Đề kiểm tra chất lượng môn Vật Lý Khối 8 - Học kì II - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Bản Luốc
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra chất lượng môn Vật Lý Khối 8 - Học kì II - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Bản Luốc", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_kiem_tra_chat_luong_mon_vat_ly_khoi_8_hoc_ki_ii_nam_hoc_2.doc
Nội dung text: Đề kiểm tra chất lượng môn Vật Lý Khối 8 - Học kì II - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Bản Luốc
- PHÒNG GD & ĐT HOÀNG SU PHÌ ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II TRƯỜNG THCS BẢN LUỐC NĂM HỌC 2017- 2018 Môn: Vật lí – lớp 8 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm). Hãy chọn đáp án trả lời đúng trong các câu sau: Câu 1 (0,5 điểm).Một vật có vận tốc càng lớn thì ? A. Thế năng vật càng lớn. B. Thế năng của vật càng nhỏ. C. Động năng của vật càng lớn. D. Động năng vật càng nhỏ. Câu 2 (0,5 điểm).Quả táo đang ở trên cây, cơ năng của quả táo thuộc dạng nào ? A. Thế năng đàn hồi. B. Thế năng trọng trường. C. Động năng. D. Thế năng trọng trường và động năng. Câu 3 (0,5 điểm).Chuyển động của các hạt phấn hoa trong thí nghiệm của Brao chứng tỏ: A. Các phân tử nước hút và đẩy hạt phấn hoa. B. Các phân tử nước lúc thì đứng yên, lúc thì chuyển động. C. Các phân tử nước không đứng yên mà chuyển động không ngừng. D. Hạt phấn hoa hút và đẩy các phân tử nước. Câu 4 (0,5 điểm).Chuyển động nhiệt của các nguyên tử, phân tử cấu tạo nên vật giảm thì? A. Nhiệt độ của vật giảm. B. Khối lượng của vật giảm. C. Trọng lượng của vật giảm. D. Khối lượng và trọng lượng của vật giảm. Câu 5 (0,5 điểm).Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về nhiệt năng của một vật ? A. Chỉ có những vật có nhiệt độ cao mới có nhiệt năng. B. Bất kì vật nào dù nóng hay lạnh cũng đều có nhiệt năng. C. Chỉ có những vật có khối lượng lớn mới có nhiệt năng. D. Chỉ có những vật có trọng lượng riêng lớn mới có nhiệt năng. Câu 6 (0,5 điểm).Nhiệt năng của vật càng lớn khi ? A. Vật có khối lượng càng lớn. B. Vật có khối lượng càng nhỏ. C. Vật có nhiệt độ càng thấp. D. Vật có nhiệt độ càng cao. II. TỰ LUẬN (7,0 điểm). Câu 7 (3,0 điểm). Lấy ví dụ giải thích nhiệt lượng một vật thu vào để nóng lên phụ thuộc vào khối lượng, độ tăng nhiệt độ và chất cấu tạo nên vật ? Câu 8 (3,0 điểm). Người ta thả một miếng sắt có khối lượng 1kg ở nhiệt độ 120 0C vào 3 lít nước. Nhiệt độ của miếng sắt nguội xuống còn 300C. Hỏi: a. Nước nhận được một nhiệt lượng bằng bao nhiêu ? b. Nước nóng lên thêm bao nhiêu độ ? (Cho biết: nhiệt dung riêng của sắt là 460J/kg.K và nhiệt dung riêng của nước là 4200J/kg.K) Câu 9 (1,0 điểm). Một con ngựa kéo một cái xe đi đều với vận tốc 2,5 m/s. Lực kéo của con ngựa là 200N. Tính công suất của ngựa ? Hết (Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm)
- PHÒNG GD& ĐT HOÀNG SU PHÌ HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ II TRƯỜNG THCS BẢN LUỐC Năm học 2017 -2018 Môn: Vật lí 8 I. TRẮC NGHIỆM ( 3,0 điểm ). ( Mỗi đáp án đúng được 0,5 điểm ). Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án C B C A B D II. TỰ LUẬN ( 7,0 điểm ). Câu Nội dung đáp án Điểm Câu 7. -Ví dụ: + Đun sôi hai lượng nước khác nhau ở cùng một nhiệt độ ban đầu, 1 (3,0 điểm) thì thời gian để đun sôi chúng cũng khác nhau. Điều này chứng tỏ, nhiệt lượng của nước thu vào phụ thuộc vào khối lượng của nước. + Đun hai lượng nước như nhau và đều ở cùng một nhiệt độ ban đầu. Nếu đun lượng nước thứ nhất với thời gian dài hơn (chưa đến 1 nhiệt độ sôi) thì độ tăng nhiệt độ của nó sẽ lớn hơn độ tăng nhiệt độ của lượng nước thứ hai. Như vậy, nhiệt lượng của nước thu vào phụ thuộc vào độ tăng nhiệt độ. + Đun hai chất khác nhau nhưng có cùng khối lượng và cùng nhiệt 1 độ ban đầu. Để chúng tăng lên đến cùng một nhiệt độ, thì thời gian cung cấp nhiệt cho chúng cũng khác nhau. Như vậy, nhiệt lượng của vật thu vào phụ thuộc vào chất cấu tạo nên vật. Câu 8. Tóm tắt 0.5 m =1 kg (3,0 điểm) 1 c1 = 460 J/kg.K o t1 = 120 C o t2 = 30 C V = 3 lít m2 = 3 kg c2 = 4200 J/kg.K a. Qthu vào = ? b. t = ? Giải a. Nhiệt lượng của nước thu vào bằng nhiệt lượng của miếng sắt tỏa ra 1 Ta có : Qthuvào Qtoara m1c1(t1 t2 ) 1.460(120 30) 460.90 41400(J ) b. Nhiệt độ của nước nóng lên thêm là : 1 Qthuvào 41400 o Ta có : Qthuvào m2c2 t t 3,3 C m2c2 3.4200 Đáp số: a. Q = 41400(J ) thuvào 0,5 b. t 3,3o C Công suất của ngựa là: Câu 9. A F.s 1 Ta có: P F.v 200.2,5 500 (W) (1,0 điểm). t t ( Học sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa.)