Đề kiểm tra chất lượng môn Vật Lý Lớp 9 - Học kì I - Đề số 3 - Năm học 2018-2019
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra chất lượng môn Vật Lý Lớp 9 - Học kì I - Đề số 3 - Năm học 2018-2019", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_kiem_tra_chat_luong_mon_vat_ly_lop_9_hoc_ki_i_de_so_3_nam.doc
Nội dung text: Đề kiểm tra chất lượng môn Vật Lý Lớp 9 - Học kì I - Đề số 3 - Năm học 2018-2019
- PHÒNG GD-ĐT KRÔNG PA ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I, NĂM HỌC 2018 - 2019 TRƯỜNG THCS NGÔ QUYỀN MÔN: VẬT LÝ – LỚP 9 (Phần trắc nghiệm) THỜI GIAN: 10 phút (Không kể thời gian giao đề) Họ và tên học sinh: Lớp: ĐIỂM LỜI NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN MÃ ĐỀ Tr.nghiệm T. luận Tổng điểm A A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2.0 điểm): HS làm bài trực tiếp trên đề kiểm tra Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng nhất Câu 1(0,25điểm): Dụng cụ nào dùng để đo cường độ dòng điện ? A. Vôn kế C. Ampe kế B. Ôm kế D. Oát kế Câu 2(0,25điểm): Cho đoạn mạch gồm 2 điện trở R1 = 20 Ω và R2 = 60 Ω mắc nối tiếpvới nhau. Điện trở tương đương của đoạn mạch có giá trị là : A. 120 Ω B. 40 Ω C. 30 Ω D. 80 Ω Câu 3(0,25điểm): Dụng cụ điện khi hoạt động toàn bộ điện năng biến đổi thành nhiệt năng là : A. Bóng đèn B. Ấm điện C. Quạt điện D. Máy bơm nước Câu 4(0,25điểm): Một bóng đèn có ghi 220V – 1000W, khi đèn sáng bình thường thì điện năng sử dụng trong 1 giờ là : A. 100kWh B. 220kWh C. 1kWh D. 0,1kWh Câu 5(0,25điểm): Một dây dẫn có chiều dài 20m và điện trở 40 Ω . Điện trở dây dẫn khi cắt đi 10m là : A. 20 Ω B. 10 Ω C. 80 Ω D. 30 Ω Câu 6(0,25điểm): Việc làm nào sau đây là an toàn khi sử dụng điện? A.Sử dụng dây dẫn không có vỏ bọc cách điện. B.Rút phích cắm đèn ra khỏi ổ lấy điện khi thay bóng đèn. C.Làm thí nghiệm với nguồn điện lớn hơn 40V. D.Mắc cầu chì bất kì loại nào cho mỗi dụng cụ điện. Câu 7(0,25điểm): Trong bệnh viện các bác sĩ có thể lấy các mạt sắt nhỏ li ti ra khỏi mắt bệnh nhân một cách an toàn bằng dụng cụ nào ? A. Dùng kéo B. Dùng kìm C. Dùng nhiệt kế D. Dùng nam châm Câu 8(0,25điểm): Động cơ điện một chiều hoạt động dựa trên tác dụng nào dưới đây ? A. Sự nhiễm từ của sắt, thép. B. Tác dụng của từ trường lên khung dây dẫn có dòng điện chạy qua. C. Khả năng giữ được từ tính lâu dài của thép. D. Tác dụng của dòng điện lên dây dẫn thẳng có dòng điện chạy qua.
