Đề kiểm tra chất lượng môn Toán Lớp 11 - Học kì I - Trường THPT Mạc Đĩnh Chi

doc 2 trang nhatle22 2000
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra chất lượng môn Toán Lớp 11 - Học kì I - Trường THPT Mạc Đĩnh Chi", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_chat_luong_mon_toan_lop_11_hoc_ki_i_truong_thpt.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra chất lượng môn Toán Lớp 11 - Học kì I - Trường THPT Mạc Đĩnh Chi

  1. TRƯỜNG THPT MẠC ĐĨNH CHI ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN – KHỐI 11 Thời gian : 90 phút MÃ ĐỀ: 1230 I.PHẦN TRẮC NGHIỆM : 5 ĐIỂM Câu 1 : Hàm số y 1 sin 2x 1 sin 2x có tập xác định là: A. Rỗng C. R 3 3 7 B. k2 ; k2 D. k2 ; k2 4 4 4 4 Câu 2 : Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số lần lượt : A.5; -1 B. 5; 1 C. 3; 1D. 5; 3 Câu 3: Công thức nghiệm của phương trình lượng giác cos x cos là: A. x k2 B. x k x k2 x k2 C. D. x k2 x k2 Câu 4: Phương trình có nghiệm là: A. B. C. D. Câu 5: Phương trình sin(2x ) 1 có mấy nghiệm trong khoảng ( ; ) 2 A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 6: Bạn Hòa có hai áo màu khác nhau và ba quần kiểu khác nhau. Hỏi Hòa có bao nhiêu cách chọn một bộ quần áo? A.5 B. 6 C. 10 D. 20 Câu 7 : Bạn muốn mua một cây bút mực và một cây bút chì. Các cây bút mực có 8 màu khác nhau, các cây bút chì cũng có 8 màu khác nhau. Hỏi có bao nhiêu cách chọn A. 64 B. 16 C. 32 D. 20 Câu 8:Từ tỉnh A đến tỉnh B có thể đi lại bằng 6 phương tiện khác nhau. Hỏi có bao nhiêu cách lựa chọn phương tiện đi lại từ tỉnh A đến tỉnh B rồi trở về A ? A. 12 B. 36 C. 30 D. 11 Câu 9:Từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm hai chữ số khác nhau? A. 10 B. 25 C. 120 D. 20 Câu 10: Từ một hộp chứa 13 quả cầu trong đó có 7 quả cầu trắng và 6 quả cầu đen. Lấy liên tiếp 2 lần mỗi lần một quả. Hỏi có bao nhiêu cách lấy được 2 quả cùng màu? 1 1 2 2 2 2 A. C7 .C6 B. C7 .C6 C. C7 C6 D. 72 Câu 11: Có bao nhiêu cách xếp 5 sách Văn khác nhau và 7 sách Toán khác nhau trên một kệ sách dài nếu các sách Văn phải xếp kề nhau? A. 5!.7! B. 2.5!.7! C. 5!.8! D. 12! Câu 12: Một bình chứa 16 viên bi, với 7 viên bi trắng, 6 viên bi đen, 3 viên bi đỏ. Lấy ngẫu nhiên 3 viên bi. Tính xác suất lấy được 1 viên bi trắng, 1 viên bi đen, 1 viên bi đỏ. 1 1 9 1 A. B. C.D. 10 16 40 35 Câu 13: Xét một phép thử có không gian mẫu  và A là một biến cố của phép thử đó với xác suất xảy ra là 75%. Xác suất biến cố A không xảy ra là: Mã đề 1230 Page 1/2
  2. 1 2 3 1 A. B. C. D. 2 3 4 4 Câu 14: Một bình đựng 8 viên bi xanh và 4 viên bi đỏ. Lấy ngẫu nhiên 3 viên bi. Xác suất để có được ít nhất hai viên bi xanh là bao nhiêu? 28 14 41 42 A. B. C. D. 55 55 55 55 Câu 15: Một mặt phẳng được xác định nếu biết: A. Ba điểm không thẳng hàng. B. Một điểm và một đường thẳng. C. Hai đường thẳng bất kỳ D. Bốn điểm không thẳng hàng. Câu 16 : Cho hình vuông ABCD tâm O như hình bên. Hãy cho biết phép quay nào trong các phép quay dưới đây biến tam giác OAD thành tam giác ODC? Q o Q o C. Q o D. Q o A. O;90 B. O; 45 O; 90 O;45 Câu 17:Trong mặt phẳng Oxy cho M(-2;4) . Toạ độ ảnh của M qua phép vị tự tâm O tỉ số k= -2 là : A. (-8;4) B. (-4;-8) C. (4;8) D. (4;-8) Câu 18: : Phép vị tự tâm I(-1;2) tỉ số 3 biến điểm A(4;1) thành điểm có toạ độ : A. (16;1) B. (14;1) C. (6;5) D. (14;-1) Câu 19: Cho mp(P), điểm A thuộc mp(P) và điểm B không thuộc mp(P). Đường thẳng d đi qua hai điểm A và B. Giữa d và (P) sẽ có: A. Nhiều hơn một điểm chung. B. Ít nhất hai điểm chung C. Đúng một điểm chung D. Vô số điểm chung Câu 20 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. Giao tuyến của (SAB) và (SCD) là: A. Đường thẳng qua S và song song với AD B. Đường thẳng qua S và song song với CD C. Đường SO với O là tâm hình bình hành D. Đường thẳng qua S và cắt AB PHẦN 2: TỰ LUẬN ( 5 ĐIỂM) Câu 21: Giải các phương trình sau: 3 a/ b/ ( sin x – 1)( 2cos 2x -2 )= 0 c/ cos2 2x cos 2x 0 4 Câu 22: Xác định số hạng đầu, công sai và tính tổng của 15 số hạng đầu tiên của cấp số cộng, u5 u2 6 biết . u6 u3 12 Câu 23: Cho (-4;2) và đường thẳng : 2x + 3y-5=0 . Hảy tìm ảnh của qua HẾT . Mã đề 1230 Page 2/2