Đề kiểm tra 45 phút môn Hình học Lớp 11 - Đề số 2 - Năm học 2014-2015 - Trường THPT Uông Bí
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 45 phút môn Hình học Lớp 11 - Đề số 2 - Năm học 2014-2015 - Trường THPT Uông Bí", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_kiem_tra_45_phut_mon_hinh_hoc_lop_11_de_so_2_nam_hoc_2014.doc
Nội dung text: Đề kiểm tra 45 phút môn Hình học Lớp 11 - Đề số 2 - Năm học 2014-2015 - Trường THPT Uông Bí
- TRƯỜNG THPT UÔNG BÍ ĐỀ KIỂM TRA 45’ SỐ 2 NĂM HỌC 2014-2015 Môn : Hình học - Lớp 11 ( Cơ bản ) Ngày kiểm tra Thứ ĐỀ 1 r r Câu 1: Trong mp Oxy chov = (2;- 1) và điểm M(−3;2). Tìm tọa độ ảnh của điểm M qua phép tịnh tiến v . A. (1;−1) B.(−1;1) C.(5;3) D.(1;1) Câu 2: Cho hai đường thẳng song song d và d’. Có bao nhiêu phép tịnh tiến biến đường thẳng d thành đường thẳng d’? A. Không có phép tịnh tiến nào B. Có duy nhất một phép tịnh tiến C. Chỉ có hai phép tịnh tiên D. Có vô số Câu 3: Cho hình bình hành ABCD. Kết luận nào sau đây đúng? A. Phép tịnh tiến TDA biến B thành C. B. Phép tịnh tiến TDA biến C thành A. C. Phép tịnh tiến TDA biến C thành B. D. Phép tịnh tiến TDA biến A thành D. 2 2 Câu 4: Cho v 3;3 và đường tròn C : x y 2x 4y 4 0 . Tìm phương trình ảnh của C qua Tv là C ' ? A. x 4 2 y 1 2 4 . B. x 4 2 y 1 2 9 . C. x 4 2 y 1 2 9 . D. x2 y2 8x 2y 4 0 . Câu 5: Có bao nhiêu phép quay tâm O góc a ,0 £ a £ 2p , biến tam giác đều tâm O thành chính nó? A. 4 B. 1 C. 2 D. 3 Câu 6: Cho lục giác đều ABCDEF tâm O. Tìm ảnh của tam giác AOF qua phép quay tâm O, góc quay 120 độ? A. Tam giác AOB B. Tam giác BOC C. Tam giác DOC D. Tam giác EOD Câu 7: Khẳng định nào sai? A. Phép tịnh tiến biến đoạn thẳng thành đoạn thẳng bằng nó. B. Phép quay biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với nó. C. Phép tịnh tiến biến tam giác thành tam giác bằng nó. D. Phép quay biến đường tròn thành đường tròn có cùng bán kính Câu 8: Khẳng định nào sai? A. Phép tịnh tiến bảo toàn khoảng cách giữa hai điểm bất kỳ. B. Phép quay bảo toàn khoảng cách giữa hai điểm bất kỳ. C. Nếu M’ là ảnh của M qua phép quay Q thì OM ';OM = a . (O,a) ( ) D. Phép quay biến đường tròn thành đường tròn có cùng bán kính Câu 9: Trong mp(Oxy) cho đường tròn (C) có phương trình (x - 1)2 + (y - 2)2 = 4 . Hỏi phép vị tự tâm O tỉ số k =−2 biến (C) thành đường tròn có phương trình nào sau đây? 2 2 2 2 A.(x - 4) + (y - 2) = 4 B.(x - 4) + (y - 2) = 16 2 2 2 2 C.(x + 2) + (y + 4) = 16 D. (x - 2) + (y - 4) = 16 Câu 10: Trong mp(Oxy) cho đường thẳng d : x + y – 2 = 0. Hỏi phép vị tự tâm O tỉ số k = −2 biến d thành