- PHÒNG GD-ĐT KRÔNG PA ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I, NĂM HỌC 2018 - 2019 TRƯỜNG THCS NGÔ QUYỀN MÔN: VẬT LÝ – LỚP 9 (Phần trắc nghiệm) THỜI GIAN: 10 phút (Không kể thời gian giao đề) Họ và tên học sinh: Lớp: ĐIỂM LỜI NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN MÃ ĐỀ Tr.nghiệm T. luận Tổng điểm B A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2.0 điểm): HS làm bài trực tiếp trên đề kiểm tra Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng nhất Câu 1(0,25điểm): Cho đoạn mạch gồm 2 điện trở R1 = 20 Ω và R2 = 60 Ω mắc nối tiếpvới nhau. Điện trở tương đương của đoạn mạch có giá trị là : A. 120 Ω B. 40 Ω C. 30 Ω D. 80 Ω Câu 2(0,25điểm): Dụng cụ nào dùng để đo cường độ dòng điện ? A. Vôn kế C. Ampe kế B. Ôm kế D. Oát kế Câu 3(0,25điểm): Một bóng đèn có ghi 220V – 1000W, khi đèn sáng bình thường thì điện năng sử dụng trong 1 giờ là : A.100kWh B. 220kWh C. 1kWh D. 0,1kWh Câu 4(0,25điểm): Dụng cụ điện khi hoạt động toàn bộ điện năng biến đổi thành nhiệt năng là : A.Bóng đèn B. Ấm điện C. Quạt điện D. Máy bơm nước Câu 5(0,25điểm): Việc làm nào sau đây là an toàn khi sử dụng điện? A.Sử dụng dây dẫn không có vỏ bọc cách điện. B.Rút phích cắm đèn ra khỏi ổ lấy điện khi thay bóng đèn. C.Làm thí nghiệm với nguồn điện lớn hơn 40V. D.Mắc cầu chì bất kì loại nào cho mỗi dụng cụ điện. Câu 6(0,25điểm): Một dây dẫn có chiều dài 20m và điện trở 40 Ω . Điện trở dây dẫn khi cắt đi 10m là : A.20 Ω B. 10 Ω C. 80 Ω D. 30 Ω Câu 7(0,25điểm): Động cơ điện một chiều hoạt động dựa trên tác dụng nào dưới đây ? A. Sự nhiễm từ của sắt, thép. B. Tác dụng của từ trường lên khung dây dẫn có dòng điện chạy qua. C. Khả năng giữ được từ tính lâu dài của thép. D. Tác dụng của dòng điện lên dây dẫn thẳng có dòng điện chạy qua. Câu 8(0,25điểm): Trong bệnh viện các bác sĩ có thể lấy các mạt sắt nhỏ li ti ra khỏi mắt bệnh nhân một cách an toàn bằng dụng cụ nào ? A.Dùng kéo B. Dùng kìm C. Dùng nhiệt kế D. Dùng nam châm
- PHÒNG GD-ĐT KRÔNG PA ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I, NĂM HỌC 2018 - 2019 TRƯỜNG THCS NGÔ QUYỀN MÔN: VẬT LÝ – LỚP 9 (Phần tự luận) THỜI GIAN: 35phút (Không kể thời gian giao đề) Họ và tên học sinh: Lớp: B. PHẦN TỰ LUẬN (8.0 điểm): HS làm bài trên giấy riêng Câu 9(3 điểm):Phát biểu và viết biểu thức định luật Ôm nêu tên và đơn vị các đại lượng có trong công thức ? Câu 10(4điểm): Cho mạch điện gồm hai điện trở R1 = 12 , R2 = 6 mắc song song nhau giữa hai điểm có hiệu điện thế U=12V. a. Tính điện trở tương đương của đoạn mạch. b. Tính cường độ dòng điện qua mỗi điện trở và qua mạch chính c. Tính nhiệt lượng toả ra trên mạch điện trong 10 phút. Câu 11(1điểm): Nếu có một kim nam châm đặt trên trục quay làm thế nào để phát hiện ra trong dây dẫn AB có dòng điện hay không ? PHÒNG GD-ĐT KRÔNG PA ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I, NĂM HỌC 2018 - 2019 TRƯỜNG THCS NGÔ QUYỀN MÔN: VẬT LÝ – LỚP 9 (Phần tự luận) THỜI GIAN: 35phút (Không kể thời gian giao đề) Họ và tên học sinh: Lớp: B. PHẦN TỰ LUẬN (8.0 điểm): HS làm bài trên giấy riêng Câu 9(3 điểm):Phát biểu và viết biểu thức định luật Ôm nêu tên và đơn vị các đại lượng có trong công thức ? Câu 10(4điểm): Cho mạch điện gồm hai điện trở R1 = 12 , R2 = 6 mắc song song nhau giữa hai điểm có hiệu điện thế U=12V. a. Tính điện trở tương đương của đoạn mạch. b. Tính cường độ dòng điện qua mỗi điện trở và qua mạch chính c. Tính nhiệt lượng toả ra trên mạch điện trong 10 phút. Câu 11(1điểm): Nếu có một kim nam châm đặt trên trục quay làm thế nào để phát hiện ra trong dây dẫn AB có dòng điện hay không ?
