Đề kiểm tra chất lượng môn Tin học Lớp 6 - Học kì 2 - Năm học 2017-2018
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra chất lượng môn Tin học Lớp 6 - Học kì 2 - Năm học 2017-2018", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_kiem_tra_chat_luong_mon_tin_hoc_lop_6_hoc_ki_2_nam_hoc_20.doc
Nội dung text: Đề kiểm tra chất lượng môn Tin học Lớp 6 - Học kì 2 - Năm học 2017-2018
- MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II- MÔN TIN HỌC 6 NĂM HỌC 2017-2018 Cấp độ Vận dụng Tổng Nhận biết Thông hiểu Thấp Cao Chủ đề TNKQ TL/TH TNKQ TL/TH TN TL/TH TN TL/ KQ KQ TH 1. Làm quyen Nhận biết với soạn thảo được văn văn bản bản và cách tạo văn bản 1 1 Số câu (c1) 0,25đ 0.25đ Số điểm (7.1%) 2. Soạn thảo Nhận biết Nhận văn bản đơn đúng quy biết giản tắc soạn được thảo văn công cụ bản đơn gõ văn giản. bản chữ Việt Số câu 1 (c2) 1 (c3) 2 0,25đ 0,25đ 0,5đ Số điểm (14.2%) 3. Chỉnh sửa Nhận biết văn bản được lệnh xóa, tìm kiếm nội dung văn bản 1 1 Số câu (c5, c8) 0,5đ 0.55đ Số điểm (14.2%) 4. Định dạng Nhận biết Hiểu Nhận văn bản và được các được biết đoạn văn bản nút lệnh nhiệm vụ được định dạng của các các nút đoạn văn lệnh định lệnh bản dạng kí trong tự soan thảo văn bản Số câu 1(c4) 1 (c6) 1 (c1) 3
- 0,25đ 0,25đ 1,0đ 1,5đ Số điểm (21.3%) 5. Trình bày Vận vận dụng văn bản và in dụng để để in in trang trang văn bản văn bản hợp lí Số câu 1 (c7) 1(c3) 2 0,25đ 0,5đ 0,75đ Số điểm (14.2%) 6. Thêm hình Biết các Vận ảnh để minh thao tác dụng các họa thêm kĩ năng hình ảnh chỉnh trong văn sủa, định bản dạng văn bản và chèn hình ảnh vào văn bản Số câu 1 (c2) 1(TH) 2 1,0đ 5,0đ 6.0đ Số điểm (14.2%) 7. Trình bày Nhận biết Vận cô đọng bằng được nút dụng để bảng lệnh tạo thêm bảng hoặc xoa trong văn hàng hay bản cột của bảng Số câu 1 (c9) 1 (c10) 2 0,25đ 0,25đ 0.5 Số điểm (14.2%) Tổng Số câu 5 1 2 1 1 14 Tổng Số 1,25đ 0,25đ 2 1,5đ 5đ 10 điểm (1,25%) (0,25%) (20%) (15%) (50%) (100%)
- UBND HUYỆN CÁT HẢI KIỂM TRA HỌC KÌ II – NĂM HỌC 2017-2018 TRƯỜNG TH&THCS PHÙ LONG Môn: TIN HỌC - LỚP: 6 (Lí thuyết) Thời gian làm bài: 45 phút I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM (2.5 điểm): * Khoanh tròn phương án đúng (A, B, C hoặc D), (Mỗi câu 0.25 điểm): Câu 1: Khi khởi động chương trình Word em có thể: A. Chọn Start→Run→Microsoft Word; B. Kích hoạt biểu tượng trên màn hình nền; C. Chọn Start→Programs→Microsoft Excel; D. Kích hoạt biểu tượng trên màn hình nền. Câu 2: Khi soạn thảo văn bản, các dấu ngắt câu như: dấu phẩy, dấu chấm, dấu chấm phẩy, dấu hai chấm phải đặt: A. Sát vào từ đứng trước nó, tiếp theo là dấu cách nếu sau đó vẫn còn nội dung; B. Sau từ một dấu cách; C. Sau từ hai dấu cách; D. Không bắt buộc. Câu 3: Đâu là phần mềm hỗ trợ gõ chữ Việt: A. B. C. D. Câu 4: Để căn thẳng hai lề cho đoạn văn bản, em thực hiện: A. Lựa chọn đoạn văn bản, nhấn tổ hợp phím Ctrl+J; B. Lựa chọn đoạn văn bản, nhấn nút lệnh ; C. Lựa chọn đoạn văn bản, nhấn nút lệnh ; D. Lựa chọn đoạn văn bản, nhấn tổ hợp phím Ctrl+H. Câu 5: Để xóa kí tự ngay sau con trỏ, dùng phím: A. Backspace B.Shift C. Delete D. Ctrl Câu 6: Các nút lệnh lần lượt có chức năng: A. In đậm, In nghiêng và gạch chân. B. In đậm, gạch chân và in nghiêng; C. In nghiêng, in đậm và gạch chân; D. Gạch chân, In nghiêng và in đậm. Câu 7: Khi in văn bản thì: A. Phải in nhiều trang; B. Chỉ in được một trang; C. Phải in ra nhiều bản; D. Có thể in riêng trang trang chẵn hoặc trang lẻ. Câu 8: Để tìm phần văn bản, ta thực hiện lệnh: A. Edit→Find ; B. Format→Find ; C. View→Find ; D. Cả A, B, C đều đúng. Câu 9: Để tạo bảng trong Word, ta dùng nút lệnh nào sau đây?