- đường thẳng nào trong các đường thẳng có phương trình sau? A.2x + 2y – 4 = 0 B.x + y + 4 = 0 C.x + y – 4 = 0 D. 2x + 2y = 0 Câu 11: Trong các mệnh đề sau đây mệnh đề nào sai? A. Phép tịnh tiến biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với nó B. Phép đối xứng trục biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với nó C. Phép đối xứng tâm biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với nó D. Phép đối vị tự biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với nó Câu 12 : Trong mặt phẳng Oxy cho M (2;3) . Phép quay tâm O góc quay biến M thành điểm nào trong 2 các điểm sau ? A.( 3;2) ; B.(2; 3) ; C.(3; 2) ; D.( 2;3) . Câu 13 : Trong mặt phẳng Oxy cho d : x 2y 1 0 . Phép đối xứng trục Oy biến d thành đường thẳng nào trong các đường thẳng sau ? A.x 2y 1 0 ; B.x 2y 1 0 ; C.x 2y 1 0 ; D.x 2y 1 0 . Câu 14 : Trong mặt phẳng Oxy cho d :3x 2y 2 0 . Phép đối xứng tâm O biến d thành đường thẳng nào trong các đường thẳng sau ? A.3x 2y 2 0 ; B.3x 2y 4 0 ; C.3x 2y 4 0 ; D.3x 2y 2 0 . Câu 15 : Trong mp Oxy, (C)(x 2)2 (y 2)2 4 . Hỏi phép đồng dạng có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép vị tự tâm O, tỉ số k=1/2 và phép quay tâm O góc 90o biến (C) thành đường tròn nào có phương trình sau đây? A. (x 2)2 (y 1)2 1 B. (x 2)2 (y 2)2 1 C. (x 1)2 (y 1)2 1 D. (x 1)2 (y 1)2 1 Câu 16 : Trong mặt phẳng Oxy cho (C) : (x 1)2 (y 2)2 4 . Hỏi phép đồng dạng có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép đối xứn trục Oy và phép vị tự tâm O tỉ số k 2 biến (C) thành đường tròn nào trong các đường tròn sau ? A.(x 2)2 (y 4)2 16 ; B.(x 2)2 (y 4)2 4 ; C.(x 4)2 (y 2)2 16 ; D.(x 2)2 (y 4)2 16 .
- TRƯỜNG THPT UÔNG BÍ ĐỀ KIỂM TRA 45’ SỐ 2 NĂM HỌC 2014-2015 Môn : Hình học - Lớp 11 ( Cơ bản) Ngày kiểm tra Thứ ĐỀ 2 r r Câu 1: Trong mp(Oxy) chov = (1;2) và điểm M (2;5). Tìm tọa độ ảnh của điểm M qua phép tịnh tiến .v A. (1;6) B.(3;1) C.(3;7) D.(4;7) r r Câu 2: Qua phép tịnh tiến T theo vecto u ¹ 0 , đường thẳng d biến thành d ’ .Trong trường hợp nào thì d trùng với d’? r r A. d song song với giá của u B. d không song song với giá của u r C. d vuông góc với gia của u D. Không có Câu 3: Cho hình bình hành ABCD. Kết luận nào sau đây đúng? A. Phép tịnh tiến TDA biến B thành C. B. Phép tịnh tiến TDA biến C thành A. C. Phép tịnh tiến TDA biến C thành B. D. Phép tịnh tiến TDA biến A thành D. 2 2 Câu 4: Cho v 3;3 và đường tròn C : x y 2x 4y 4 0 . Tìm phương trình ảnh của C qua Tv là C ' ? A. x 4 2 y 1 2 4 . B. x 4 2 y 1 2 9 . C. x 4 2 y 1 2 9 . D. x2 y2 8x 2y 4 0 . Câu 5: Gọi m là ảnh của đường thẳng d qua phép quay tâm I góc quay a (biết rằng I không nằm trên