Đề kiểm tra cuối học kì I môn Tiếng Anh Lớp 7 - Năm học 2022-2023
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kì I môn Tiếng Anh Lớp 7 - Năm học 2022-2023", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_i_mon_tieng_anh_lop_7_nam_hoc_2022_2.docx
Nội dung text: Đề kiểm tra cuối học kì I môn Tiếng Anh Lớp 7 - Năm học 2022-2023
- MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I THỜI GIAN LÀM BÀI: 60 PHÚT Mức độ nhận thức Vận dụng Tổng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng TT Kĩ năng cao Thời Thời Thời Thời Thời Tỉ lệ Tỉ lệ Tỉ lệ Tỉ lệ Tỉ lệ gian gian gian gian gian (%) (%) (%) (%) (%) (phút) (phút) (phút) (phút) (phút) 1 Listening 10 3 5 3 5 2 20 8 2 Language 10 3 10 7 20 10 3 Reading 10 4 5 4 5 5 20 13 4 Writing 5 5 5 4 5 5 5 3 20 17 5 Speaking 5 5 5 2 5 3 5 2 20 12 Tổng 40 20 30 20 20 15 10 5 100 60 Tỉ lệ (% ) 40 30 20 10 100 Tỉ lệ chung 70 30 100 (%)
- BẢNG ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ 1 THỜI GIAN LÀM BÀI: 60 PHÚT Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Mức độ kiến thức, Nhận Thông Vận Vận Tổng Số kĩ năng cần kiểm biết hiểu dụng dụng CH TT Kĩ năng Đơn vị kiến tra, đánh giá cao thức/kỹ năng TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL I LISTENING 1. Nghe một đoạn Nhận biết: 2 2 hội thoại/ độc thoại - Nghe lấy thông trong 1.5 phút tin chi tiết. (khoảng 80 – 100 Thông hiểu: từ) để trả lời các - Hiểu nội dung 1 1 dạng câu hỏi có liên chính của đoạn độc quan đến các chủ thoại/ hội thoại để đề: tìm câu trả lời - Hobbies đúng. - Healthy living Vận dụng: - Community - Nắm được ý service chính của bài nghe 1 1 - Music and arts để đưa ra câu trả lời - Food and drink phù hợp. - A visit to a school - Tổng hợp thông tin từ nhiều chi tiết, loại trừ các chi tiết sai để tìm câu trả lời đúng. 2. Nghe một đoạn Nhận biết: 2 2 hội thoại/ độc thoại - Nghe lấy thông khoảng 1.5 phút tin chi tiết. (khoảng 80 – 100 Thông hiểu: 1 từ) liên quan đến - Hiểu nội dung 1 các chủ đề: chính của đoạn độc - Hobbies thoại/ hội thoại để - Healthy living tìm câu trả lời - Community đúng. service Vận dụng: - Music and arts - Nắm được ý - Food and drink chính của bài nghe 1 1 - A visit to a school để đưa ra câu trả lời phù hợp. - Tổng hợp thông tin từ nhiều chi tiết, loại trừ các chi tiết sai để tìm câu trả lời đúng. II. LANGUAGE 1. Pronunciation Nhận biết: 2 2 Các nguyên âm đơn - Nhận biết các âm / ə / and / ɜː / thông qua các từ /ɒ/ and /ɔ: / vựng theo chủ đề Các phụ âm đã học. / f / and / v / Thông hiểu: /t /, /d/ and /Id/ - Phân biệt được /∫ / and /ʒ/ các âm trong phần /tʃ/ and /dʒ/ nghe.