- A. ; B. ; C. ; D. . Câu 10: Đối với cột của bảng em có thể: A. Xóa bớt một cột; B. Chèn thêm một cột; C. Cả A và B đúng; D. Không thể chèn thêm hoặc xóa cột của bảng. II/ PHẦN TỰ LUẬN (2.5 điểm): Câu 1 (1.0 điểm): Điền vào bảng sau ý nghĩa cảu các nút lệnh tương ứng: Nút lệnh Tên Sử dụng để New Open Save Print Câu 2 (1.0 điểm): Nêu các bước cơ bản để chèn hình ảnh từ một tệp đồ họa vào văn bản. Câu 3 (0.5 điểm): Để có thể in đươc, ngoài máy tính và phần mềm soạn thảo, ta cần phải có thêm công cụ gì? Hết .
- UBND HUYỆN CÁT HẢI KIỂM TRA HỌC KÌ II – NĂM HỌC 2017-2018 TRƯỜNG TH& THCS PHÙ LONG Môn: TIN HỌC - LỚP: 6 (Thực hành) Thời gian làm bài: 45 phút B. THỰC HÀNH (5.0đ) Em hãy soạn, chỉnh sửa và định dạng trang quảng cáo du lịch theo mẫu dưới đây: DU LÞCH THANH HO¸ Côm di tÝch Hµm Rång Vị trí: Di tích thuộc phường Hàm Rồng, thành phố Thanh Hoá, tỉnh Thanh Hóa. Các di tích được xếp hạng ở đây đều là những chứng tích về cuộc chiến đấu ngoan cường của các lực lượng vũ trang tại Thanh Hoá đánh trả cuộc chiến tranh bằng không quân và hải quân của giặc Mỹ trong những năm chúng điên cuồng bắn phá miền Bắc. B·i biÓn SÇm S¬n Bãi biển Sầm Sơn cách thành phố Thanh Hóa 16 km về phía Đông, là một trong những khu du lịch nghỉ mát nổi tiếng của Việt Nam từ những năm đầu thế kỷ 20. Với bãi biển chạy dài gần 6 km từ, đây là nơi tắm biển rất tốt. Biển Sầm Sơn với bãi cát vàng thoai thoải, nước trong xanh và nồng độ muối vừa phải rất phù hợp với sức khoẻ con người. Yêu cầu: - Gõ nội dung quảng cáo và sửa lỗi, nếu cần thiết. - Định dạng kí tự và định dạng đoạn văn càng giống mẫu càng tốt. - Chèn hình ảnh ( có sẵn trên máy tính) và chỉnh vị trí của hình ảnh. - Lưu bài ổ E với tên học sinh-lớp6 , ví dụ: E:\Trang-lop6
- UBND HUYỆN CÁT HẢI KIỂM TRA HỌC KÌ II – NĂM HỌC 2017-2018 TRƯỜNG TH& THCS PHÙ LONG Môn: TIN HỌC - LỚP: 6 ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM A/ LÝ THUYẾT I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: ( 2,5 đ) CÂU Nội dung Điểm 1 D 0.25 2 A 0.25 3 B 0.25 4 A 0.25 5 C 0.25 6 A 0.25 7 D 0.25 8 A 0.25 9 B 0.25 10 C 0.25 II/ PHẦN TỰ LUẬN Câu 1: (1.0đ) Nút Điểm Tên Sử dụng để lệnh New Mở một trang soạn thảo mới 0.25 Open Mở tệp văn bản đã có trên đĩa 0.25 Save Lưu văn bản 0.25 Print In văn bản 0.25 CÂU Nội dung Điểm 2 - Đưa con trỏ soạn thảo vào vị trí cần chèn hình ảnh. 0.25 (1.0đ) - Chọn lệnh Insert→Picture→From File Hộp thoại Insert 0.5 Picture xuất hiện. - Chọn tệp đồ họa cần thiết và nháy Insert. 0.25 3 - Phải có máy in. 0.25 (0.5đ) - Máy tính phải kết nối với máy in và máy in phải được bật 0.25 B/ THỰC HÀNH (5.0đ) - Gõ đúng, đủ nội dung : 2.0đ - Định dạng kí tự và định dạng đoạn giống mẫu: 1.0đ - Chèn hình ảnh : 1.0đ - Lưu bài: 1.0đ