d), đường thẳng d song song với m. Kết luận nào sau đây đúng? p p 2p A. .j = B. . j = - p C. .D. . j = j = 3 6 3 Câu 6: Cho lục giác đều ABCDEF tâm O. Tìm ảnh của tam giác AOF qua phép quay tâm O, góc quay 120 độ? A. Tam giác AOB B. Tam giác BOC C. Tam giác DOC D. Tam giác EOD Câu 7: Trong các phép biến hình sau, phép nào không phải là phép dời hình? A. Phép chiếu vuông góc lên một đường thẳng B. Phép đối xứng trục C. Phép đối xứng tâm D. Phép vị tự tỉ số −1 Câu 8: Tính chất nào sau đây không phải là tính chất của phép dời hình? A. Biến ba điểm thẳng hàng thành ba điểm thẳng hàng bảo toàn thứ tự của ba điểm đó. B. Biến đường tròn thành đường tròn bằng nó. C. Biến tam giác thành tam giác bằng nó, biến tia thành tia. D. Biến đoạn thẳng thành đoạn thẳng có độ dài gấp k lần đoạn thẳng ban đầu (k ¹ 1) . Câu 9: Trong mp(Oxy) cho M(−2;4). Tìm tọa độ ảnh của điểm M qua phép vị tự tâm O tỉ số k = −2? A. (4;8) B. (−8;4) C. (4;−8) D. (−4;−8) Câu 10: Trong mp(Oxy) cho đường thẳng d có phương trình 2x + 3y – 3 = 0 . Ảnh của đường thẳng d qua phép vị tự tâm O tỉ số k = 2 biến đường thẳng d thành đường thẳng có phương trình nào trong các phương trình sau? A. 2x + 3y – 6 = 0 B. 3x + 2y – 6 = 0 C. 2x + 3y + 3 = 0 D .2x + 3y + 6 = 0 Câu 11: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
- A. Phép dời hình là phép đồng dạng B. Phép vị tự là phép đồng dạng C. Phép đồng dạng là một phép dời hình D. Có phép vị tự không phải là phép dời hình Câu 12 : Trong mặt phẳng Oxy cho M (1;4) . Phép quay tâm O góc quay biến M thành điểm nào trong 2 các điểm sau ? A.(4;1) ; B.( 4;1) ; C.(4; 1) ; D.( 4; 1) . Câu 13 : Trong mặt phẳng Oxy cho d : x 4y 1 0 . Phép đối xứng trục Oy biến d thành đường thẳng nào trong các đường thẳng sau ? A.x 4y 1 0 ; B.x 4y 1 0 ; C.x 4y 1 0 ; D.x 4y 1 0 . Câu 14 : Trong mặt phẳng Oxy cho d :3x y 2 0 . Phép đối xứng tâm O biến d thành đường thẳng nào trong các đường thẳng sau ? A.3x y 2 0 ; B.3x y 4 0 ; C.3x y 4 0 ; D.3x y 2 0 . Câu 15: Trong mp Oxy, (C):(x 2)2 (y 2)2 4 . Hỏi phép đồng dạng có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép vị tự tâm O, tỉ số k=1/2 và phép quay tâm O góc 90o biến (C) thành đường tròn nào có phương trình sau đây? A. (x 2)2 (y 1)2 1 B. (x 2)2 (y 2)2 1 C. (x 1)2 (y 1)2 1 D. (x 1)2 (y 1)2 1 Câu 16 : Trong mặt phẳng Oxy cho (C) : (x 1)2 (y 2)2 4 . Hỏi phép đồng dạng có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép đối xứng tâm O và phép vị tự tâm O tỉ số k 2 biến (C) thành đường tròn nào trong các đường tròn sau ? A.(x 2)2 (y 4)2 16 ; B.(x 2)2 (y 4)2 4 ; C.(x 4)2 (y 2)2 16 ; D.(x 2)2 (y 4)2 16 .