- PHÒNG GD-ĐT KRÔNG PA ĐÁP ÁN & HƯỚNG DẪN CHẤM TRƯỜNG THCS NGÔ QUYỀN BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ I, NĂM HỌC 2018-2019 MÔN: VẬT LÝ – LỚP 9 (Phần trắc nghiệm) A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2.0 điểm): I. Chọn phương án trả lời đúng nhất(1.0 điểm) CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 ĐỀ A C D B C A B D B ĐÁP ÁN ĐÈ B D C C B B A B D B. PHẦN TỰ LUẬN (8.0 điểm): CÂU ĐÁP ÁN ĐIỂM Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn tỉ lệ thuận với hiệu điện thế đặt 2 vào hai đầu dây dẫn và tỉ lệ nghịch với điện trở của dây 9 Hệ thức định luật Ôm U : hiệu điện thế ( V ) U I I :cường độ dòng điện ( A ) R 1 R :điện trở của dây dẫn ( Ω ) a. Điện trở tương đương đoạn mạch là R1.R2 12 .6 1 Rtđ 4 R1 R2 12 6 b. Cường độ dòng điện qua mạch chính là U 12 1 10 I 3 (A) Rtđ 4 Cường độ dòng điện qua điện trở R1 là U 12 I 1( A) 0,5 1 R 12 1 Cường độ dòng điện qua điện trở R2 là 0,5 I2 = I – I1 = 3 – 1 = 2 ( A ) c. Nhiệt lượng tỏa ra trên đoạn mạch trong thời gian 10 phút là Q = I2Rt = 32.4.600 = 21600 ( J ) 1 Để biết được trong dây dẫn AB có dòng điện hay không chỉ cần đưa kim nam châm lại gần dây dẫn AB nếu kim nam châm bị lệch khỏi 11 hướng Bắc – Nam thì trong dây dẫn AB có dòng điện còn nếu kim nam 1 châm không bị lệch khỏi hướng Bắc – Nam thì dây dẫn AB không có dòng điện
- PHÒNG GD-ĐT KRÔNG PA MA TRẬN TRƯỜNG THCS NGÔ QUYỀN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I, NĂM HỌC 2018 - 2019 MÔN: VẬT LÝ – LỚP 9 Mức độ Nhận biết Thông hiểu VD thấp VD cao T T CỘNG TN TL TN TL TL Chủ đề N N TL Định luật - Nhận biết các Xác định Phát biểu và viết Vận dụng Ôm – Đoạn dụng cụ đo điện công thức được hệ thức công thức mạch nối tính điện định luật Ôm làm bài tập tiếp và song trở tương song đương Số câu: 1 câu (C1,) 1 câu( C2) 1 câu ( C9) 1 câu( C10) 4 câu Số điểm: 0.25 0,25 3 4 7.5 Tỉ lệ: 2,5% 2,5% 30% 40% 75% Sự phụ - Nhận biết sự - Biết các thuộc điện phụ thuộc điện biện pháp trở vào các trở vào các yếu an toàn yếu tố - An tố điện toàn điện Số câu: 1 câu (C5) 1 câu(C6) 2 câu Số điểm: 0.25 0.25 0,5 Tỉ lệ: 2.5% 2.5% 5% Điện năng Nhận biết công Biết được công dòng thức tính điện sự chuyển điện – Định năng sử dụng hóa năng luật Jun - lượng điện Len xơ trong đồ dùng điện Số câu: 1 câu ( C4) 1 câu(C3) 2 câu Số điểm: 0,25 0,25 0,5 Tỉ lệ: 2,5% 2,5% 5% Điện từ học Nhận biêt ứng Hiểu được Dựa vào tác - Ứng dụng dụng của nam hoạt động dụng từ nam châm châm động cơ trường để điện một nhận biết chiều dòng điện trong dây dẫn Số câu: 1 câu ( C7) 1 câu(C8) 1 câu ( C11) 3 câu Số điểm: 0,25 0,25 1 1,5 Tỉ lệ: 2,5% 2,5% 10% 15% Tổng số câu 4câu 5 câu 1 câu 1 câu 11 câu Tổng điểm 1 4 1.0 4 10.0 Tổng tỉ lệ 10% 40% 10% 40% 100%