Đề kiểm tra chất lượng môn Lịch sử Lớp 6 - Học kì I - Năm học 2020-2021 - Trường THCS Tiên Sơn

docx 11 trang nhatle22 3140
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra chất lượng môn Lịch sử Lớp 6 - Học kì I - Năm học 2020-2021 - Trường THCS Tiên Sơn", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_chat_luong_mon_lich_su_lop_6_hoc_ki_i_nam_hoc_20.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra chất lượng môn Lịch sử Lớp 6 - Học kì I - Năm học 2020-2021 - Trường THCS Tiên Sơn

  1. PHÒNG GD –ĐT TX DUY TIÊN ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG KÌ I TRƯỜNG THCS TIÊN SƠN NĂM HỌC 2020-2021 MÔN THI: LỊCH SỬ 6 (Thời gian làm bài: 45 phút) MA TRẬN ĐỀ Cấp Nhận biết Thông hiểu Vận dụng độ/Các Cấp độ thấp Cấp độ cao Cộng chủ đề TN TL TN TL TN TL TN TL Chủ đề: Lịch sử Cách là gì, tính Mở đầu cách tính thời thời gian gian trong LS Số câu 0.5 câu 1 câu 1.5 câu Số điểm 0,5đ 0,25đ 0,75 điểm Tỉ lệ 5% 2,5% 7,5% Chủ đề Thời Địa điểm 2: Xã gian và thời hội cổ hình gian ra đại thành đời Số câu 0,5 câu 1 câu 1,5 câu Số điểm 0.5 đ 2.5 điểm 3 điểm Tỉ lệ 0.5% 25% 30% LSVN Biết dấu tích Chủ đề Người 1: Buổi tối cổ ở đầu lịch Lạng sử nước Sơn ta
  2. Số câu 1 câu 1 câu Số điểm 0,25 đ 0,25 điểm Tỉ lệ 2,5% 2,5% Chủ đề Thời gian Qúa Vẽ Nhận 2: Thời ra đời, trình ra sơ đồ xét bộ kì Văn Nhà nước đời của nhà máy Lang – Văn Lang nhà nước nhà Âu Lạc Và Âu nước Văn nước Lạc và Văn Lang Văn chống Lang Lang Tần’ tên nước Âu Lạc, nhà nước đầu tiên, thời gian ra đời Số câu 3 câu 1 câu 0,5 câu 0,5 câu 3 câu Số điểm 2.5 đ 1 đ 1.5 1 điểm 6.0 điểm điểm Tỉ lệ 25% 10% 10% 60% 15% TS câu 3 câu 2 câu 0,5 cấu 0,5câu 8 câu TS điểm 4,0 điểm 3,0 điểm 2,0 điểm 1 điểm 10 điểm Tỉ lệ 40% 30% 20% 10% 100%
  3. PHÒNG GD –ĐT TX DUY TIÊN ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG KÌ TRƯỜNG THCS TIÊN SƠN NĂM HỌC 2020-2021 MÔN THI: LỊCH SỬ 6 (Thời gian làm bài: 45 phút) ĐỀ BÀI Mã đề 1 A. Trắc nghiệm (3 điểm): Câu 1: Tính khoảng cách thời gian: A. Năm 1200 TCN cách ngày nay 3219 năm. B. Năm 42 cách ngày nay 1912 năm C. Năm 207 TCN cách ngày nay 1807 năm D. Năm 938 cách ngày nay 1076 năm Câu 2: Dấu tích của Người tối cổ tìm thấy tại địa điểm nào ở Lạng Sơn? A. Hang Thẩm Bà. B. Mái đá Ngườm. C. Hang Thẩm Hai. D. Xuân Lộc. Câu 3: Con người xuất hiện đầu tiên trên Trái Đất cách ngày nay khoảng: A. 3 – 4 triệu năm B. 5 – 6 triệu năm C. 4 vạn năm D. 4000 năm Câu 4: Nhà nước đầu tiên ra đời ở nước ta là: A. Nhà nước Âu Lạc B Nhà nước Đại Việt C. Nhà nước Văn Lang D. Nhà nước Đại Cồ Việt Câu 5: Chọn từ thích hợp hoàn thành đoạn trích sau ( Tần, Người Việt, Thục Phán, ở yên). “ trốn vào rừng ,không ai chịu để quân bắt.Rồi họ đặt người kiệt tuấn lên làm tướng, ngày , đêm đến ra đánh quân Tần”. Người kiệt tuấn đó là Câu 6: (1đ) Hãy điền các từ, cụm từ trong ngoặc (Bạch Hạc; Văn Lang; Vào thế kỷ VII TCN; Hùng Vương, Âu Lạc). “ ở vùng Gia Ninh (Phú Thọ) có vị thủ lĩnh tài năng khuất phục được các bộ lạc tự xưng là . Đóng đô ở đặt tên nước là ”
  4. B. Tự luận ( 7 điểm ) Câu 1: (3.5 điểm) Các quốc gia cổ đại phương Đông được hình thành ở đâu và từ bao giờ? Câu 2: (3.5 điểm) Vẽ sơ đồ tổ chức bộ máy nhà nước Văn Lang và nhận xét về tổ chức bộ máy nhà nước đầu tiên này. PHÒNG GD –ĐT TX DUY TIÊN ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG KÌ TRƯỜNG THCS TIÊN SƠN NĂM HỌC 2020-2021 MÔN THI: LỊCH SỬ 6 (Thời gian làm bài: 45 phút) ĐỀ BÀI Mã đề 2 A. Trắc nghiệm (3 điểm): Câu 1: Dấu tích của Người tối cổ tìm thấy tại địa điểm nào ở Lạng Sơn?
