Đề kiểm tra chất lượng môn Toán Lớp 12 - Học kì II - Đề số 2 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Đông Thọ

doc 6 trang nhatle22 2020
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra chất lượng môn Toán Lớp 12 - Học kì II - Đề số 2 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Đông Thọ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_chat_luong_mon_toan_lop_12_hoc_ki_ii_de_so_2_nam.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra chất lượng môn Toán Lớp 12 - Học kì II - Đề số 2 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Đông Thọ

  1. SỞ GD&ĐT TUYÊN QUANG KỲ THI KIỂM TRA CHÂT LƯỢNG HỌC KỲ 2 TRƯỜNG THPT ĐÔNG THỌ NĂM HỌC 20146-2017 MÔN: TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề (50 câu trắc nghiệm khách quan) Mã đề 002 Chọn câu trả lời thích hợp nhất. 2 Câu 1. Nguyên hàm của hàm số dx là: cos2 x A. cos x +C B. sinx + C C. 2tanx +C D. –2cotx + C 2 3 Câu 2. Nguyên hàm của hàm số x 2 x dx x x3 4 x3 4 A. 3ln x x3 C . B. 3ln x x3 . 3 3 3 3 x3 4 x3 4 C. 3ln x x3 C . D. 3ln x x3 C . 3 3 3 3 Câu 3. Mệnh đề nào dưới đây sai ? A. sinxdx cosx C. B. 2xdx x2 C. 1 C. exdx ex C. D. dx ln x C. x 1 Câu 4. Biết F(x) là một nguyên hàm của hàm số f (x) và F(3) 2 . Khi đó F(5) bằng: 2 x A.2 ln3 . B. 2 ln3. C. 2 ln3 . D. 2 ln3 . x Câu 5. Nguyên hàm dx là: 1 x2 x2 A. C. B. ln 1 x2 C. 1 x x3 3 1 C. 2ln 1 x2 C. D. ln 1 x2 C. 2 Câu 6. Cho f(x) là hàm số liên tục trên [a; b] ; F(x) là một nguyên hàm của f(x) trên [a; b]. Khẳng định nào sau đây là đúng? b b A. f (x)dx = F(a) - F(b).B. f (x)dx = F(b) - F(a). a a b b C. f (x)dx = f(a) - f(b). D. f (x)dx = f(b) - f(a). a a ln 2 Câu 7. Ibằng? e2xdx 0 1 3 1 3 A. I B. I C. I D. I 2 2 4 4
  2. 3 2 Câu 8. Cho f (x)dx 5 thì f (2x 1)dx là: 1 1 7 5 15 1 A. .B. . C. . D. . 2 2 2 2 3 3 5 Câu 9. Cho hàm số f (x)dx 2, f (x)dx 3 khi đó f (x)dx có giá trị là: 1 5 1 A.1 B. 5 C. -1 D. -5 Câu 10. Ký hiệu K là khoảng hoặc đoạn hoặc nửa khoảng của R. Cho hàm số f (x) xác định trên K. Ta nói F(x) được gọi là nguyên hàm của hàm số f (x) trên K nếu như: ' ' A. F(x) f (x) C , C là hằng số tuỳ ý. B. F (x) f (x) . ' ' C. F (x) f (x) C , C là hằng số tuỳ ý. D. F(x) f (x) . 4 1 sin 3 x Câu 11. Giá trị I=dx là: 2 sin x 6 A. 3 2 . B. 3 2 2 . C. 3 2 . D. 3 2 2 2 . 2 2 2 2 3 1 Câu 12. Biết dx a ln 2 bln 3 . Giá trị S a b là: 2 2 x x A. S 1. B. S 0. C. S 2. D. S 2. Câu 13. Tính diện tích S của miền hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm số y x3 3x2 và trục hoành. 13 29 27 27 A. S B. S C. S D. S 2 4 4 4 Câu 14. Tính diện tích S của miền hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm số y x3 3x2 và trục hoành. 13 29 27 27 A. S B. S C. S D. S 2 4 4 4 Câu 15. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = 2 – x2 và y = x. 9 11 A. 5. B. 7. C. . D. . 2 2 Câu 16. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y tanx trục hoành và các đường thẳng x = 0 vàx là : 3 1 1 A. ln2 B. ln 2 C. ln 2 D. ln 2 2 2 Câu 17. Kí hiệu S1,S2 lần lượt là diện tích hình chữ nhật có chiều rộng bằng 2, chiều dài bằng 4 S và diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = x2 + 2, y = 0 , x = 0, x = 3. ta có tỉ số 2 S1 bằng: A. S 8 B. S 15 C. S D. S 2 2 2 0 2 5 S1 15 S1 8 S1 S1 1 Câu 18. Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi y x3 x2 và Ox. Thể tích khối tṛụ xoay sinh ra khi quay 3 (H) quanh Ox bằng :