- ĐỀ SỐ 1 Họ và tên Lớp A- Trắc Nghiệm ( 8 điểm ) Câu 1: Trong các mệnh đề sau đây mệnh đề nào sai? A. Phép tịnh tiến biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với nó B. Phép đối xứng trục biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với nó C. Phép đối xứng tâm biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với nó D. Phép đối vị tự biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với nó Câu 2: Trong mp Oxy, (C)(x 2)2 (y 2)2 4 . Hỏi phép đồng dạng có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép vị tự tâm O, tỉ số k=1/2 và phép quay tâm O góc 90 o biến (C) thành đường tròn nào có phương trình sau đây? A. (x 1)2 (y 1)2 1 B. (x 2)2 (y 1)2 1 C. (x 2)2 (y 2)2 1 D. (x 1)2 (y 1)2 1 Câu 3: Cho d song song với d’. Có bao nhiêu phép tịnh tiến biến đường thẳng d thành đường thẳng d’? A. Chỉ có hai phép tịnh tiên B. Không có phép tịnh tiến nào C. Có vô số D. Có duy nhất một phép tịnh tiến Câu 4: Trong mặt phẳng Oxy cho M (2;3) . Phép quay tâm O góc quay biến M thành điểm nào trong 2 các điểm sau ? A. .( 2;3) B. ; (2; 3) C. ; (D.3; ;2) ( 3;2) Câu 5: Trong mặt phẳng Oxy cho d : x 2y 1 0 . Phép đối xứng trục Oy biến d thành đường thẳng nào trong các đường thẳng sau ? A. ;x 2y B.1 ;0 C. ; x 2yD. 1 . 0 x 2y 1 0 x 2y 1 0 Câu 6: Cho lục giác đều ABCDEF tâm O. Tìm ảnh của tam giác AOF qua phép quay tâm O, góc quay 120 độ? A. Tam giác COB B. Tam giác DOC C. Tam giác AOB D. Tam giác EOD Câu 7: Trong mặt phẳng Oxy cho (C) : (x 1)2 (y 2)2 4 . Hỏi phép đồng dạng có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép đối xứn trục Oy và phép vị tự tâm O tỉ số k 2 biến (C) thành đường tròn nào trong các đường tròn sau ? A. (x 2)2 (y 4)2 16 ; B. (x 2)2 (y 4)2 16 . C. (x 2)2 (y 4)2 4 ; D.;(x 4)2 (y 2)2 16 Câu 8: Khẳng định nào sai? A. Phép quay bảo toàn khoảng cách giữa hai điểm bất kỳ. B. Phép quay biến đường tròn thành đường tròn có cùng bán kính C. Phép tịnh tiến bảo toàn khoảng cách giữa hai điểm bất kỳ. D. Nếu M’ là ảnh của M qua phép quay Q thì OM ';OM = a . (O,a) ( ) Câu 9: Trong mp(Oxy) cho đường thẳng d : x + y – 2 = 0. Hỏi phép vị tự tâm O tỉ số k = −2 biến d thành đường thẳng nào trong các đường thẳng có phương trình sau? A. 2x + 2y = 0 B. x + y + 4 = 0 C. x + y – 4 = 0 D. 2x + 2y – 4 = 0 Câu 10: Cho hình bình hành ABCD. Kết luận nào sau đây đúng? A. Phép tịnh tiến TDA biến C thành A. B. Phép tịnh tiến TDA biến C thành B. C. Phép tịnh tiến TDA biến B thành C. D. Phép tịnh tiến TDA biến A thành D. 2 2 Câu 11: Cho v 3;3 và đường tròn C : x y 2x 4y 4 0 . Phương trình ảnh của C qua Tv là C ' ? A. . x 4 2 y 1 2 9 B. . x 4 2 y 1 2 9