- Vận dụng: - Hiểu và vận dụng vào bài nghe/nói. 2. Vocabulary Nhận biết: 2 2 Từ vựng đã học - Nhận ra, nhớ lại, theo chủ điểm: liệt kê được các từ - Hobbies vựng theo chủ đề - Healthy living đã học. - Community Thông hiểu: 1 1 service - Hiểu và phân biệt - Music and arts được các từ vựng - Food and drink theo chủ đề đã học. - A visit to a school - Nắm được các mối liên kết và kết hợp của từ trong bối cảnh và ngữ cảnh tương ứng. Vận dụng: - Hiểu và vận dụng được từ vựng đã học trong văn cảnh (danh từ, động từ, tính từ và trạng từ ) 3. Grammar Nhận biết: 1 1 Các chủ điểm ngữ - Nhận ra được các pháp: kiến thức ngữ pháp - Present simple đã học. - Simple sentences Thông hiểu: 1 1 1 1 - Past simple - Hiểu và phân biệt - Comparisons: các chủ điểm ngữ like, different from, pháp đã học. (not) as as Vận dụng: - some, a lot of, lots - Hiểu và vận dụng of các kiến thức ngữ - Prepositions of pháp đã học vào bài time and place nghe/ nói/ đọc/ viết. III. READING 1. Cloze test Nhận biết: 2 2 Hiểu được bài đọc - Nhận ra được các có độ dài khoảng thành tố ngôn ngữ 80-100 từ về các và liên kết về mặt chủ điểm: văn bản. - Hobbies Thông hiểu: 1 1 - Healthy living - Phân biệt được - Community các đặc trưng, đặc service điểm các thành tố - Music and arts ngôn ngữ và liên - Food and drink kết về mặt văn bản. - A visit to a school Vận dụng: 1 1 - Sử dụng các kiến thức ngôn ngữ và kỹ năng trong các tình huống mới. 2. Reading Nhận biết: 2 2 comprehension - Thông tin chi tiết
- Hiểu được nội dung Thông hiểu: 1 1 chính và nội dung - Hiểu ý chính của chi tiết đoạn văn bài đọc và chọn câu bản có độ dài trả lời phù hợp. khoảng 100-120 từ, - Hiểu được nghĩa xoay quanh các chủ tham chiếu. điểm: - Loại trừ các chi - Hobbies tiết để đưa ra câu - Healthy living trả lời phù hợp - Community Vận dụng: 1 1 service - Đoán nghĩa của từ - Music and arts trong văn cảnh. - Food and drink - Hiều, phân tích, - A visit to a school tổng hợp ý chính của bài để chọn câu trả lời phù hợp. IV. WRITING 1. Error Nhận biết: 2 2 identification - Nhận diện lỗi về Xác định lỗi sai về: ngữ pháp và từ loại - Present simple trong câu. - Simple sentences - Past simple - Comparisons: like, different from, (not) as as - some, a lot of, lots of - Prepositions of time and place 2. Sentence Thông hiểu: 2 2 transformation - Sử dụng các từ đã Viết lại câu dùng từ để sắp xếp thành gợi ý hoặc từ cho câu hoàn chỉnh. trước sử dụng Vận dụng: 2 2 present simple, past - Hiểu câu gốc và simple, verbs of sử dụng các từ gợi liking and ý để viết lại câu sao comparison: (not) cho nghĩa không as as thay đổi. 3. Sentence Vận dụng cao: 2 2 building - Sử dụng các từ, Sử dụng từ/ cụm từ cụm từ đã cho để gợi ý để viết câu sử viết thành câu hoàn dụng present simple chỉnh. và past simple. V. SPEAKING (Phần SPEAKING tổ chức thi buổi riêng) + Nội dung: - Hỏi - đáp và trình bày về các nội dung liên quan đến các chủ điểm: - Hobbies - Healthy living - Community service - Music and arts - Food and drink - A visit to a school - Sử dụng được một số chức năng giao tiếp cơ bản như hướng dẫn, bày tỏ ý kiến, hỏi thông tin
- và cung cấp thông tin, + Kỹ năng: - Kỹ năng trình bày một vấn đề; sử dụng ngôn ngữ cơ thể và các biểu đạt trên khuôn mặt phù hợp; kỹ năng nói trước đám đông + Ngôn ngữ và cấu trúc: - Ưu tiên sử dụng những cấu trúc: - Present simple - Simple sentences - Past simple - Comparisons: like, different from, (not) as as - some, a lot of, lots of - Prepositions of time and place Các chủ đề nói: - Hobbies - Healthy living - Communitive service - Music and arts - Food and drink - A visit to a school 1. Introduction Nhận biết: 5% - Giới thiệu các thông tin về bản thân/ sở thích/ về thầy cô, mái trường/ môn học yêu thích. 2. Topic speaking Thông hiểu: - Sử dụng kiến thức 5% ngôn ngữ đã học để nói theo chủ đề. 5% Vận dụng: - Sử dụng từ vựng và cấu trúc linh hoạt, diễn tả được nội dung cần nói theo những cách khác nhau. Phát âm tương đối chuẩn. 3. Q&A Vận dụng cao: - Hiểu và trả lời 5% được câu hỏi của giám khảo và trả lời một cách linh hoạt. Sử dụng ngôn ngữ Tổng 13 1 7 3 4 2 2 24 8