  3. 81 53 81 21 A. . B. . C. . D. . 35 6 35 5 Câu 19. Thể tích vật tròn xoay khi quay hình phẳng (H) xác định bởi các đường y xex , y 0, x 1 quanh trục Ox là: e2 (e2 1) 1 1 A. 1 . B. . C.(e2 ) . D. (e2 ) . 4 4 4 4 Câu 20. Thể tích của khối tròn xoay khi cho hình phẳng giới hạn bởi Parabol P : y x và2 đường thẳng d : y 2x quay xung quanh trục Ox bằng: 2 2 2 2 2 2 2 A. x2 2x dx B. 2x x2 dx C. 4x2dx x4dx D. 4x2dx x4dx 0 0 0 0 0 0 Câu 21. Kí hiệu (H) là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = 4 – x2 và y = 0. Thể tích vật thể tròn xoay được sinh ra bởi hình phẳng đó khi nó quay quanh trục Ox là: 71 512 8 2 A. 2 B. . C. . D. . 82 15 3 Câu 22. Kí hiệu H là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y 1 x 2 , y 0, x 0, x 2 . Thể tích khối tròn xoay khi quay H xung quanh trục Ox là : 8 2 2 5 A. . B. . C. . D. 2 . 3 5 2 Câu 23. Trong mặt phẳng phức (hình bên), số phức zđược i( biểu4 3 idiễn) bởi: A. Điểm A. B. Điểm B. C. Điểm C. D. Điểm D. 2 1 2i Câu 24. Tổng phần thực và phần ảo của số phức z bằng: 1 i A. 2. B. 4. C.1. D.-4. Câu 25. Cho số phức z thoả mãn (2 i)z 2 11i. Gía trị của biểu thức P z z bằng: A. P = 5 B. P 5 C. P 10 D. P 10 1 i Câu 26. Cho số phức z thỏa mãn điều kiện 1 i . Trên mặt phẳng toạ độ, điểm nào dưới z 1 đây là điểm biểu diễn số phức w z3 1? A.M1 2; 3 . B.M 2 2;3 . C. M 3 3; 2 . D. M 4 3;2 . Câu 27.
  4. Câu 28. Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào đúng? A. i10 1 B. C.i30 2 i2 i2017 i D. i1986 i Câu 29. Phần thực và phần ảo của z thỏa mãn (2 3i)z (4 i)z (1 3i)2 là: A. Phần thực – 2 ; Phần ảo 5i. B. Phần thực – 2 ; Phần ảo 5. C. Phần thực – 2 ; Phần ảo 3. D. Phần thực – 3 ; Phần ảo 5i. Câu 30. Phương trình z4 7z2 8 0 , trên trường số phức £ có: A. Hai nghiệm phân biệt B. Một nghiệm C. Ba nghiệm phân biệt D. Bốn nghiệm phân biệt 2 Câu 31. Gọi z1, z2 là hai nghiệm ( thực hoặc phức ) của phương trình z z 1 0 . 2 2 Khi đó biểu thức A z1 z2 có giá trị là: 7 7 1 A. B. C. - 1 D. 4 4 2 Câu 32. Trong mặt phẳng phức, gọi A, B, C lần lượt là các điểm biểu diễn của các số phức z1 = -1 + 3i, z2 = 1 + 5i, z3 = 4 + i. Số phức với các điểm biểu diễn D sao cho tứ giác ABCD là một hình bình hành là: A. 2 + 3i B. 2 - i C. 2 + 3i D. 3 + 5i 3 2 Câu 33. Giả sử z1, z2, z3 là ba nghiệm ( thực hoặc phức ) của phương trình z 2z 16 0. Các 2 2 2 2 số thực a, b thỏa mãn đẳng thức z1 z2 z3 4iz1z2 z3 z1 z2 z3 (a 1) bi là: a 7 a 7 a 7 a 7 A. B. C. D. b 32 b 32 b 32 b 32 2 Câu 34. Kí hiệu z 0 là nghiệm phức có phần ảo âm của phương trình z + z + 7 =0. Trên mặt phẳng tọa độ, điểm nào dưới đây là điểm biểu diễn của số phức w = -i . z0 ? 3 3 1 3 3 1 3 3 1 3 3 1 A. M ; . B. M ; . C. M ; . D. M ; . 2 2 2 2 2 2 2 2 Câu 35. Trong không gian Oxyz, cho 3 điểm A(1; 2;3) ; B(0;3;1) và C(2;5; 4) tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC là: A. G(3;6;0) . B. G(1;2;0) . C. G(1;0;0) . D. .G(3;2;0) Câu 36. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho 3 điểm A(2;1;4), B( 2;2; 6),C(6;0; 1) uur uuur Tích AB.AC bằng: A. 67 . B. 65. C. 67 . D. 33 . Câu 37. Câu 38. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm A 2; 1;3 ,B 2;0;5 ,C 0; 3; 1 Phương trình nào dưới đây là phương trình của mặt phẳng đi qua A và vuông góc với BC? A. x y 2z 9 0. B. x y 2z 9 0. C. 2x 3y 6z 19 0. D. 2x 3y 6z 19 0. Câu 39. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P) : 2y - 3z + 1 = 0 . Vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P) là: ur ur ur ur A. n = (2;- 3;1). B. n = (2;- 3;0). C. n = (0;2;- 3). D. n = (0;2;3). Câu 40. Cho A(3;-1;2) B(4;-1;-1) C(2;0;2). Phương trình mặt phẳng đi qua 3 điểm A B C là:
  5. A. 3x+3y-z+2=0 B. 3x-2y+z-2=0 C. 3x+3y+z-8=0 D. 2x+3y-z+2=0 Câu 41. Cho M(8;-3;-3) và mặt phẳng (P): 3x-y-z-8=0. Tìm tọa độ hình chiếu vuông góc của M xuống (P) A. (1;-2;-6) B. (2;-1;-1) C. (-1;1;6) D. (1;-2;-5) Câu 42. Cho hai mặt phẳng (P) : 3x 3y – z 1 0. và (Q) : (m 1)x y – (m 2)z 3 0. . Xác định m để hai mặt phẳng (P), (Q) vuông góc với nhau. 1 1 3 A. m . B. m 2 . C. m . D. m . 2 2 2 x 1 y 1 z 1 Câu 43. Trong không gian với tọa độ Oxyz cho đường thẳng d : và đường 1 2 1 3 x 3 y 2 z 2 thẳng d : . Vị trí tương đối của d và d là: 2 2 2 1 1 2 A. Song song. B. Vuông góc.C. Cắt nhau. D. Chéo nhau. x 3 y 1 z Câu 44. Giao điểm của d : và P : 2x y z 7 0 là: 1 1 2 A. M(3;-1;0) B. M(0;2;-4) C. M(6;-4;3) D. M(1;4;-2) x 1 y 3 z 3 Câu 45. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho đường thẳng d : và mặt 1 2 1 phẳng P : 2x y 2z 9 0 . Tọa độ giao điểm của d và (P) là: A. 0; 1;4 . B. 1; 3;3 . C. 2;1;1 . D. 2; 5;1 . Câu 46. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình chính tắc của đường thẳng qua A(1; 4; -7) và vuông góc với mặt phẳng x + 2y – 2z – 3 = 0 là: x 4 y 1 z 7 x 1 y 4 z 7 A. B. 1 2 2 1 2 2 x 4 y 1 z 7 x 1 y 4 z 7 C. D. 2 1 2 1 2 2 x 1 y 2 z 1 Câu 47. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d: và (P): 2 3 1 2x 2y z 2 0 . Phương trình đường thẳng d’ đi qua điểm A 1; 2;3 cắt đường thẳng d và song song với mặt phẳng (P) là : x 1 y 2 z 3 x 1 y 2 z 3 A. . B. . 2 33 44 2 33 44 x 1 y 2 z 3 x 1 y 2 z 3 C. . D. . 2 33 44 2 33 44 Câu 48. Trong không gian Oxyz, mặt cầu (S) tâm I( 2;1;3) và tiếp xúc với mặt cầu (S ) : x2 y2 z2 2x 2y 2z 1 0 có phương trình là: A.(x 2)2 (y 1)2 (z 3)2 4 . B. (x 2)2 (y 1)2 (z 3)2 9. C. (x 2)2 (y 1)2 (z 3)2 1 . D.(x 2)2 (y 1)2 (z 3)2 16 . Câu 49. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S) có tâm I (3;- 3;1) và đi qua điểm A (5;- 2;1). Phương trình của mặt cầu (S) là: 2 2 2 2 2 2 A. (x - 3) + (y + 3) + (z - 1) = 5. B. (x + 3) + (y - 3) + (z + 1) = 5. 2 2 2 2 2 2 C. (x - 3) + (y + 3) + (z - 1) = 5. D. (x + 3) + (y - 3) + (z + 1) = 5.
  6. Câu 50. Trong không gian Oxyz, cho 4 điểm A( 1;0;1); B(-2;1;0); C( 1;2;1); D( 0; 2; 1) mặt cầu (S) ngoại tiếp tứ diện ABCD có phương trình là: A.x2 y2 z 2 x 2y 4z 5 0 . B. .x2 y2 z 2 x 2y 4z 5 0 C. x2 y2 z 2 x 2y 4z 5 0 . D. x2 y2 z 2 x 2y 4z 5 0 . Hết