- C. .x 2 y2 8x 2y 4 0D. . x 4 2 y 1 2 4 Câu 12: Có bao nhiêu phép quay tâm O góc a ,0 £ a £ 2p , biến tam giác đều tâm O thành chính nó? A. 2 B. 4 C. 1 D. 3 Câu 13: Trong mặt phẳng Oxy cho d :3x 2y 2 0 . Phép đối xứng tâm O biến d thành đường thẳng nào trong các đường thẳng sau ? A. ;3 x 2yB. ;2 0 C. ; 3xD. 2. y 4 0 3x 2y 4 0 3x 2y 2 0 Câu 14: Khẳng định nào sai? A. Phép quay biến đường tròn thành đường tròn có cùng bán kính B. Phép tịnh tiến biến đoạn thẳng thành đoạn thẳng bằng nó. C. Phép quay biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với nó. D. Phép tịnh tiến biến tam giác thành tam giác bằng nó. r r Câu 15: Trong mp Oxy chov = (2;- 1) và điểm M(−3;2). Tìm tọa độ ảnh của điểm M qua phép tịnh tiến v . A. (5;3) B. (−1;1) C. (1;−1) D. (1;1) Câu 16: Trong mp(Oxy) cho đường tròn (C) có phương trình (x - 1)2 + (y - 2)2 = 4 . Hỏi phép vị tự tâm O tỉ số k =−2 biến (C) thành đường tròn có phương trình nào sau đây? 2 2 2 2 A. (x - 2) + (y - 4) = 16 B. (x + 2) + (y + 4) = 16 2 2 2 2 C. (x - 4) + (y - 2) = 16 D. (x - 4) + (y - 2) = 4 B- Tự Luận Câu 1 : Viết phương trình đường tròn C ' là ảnh của đường tròn C : x2 y2 2x 4y 4 0 qua phép tịnh tiến theo v (4;1) Câu 2 : Cho hình bình hành ABCD có đỉnh A cố định. Tâm I thay đổi trên đường thẳng d. Tìm quỹ tích điểm C
- ĐỀ SỐ 2 Họ và tên Lớp A- Trắc Nghiệm ( 8 điểm ) Câu 1: Cho hình bình hành ABCD. Kết luận nào sau đây đúng? A. Phép tịnh tiến TDA biến C thành A. B. Phép tịnh tiến TDA biến C thành B. C. Phép tịnh tiến TDA biến B thành C. D. Phép tịnh tiến TDA biến A thành D. Câu 2: Trong mặt phẳng Oxy cho (C) : (x 1)2 (y 2)2 4 . Hỏi phép đồng dạng có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép đối xứng tâm O và phép vị tự tâm O tỉ số k 2 biến (C) thành đường tròn nào trong các đường tròn sau ? A. (x 2)2 (y 4)2 16 B. (x 4)2 (y 2)2 16 C. (x 2)2 (y 4)2 4 D. (x 2)2 (y 4)2 16 Câu 3: Trong mp(Oxy) cho M(−2;4). Tìm tọa độ ảnh của điểm M qua phép vị tự tâm O tỉ số k = −2? A. (−4;−8) B. (4;8) C. (−8;4) D. (4;−8) r r Câu 4: Trong mp(Oxy) chov = (1;2) và điểm M (2;5). Tìm tọa độ ảnh của điểm M qua phép tịnh tiến .v A. (3;7) B. (4;7) C. (3;1) D. (1;6) Câu 5: Tính chất nào sau đây không phải là tính chất của phép dời hình? A. Biến đường tròn thành đường tròn bằng nó. B. Biến ba điểm thẳng hàng thành ba điểm thẳng hàng bảo toàn thứ tự của ba điểm đó. C. Biến tam giác thành tam giác bằng nó, biến tia thành tia. D. Biến đoạn thẳng thành đoạn thẳng có độ dài gấp k lần đoạn thẳng ban đầu (k ¹ 1) . 