  5. A. Hang Thẩm Bà. B. Mái đá Ngườm. C. Hang Thẩm Hai. D. Xuân Lộc. Câu 2: Tính khoảng cách thời gian: A. Năm 1200 TCN cách ngày nay 3219 năm. B. Năm 42 cách ngày nay 1912 năm C. Năm 207 TCN cách ngày nay 1807 năm D. Năm 938 cách ngày nay 1076 năm Câu 3: Con người xuất hiện đầu tiên trên Trái Đất cách ngày nay khoảng: A. 3 – 4 triệu năm B. 5 – 6 triệu năm C. 4 vạn năm D. 4000 năm Câu 4: Nhà nước đầu tiên ra đời ở nước ta là: B. Nhà nước Âu Lạc B Nhà nước Đại Việt D. Nhà nước Văn Lang D. Nhà nước Đại Cồ Việt Câu 5: Chọn từ thích hợp hoàn thành đoạn trích sau ( Tần, Người Việt, Thục Phán, ở yên). “ trốn vào rừng ,không ai chịu để quân bắt.Rồi họ đặt người kiệt tuấn lên làm tướng, ngày , đêm đến ra đánh quân Tần”. Người kiệt tuấn đó là Câu 6: (1đ) Hãy điền các từ, cụm từ trong ngoặc (Bạch Hạc; Văn Lang; Vào thế kỷ VII TCN; Hùng Vương, Âu Lạc). “ ở vùng Gia Ninh (Phú Thọ) có vị thủ lĩnh tài năng khuất phục được các bộ lạc tự xưng là . Đóng đô ở đặt tên nước là ” B. Tự luận ( 7 điểm ) Câu 1: (3.5 điểm) Các quốc gia cổ đại phương Đông được hình thành ở đâu và từ bao giờ? Câu 2: (3.5 điểm) Vẽ sơ đồ tổ chức bộ máy nhà nước Văn Lang và nhận xét về tổ chức bộ máy nhà nước đầu tiên này.
  6. PHÒNG GD –ĐT TX DUY TIÊN ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG KÌ TRƯỜNG THCS TIÊN SƠN NĂM HỌC 2020-2021 MÔN THI: LỊCH SỬ 6 (Thời gian làm bài: 45 phút) ĐỀ BÀI Mã đề 3 A. Trắc nghiệm (3 điểm): Câu 1: Con người xuất hiện đầu tiên trên Trái Đất cách ngày nay khoảng: A. 3 – 4 triệu năm B. 5 – 6 triệu năm C. 4 vạn năm D. 4000 năm Câu 2: Tính khoảng cách thời gian: E. Năm 1200 TCN cách ngày nay 3219 năm. F. Năm 42 cách ngày nay 1912 năm G. Năm 207 TCN cách ngày nay 1807 năm H. Năm 938 cách ngày nay 1076 năm Câu 3: Dấu tích của Người tối cổ tìm thấy tại địa điểm nào ở Lạng Sơn? A. Hang Thẩm Bà. B. Mái đá Ngườm. C. Hang Thẩm Hai. D. Xuân Lộc.
