷ người ( năm 2013) - Là khu vực đông dân nhất 0,5 đ (3 đ) châu lục - Mật độ dân số cao nhất thế giới: 402 người/km2 0, 5 đ - Dân cư phân bố không đều : 0,5 đ + tập trung đông ở đồng bằng , những khu vực có mưa, ven biển 0,5 đ + thưa ở các vùng Tây Bắc, trên sơn nguyên Đê - Can 0,5 đ - Dân cư chủ yếu theo Ấn Độ giáo và Hồi giáo BGH duyệt Tổ chuyên môn Nhóm Chuyên môn Đỗ Thị Thu Hoài Nguyễn Thị Nguyệt Nguyễn Thị Tố Loan
  14. TRƯỜNG THCS THƯỢNG THANH HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM Năm học: 2018 – 2019 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I Mã đề : ĐL804 MÔN: ĐỊA LÍ 8 Nội dung Đáp án Biểu điểm I. Trắc nghiệm 1D 2C 3D 4C 5B 6D 7A 8B 9C 10B Mỗi đáp (5đ) án đúng: 11C 12B 13A 14A 15D 16D 17B 18C 19B 20B 0,25 đ II. Tự Câu 1 - Nửa phía đông và phần hải đảo trong năm có 2 mùa gió khác nhau 0,5 đ luận (2 đ) + Mùa đông có gió Tây Bắc thời tiết khô lạnh( riêng Nhật Bản 0,5 đ ( 5 đ)) vẫn có mưa do gió Tây bắc đi qua biển) + Mùa hạ có gió mùa Đông Nam từ biển thổi vào , thời tiết mát 0,5đ mẻ, ẩm và mưa nhiều - Nửa phíaTây phần đất liền có khí hậu khô hạn quanh năm 0,5 đ Câu 2 - Cã ba miÒn ®Þa h×nh kh¸c nhau : 0.25đ (3 đ) + Phía Bắc là hệ thống núi Hy ma lay a cao đồ sộ chạy theo 1 đ hướng TB - ĐN kéo dài gần 2600km , rộng TB từ 320 - 400 km, gồm nhiều dãy núi chạy song song + Ở giữa là đồng bằng Ấn Hằng rộng và bằng phẳng nhất lục địa 1đ Á- Âu dài 3000 km và rộng 250 – 350 km + Phía Nam là sơn nguyên Đê Can với 2 rìa được nâng cao tạo 0,,75đ thành dãy Gat Tây và Gat Đông BGH duyệt Tổ chuyên môn Nhóm chuyên môn Đỗ Thị Thu Hoài Nguyễn Thị Nguyệt Nguyễn Thị Tố Loan