2 2 Câu 6: Cho v 3;3 và đường tròn C : x y 2x 4y 4 0 . Tìm phương trình ảnh của C qua Tv là C ' ? A. .x 2 y2 8x 2y 4 0B. . x 4 2 y 1 2 9 C. . x 4 2 y 1 2 4 D. . x 4 2 y 1 2 9 Câu 7: Trong mặt phẳng Oxy cho d :3x y 2 0 . Phép đối xứng tâm O biến d thành đường thẳng nào trong các đường thẳng sau ? A. .3 x y B.2 ; 0 C. ; 3x yD. 4; 0 3x y 4 0 3x y 2 0 Câu 8: Trong các phép biến hình sau, phép nào không phải là phép dời hình? A. Phép chiếu vuông góc lên một đường thẳng B. Phép vị tự tỉ số −1 C. Phép đối xứng trục D. Phép đối xứng tâm Câu 9: Trong mp(Oxy) cho đường thẳng d có phương trình 2x + 3y – 3 = 0 . Ảnh của đường thẳng d qua phép vị tự tâm O tỉ số k = 2 biến đường thẳng d thành đường thẳng có phương trình nào trong các phương trình sau? A. 2x + 3y – 6 = 0 B. 3x + 2y – 6 = 0 C. 2x + 3y + 3 = 0 D .2x + 3y + 6 = 0 Câu 10: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? A. Phép vị tự là phép đồng dạng B. Phép dời hình là phép đồng dạng C. Phép đồng dạng là một phép dời hình D. Có phép vị tự không phải là phép dời hình Câu 11: Trong mặt phẳng Oxy cho M (1;4) . Phép quay tâm O góc quay biến M thành điểm nào trong 2 các điểm sau ? A. .( 4; 1) B. ; ( 4;1) C. ; D.(4; ; 1) (4;1) Câu 12: Trong mặt phẳng Oxy cho d : x 4y 1 0 . Phép đối xứng trục Oy biến d thành đường thẳng nào trong các đường thẳng sau ?
- A. ;x 4y B.1 ;0 C. ; x 4yD. 1 . 0 x 4y 1 0 x 4y 1 0 r r Câu 13: Qua phép tịnh tiến T theo vecto u ¹ 0 , đường thẳng d biến thành d ’ .Trong trường hợp nào thì d trùng với d’? r A. Không có B. d không song song với giá của u r r C. d vuông góc với gia của u D. d song song với giá của u Câu 14: Gọi m là ảnh của đường thẳng d qua phép quay tâm I góc quay a (biết rằng I không nằm trên d), đường thẳng d song song với m. Kết luận nào sau đây đúng? p 2p p A. .j = B. . j = C. . D.j . = j = - p 6 3 3 Câu 15: Cho lục giác đều ABCDEF tâm O. Tìm ảnh của tam giác AOF qua phép quay tâm O, góc quay 120 độ? A. Tam giác COB B. Tam giác AOB C. Tam giác DOC D. Tam giác EOD Câu 16: Trong mp Oxy, (C):(x 2)2 (y 2)2 4 . Hỏi phép đồng dạng có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép vị tự tâm O, tỉ số k=1/2 và phép quay tâm O góc 90 o biến (C) thành đường tròn nào có phương trình sau đây? A. (x 1)2 (y 1)2 1 B. (x 1)2 (y 1)2 1 C. (x 2)2 (y 1)2 1 D. (x 2)2 (y 2)2 1 B- Tự Luận Câu 1 : Viết phương trình đường tròn C ' là ảnh của đường tròn C : x2 y2 2x 4y 4 0 qua phép tịnh tiến theo v (4; 1) Câu 2 : Cho hình bình hành ABCD có đỉnh B cố định. Tâm I thay đổi trên đường thẳng d. Tìm quỹ tích điểm D