- TRƯỜNG THCS ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2022-2023 Môn: Tiếng Anh-Lớp 7 Thời gian: 60 phút (Không tính thời gian giao bài) Họ và tên: Lớp: SBD: Số mật mã Chữ ký GK1 Chữ ký GK2 Điểm bằng số: Điểm bằng chữ: Số mật mã I. LISTENING. (2.0ms) Part 1: Listen to the passage about Pho - a popular dish in Ha Noi and choose True (T) or False (F). (1.0m) 1. Pho is the most popular dish in Ha Noi. NB 2. We can enjoy pho for all kinds of meals during the day. NB 3. The rice noodles are the most popular and they are made from the same rice. TH 4. There are six dishes in the passage. VD Part 2: Listen to the recording about Susan’s hobbies then choose the best answer. (1.0m) 5. Susan has favourite hobbies. NB A. two B. three C. four D. five 6. She enjoys reading it can make her relaxed and calm. NB A. so B. but C. because D. and Bộ đề cuối kì 1 Lớp 6789 có ma trận, đặc tả File nghe, key, tapecripts rất hay liên hệ Zalo 0988 166 193 để mua ạ Bộ đề cuối kì 1 Lớp 6789 có ma trận, đặc tả File nghe, key, tapecripts rất hay liên hệ Zalo 0988 166 193 để mua ạ Bộ đề cuối kì 1 Lớp 6789 có ma trận, đặc tả File nghe, key, tapecripts rất hay liên hệ Zalo 0988 166 193 để mua ạ 7. There are many beautiful flowers in her small garden in the season. TH A. summer B. autumn C. winter D. spring 8. She feels when she sits in the garden to read books. VD A. disappointed B. funny C. bored D. dangerous II. LANGUAGE. (2.0ms) Part 1: Choose a word which has the underlined part pronounced differently from the rest. (0.5m) 9. A. tutor B. sport C. fork D. pork NB 10. A. needed B. wanted C. decided D. played NB Part 2: Choose the best answer (A, B, C, or D) to complete the sentences. (1.0m) 11. City life is quite different life in the country. NB A. on B. from C. at D. about 12. We has flown to Hanoi several times, last summer we went there by train. TH A.so B. or C. and D. but 13. She hasn’t got any eggs but she has got milk. TH A. some B. any C. an D. a 14. Because I was sitting in the back row of the theater, I could hardly see the TH
- A. painters B. musicians C. composers D. writers Part 3: Give the correct form of the words in brackets. (0.5m) 15. My children like (read) books in the living room every day. NB 16. This film is (interesting) than the one we saw last week. TH III. READING. (2.0ms) Part 1: Read the following passage about a common disease and circle A, B, C or D to complete the blank. (1.0m) Headache is a very common disease. The symptoms (17) NB a headache are various. People may (18) NB pains only one side of the head. Sometimes when the pain goes away, the head is sore. People have a headache (19) TH they work too hard or they are too nervous about something. Medicine can help cure the disease but people usually have to do more than taking tablets. They can prevent headaches by changing their diets or their (20) VD or simply by going to bed. 17. A. on B. in C. of D. at 18. A. has B. have C. had D. having 19. A. when B. but C. so D. and 20. A. lives B. lifestyles C. hobbies D. works Part 2: Read the following passage about meals and decide the statements are True (T) or False (F). (1.0m) Vietnamese people of have three meals a day – breakfast, lunch and dinner. People in the countryside usually have rice with meat or fish and vegetables for breakfast but people in the cities often have light breakfast with a bowl of Pho or instant noodles or sticky rice before going to work for lunch, they often have rice, meat, fish and vegetables. People in the countryside often have lunch at home but people in the cities often have lunch at the canteens or at the food stalls. Most people prepare their dinner at home. They eat many kinds of meat, seafood, fish, fresh vegetables and rice. Many people say dinner is the main and the best meal of the day. Statements True False 21. Vietnamese people often have three meals a day. NB 22. People in the cities often have big breakfast before going to work. TH 23. People in the countryside often have lunch at the canteens or at the food stalls. NB 24. According to many people, the main and the best meal of the day is dinner. VD IV. WRITING. (2.0ms) Part 1: Find a mistake from the underlined parts (A, B, C or D) for sentences. (0.5m) 25. A film is usually not as long with a play. NB A B C D 26. Two days ago, he see a movie on Netflix with his parents. NB A B C D Part 2: Arrange the words to make complete sentences. (0.5m) 27. A lot of / have / vitamins. / fruit / vegetables / and/ TH → 28. Lan and / the Temple of Literature / last week./ visited / her father / TH → Part 3: Rewrite the sentences using the words given that has the same meaning. (0.5m) 29. I am interested in going to the cinema with my friends at weekends. VD → I fancy 30. Walking here is dangerous because this lane is for cycling only. VD →We shouldn’t . Part 4: Use the following sets of words and phrases to write complete sentences. (0.5m) 31. It / be /a good idea / eat / different kinds / fruit / vegetable / every day. VDC