  7. Câu 4: Nhà nước đầu tiên ra đời ở nước ta là: C. Nhà nước Âu Lạc B Nhà nước Đại Việt E. Nhà nước Văn Lang D. Nhà nước Đại Cồ Việt Câu 5. Chọn từ thích hợp hoàn thành đoạn trích sau ( Tần, Người Việt, Thục Phán, ở yên). “ trốn vào rừng ,không ai chịu để quân bắt.Rồi họ đặt người kiệt tuấn lên làm tướng, ngày , đêm đến ra đánh quân Tần”. Người kiệt tuấn đó là Câu 6. (1đ) Hãy điền các từ, cụm từ trong ngoặc (Bạch Hạc; Văn Lang; Vào thế kỷ VII TCN; Hùng Vương, Âu Lạc). “ ở vùng Gia Ninh (Phú Thọ) có vị thủ lĩnh tài năng khuất phục được các bộ lạc tự xưng là . Đóng đô ở đặt tên nước là ” B. Tự luận ( 7 điểm ) Câu 1: (3.5 điểm) Các quốc gia cổ đại phương Đông được hình thành ở đâu và từ bao giờ? Câu 2: (3.5 điểm) Vẽ sơ đồ tổ chức bộ máy nhà nước Văn Lang và nhận xét về tổ chức bộ máy nhà nước đầu tiên này.
  8. ĐÁP ÁN KIỂM TRA HỌC KÌ I Năm học 2020-2021 MÔN : LỊCH SỬ 6 A/ Trắc nghiệm : 3 điểm Mã đề 1 Mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm Câu 1 2 3 Đáp án A C A Câu 4. (1đ) Chọn từ thích hợp hoàn thành đoạn trích sau ( Tần, Người Việt, Thục Phán, ở yên) “Người Việt trốn vào rừng ,không ai chịu để quân Tần bắt.Rồi họ đặt người kiệt tuấn lên làm tướng, ngày ở yên, đêm đến ra đánh quân Tần”. Người kiệt tuấn đó là Thục Phán. CÂU ĐÁP ÁN BIỂU ĐIỂM 5 Vào thế kỷ VII TCN -> Hùng Vương -> Bạch 1,0đ Hạc -> Văn Lang. Mã đề 2 Mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm Câu 1 2 3 Đáp án C A A Câu 4. (1đ) Chọn từ thích hợp hoàn thành đoạn trích sau ( Tần, Người Việt, Thục Phán, ở yên) “Người Việt trốn vào rừng ,không ai chịu để quân Tần bắt.Rồi họ đặt người kiệt tuấn lên làm tướng, ngày ở yên, đêm đến ra đánh quân Tần”. Người kiệt tuấn đó là Thục Ph
  9. CÂU ĐÁP ÁN BIỂU ĐIỂM 6 Vào thế kỷ VII TCN -> Hùng Vương -> Bạch 1,0đ Hạc -> Văn Lang. A/ Trắc nghiệm : 5 điểm Mã đề 3 Mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm Câu 1 2 3 Đáp án A C A Câu 4. (1đ) Chọn từ thích hợp hoàn thành đoạn trích sau ( Tần, Người Việt, Thục Phán, ở yên) “Người Việt trốn vào rừng ,không ai chịu để quân Tần bắt.Rồi họ đặt người kiệt tuấn lên làm tướng, ngày ở yên, đêm đến ra đánh quân Tần”. Người kiệt tuấn đó là Thục Phán. CÂU ĐÁP ÁN BIỂU ĐIỂM 7 Vào thế kỷ VII TCN -> Hùng Vương -> Bạch 1,0đ Hạc -> Văn Lang. B/ Tự luân: 7 điểm Câu Nội dung Điểm - Các quốc gia này đều được hình thành ở lưu vực 1.5đ những con sông lớn: sông Nin, sông Trường Giang và sông Hoàng Hà, sông Ấn, sông Hằng. - Đó là các vùng đất đai màu mỡ, phì nhiêu. 0.5đ Câu 1 (3,5đ) - Thời gian hình thành các quốc gia cổ đại phương Đông từ cuối thiên niên kỉ IV, đầu thiên niên kỉ III 1.5đ trước công nguyên
  10. Câu 3: (3.5 điểm) Vẽ sơ đồ tổ chức bộ máy nhà nước Văn Lang và nhận xét về tổ chức bộ máy nhà nước đầu tiên này +Sơ đồ tổ chức bộ máy nhà nước Văn Lang: 2,5đ HÙNG VƯƠNG LẠC HẦU-LẠC (Trung ươngươn ((TƯỚNG LẠC TƯỚNG LẠC TƯỚNG (trung ương) (Bộ) (Bộ) (bộ) (bộ) Bồ chính Bồ chính Bồ chính Bồ chính (Chiềng chạ (chiềng, chạ) (chiềng, chạ) (chiềng, chạ) +Nhận xét: Nhà nướcC Văn lang còn sơ khai, đơn giản, chưa có luật pháp và quân đội nhưng đã là một chức chính quyền cai quản cả nước (1 đ) (chiềng, chạ) Hết