- → 32. My brother / enjoy / play / piano / when / he be young /. VDC → V. SPEAKING. (2,0ms) Yêu cầu: - Mỗi thí sinh phải trả lời đủ 03 phần (phần I, II và III). Nội dung từng phần Giám khảo tự chọn cho phù hợp với đối tượng học sinh. - Tùy theo nội dung câu trả lời Giám khảo ghi điểm hoc sinh theo từng phần và cộng 03 phần là 2,0 điểm (Phần câu hỏi ví dụ có tính chất tham khảo). I. Introduction: 0,5m (2 minutes) II. Talk about one of these topic: 1,0m (3 minutes) 1. Hobbies 2. Healthy living 3. Community service 4. Music and arts 5. Food and drink 6. A visit to a school III. Free talk: 0,5m (2 minutes)
- TRƯỜNG THCS HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2022-2023 Môn: Tiếng Anh-Lớp 7 Parts Answer keys Marks I.LISTENING 1.0m (2.0ms) (0.25 x 4) 1.0m (0.25 x 4) II.LANGUAGE Part 1: Choose a word which has the underlined part 0.5m (2.0ms) pronounced differently from the rest. (0.25 x 2) 9. A 10. D Part 2: Choose the best answer (A, B, C, or D) to complete 1.0m the sentences. (0.25 x 4) 11. B 12. D 13. A 14. B Part 3: Give the correct form of the words in brackets. 0.5m 15. reads 16. more interesting (0.25 x 2) III. READING 1.0m (2.0ms) (0.25 x 4) 1.0m (0.25 x 4) IV. WRITING: Part 1: Find a mistake from the underlined parts (A, B, C or D) 0.5m (2.0ms) for sentences. (0.25 x 2) 25. C 26. B Part 2: Arrange the words to make complete sentences. 0.5m 27. Fruit and vegetables have a lot of vitamins. (0.25 x 2) 28. Lan and her father visited the Temple of Literature last week. Part 4: Use the following sets of words and phrases to write 0.5m complete sentences. (0.25 x 2) 31. It is a good idea to eat different kinds of fruit and vegetables every day. 32. My brother enjoyed playing the piano when he was very 0.5m young. (0.25 x 2)
- HANDOUTS Handout 1: Listening -Tape script 1: Among the many special dishes in Ha Noi, pho is the most popular. It is a special kind of Vietnamese soup. We can enjoy pho for all kinds of meals during the day, from breakfast to dinner, and even for a late night snack. Pho has a very special taste. The rice noodles are made from the best variety of rice. The broth for pho bo (beef noodle soup) is made by stewing the bones of cows for a long time in a large pot. The broth for another kind of pho, pho ga (chicken noodle soup) is made by stewing chicken bones. The chicken meat served with pho ga is boneless and cut into thin slices . Handout 2: Listening - Tape script 2: Handout 3: Speaking Suggested questions: 1. Hobbies a. What’s the name of your hobby? b. What did you start your hobby? c. What are its benefits? d. Do you intend to continue your hobby in the future? 2. Healthy living a. What do you like doing at weekend? b. What activities do you think are good for your health? c. What advice would you give to your friend who puts on weight? d. What happens when we have too many calories? 3. Community service a. Have you ever done volunteer work? b. Why did you decide to volunteer? c. What could we do to raise money? d. What can you do to help homeless people? BẢNG THUYẾT MINH CHI TIẾT ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I – TIẾNG ANH 7 THỜI GIAN LÀM BÀI: 60 PHÚT Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Tổng Số CH Mức độ Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng kiến cao Đơn vị thức, kĩ kiến TT Kĩ năng năng cần thức/kỹ kiểm tra, TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL năng đánh giá 2 Nhận biết Câu 2 1,2 Listening 1 Thông 1 1 hiểu Câu 3 I LISTENING 1 Vận dụng 1 Câu 4 2 Listening 2 Nhận biết Câu 2 5,6
- Thông 1 1 hiểu Câu 7 1 Vận dụng 1 Câu 8 2 Nhận biết Câu 2 9, 10 Pron Thông hiểu Vận dụng 1 Nhận biết Câu 1 11 Vocab 2 II LANGUAGE Thông 2 hiểu Câu 12, 14 Vận dụng 1 Nhận biết Câu 1 15 Grammar 1 Thông 1 Câu 1 1 hiểu Câu 13 16 Vận dụng 2 Nhận biết Câu 2 17,18 1 Cloze test Thông 1 hiểu Câu 19 1 Vận dụng 1 Câu 20 III READING 2 Nhận biết Câu 2 21,23 Reading 1 comprehen Thông 1 sion hiểu Câu 22 1 Vận dụng 1 Câu 24
- 2 Nhận biết Câu 2 25,26 2 Thông Câu 2 hiểu 27, 28 IV WRITING 2 Vận dụng Câu 2 29, 30 2 Vận dụng Câu 2 cao 31, 32 V SPEAKING 2 2 2 2 8 13 3 7 5 4 4 4 24 16 Tổng 40 30 20 10 60 40