- ĐỀ SỐ 3 Họ và tên Lớp A- Trắc Nghiệm Câu 1: Trong các mệnh đề sau đây mệnh đề nào sai? A. Phép tịnh tiến biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với nó B. Phép đối xứng trục biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với nó C. Phép đối xứng tâm biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với nó D. Phép đối vị tự biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với nó Câu 2: Khẳng định nào sai? A. Phép quay biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với nó. B. Phép tịnh tiến biến đoạn thẳng thành đoạn thẳng bằng nó. C. Phép tịnh tiến biến tam giác thành tam giác bằng nó. D. Phép quay biến đường tròn thành đường tròn có cùng bán kính Câu 3: Trong mặt phẳng Oxy cho d : x 2y 1 0 . Phép đối xứng trục Oy biến d thành đường thẳng nào trong các đường thẳng sau ? A. ;x 2y B.1 ; 0 C. ; x 2yD. 1 . 0 x 2y 1 0 x 2y 1 0 Câu 4: Cho lục giác đều ABCDEF tâm O. Tìm ảnh của tam giác AOF qua phép quay tâm O, góc quay 120 độ? A. Tam giác AOB B. Tam giác EOD C. Tam giác DOC D. Tam giác COB Câu 5: Trong mp(Oxy) cho đường thẳng d : x + y – 2 = 0. Hỏi phép vị tự tâm O tỉ số k = −2 biến d thành đường thẳng nào trong các đường thẳng có phương trình sau? A. 2x + 2y = 0 B. 2x + 2y – 4 = 0 C. x + y – 4 = 0 D. x + y + 4 = 0 Câu 6: Khẳng định nào sai? A. Phép quay bảo toàn khoảng cách giữa hai điểm bất kỳ. B. Phép quay biến đường tròn thành đường tròn có cùng bán kính C. Phép tịnh tiến bảo toàn khoảng cách giữa hai điểm bất kỳ. D. Nếu M’ là ảnh của M qua phép quay Q thì OM ';OM = a . (O,a) ( ) Câu 7: Cho hai đường thẳng song song d và d’. Có bao nhiêu phép tịnh tiến biến đường thẳng d thành đường thẳng d’? A. Không có phép tịnh tiến nào B. Chỉ có hai phép tịnh tiên C. Có duy nhất một phép tịnh tiến D. Có vô số Câu 8: Có bao nhiêu phép quay tâm O góc a ,0 £ a £ 2p , biến tam giác đều tâm O thành chính nó? A. 2 B. 4 C. 1 D. 3 r r Câu 9: Trong mp Oxy chov = (2;- 1) và điểm M(−3;2). Tìm tọa độ ảnh của điểm M qua phép tịnh tiến v . A. (5;3) B. (1;1) C. (1;−1) D. (−1;1) Câu 10: Trong mặt phẳng Oxy cho M (2;3) . Phép quay tâm O góc quay biến M thành điểm nào trong 2 các điểm sau ? A. ;( 3; 2) B. . ( 2;3) C. ; (D. 3 ;;2) (2; 3) Câu 11: Trong mặt phẳng Oxy cho (C) : (x 1)2 (y 2)2 4 . Hỏi phép đồng dạng có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép đối xứn trục Oy và phép vị tự tâm O tỉ số k 2 biến (C) thành đường tròn nào trong các đường tròn sau ? A. (x 2)2 (y 4)2 4 B. (x 4)2 (y 2)2 16 C. (x 2)2 (y 4)2 16 D. (x 2)2 (y 4)2 16 Câu 12: Trong mặt phẳng Oxy cho d :3x 2y 2 0 . Phép đối xứng tâm O biến d thành đường thẳng nào trong các đường thẳng sau ?
- A. ;3 x 2yB. ;2 0 C. ; 3xD. 2. y 4 0 3x 2y 4 0 3x 2y 2 0 Câu 13: Trong mp Oxy, (C)(x 2)2 (y 2)2 4 . Hỏi phép đồng dạng có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép vị tự tâm O, tỉ số k=1/2 và phép quay tâm O góc 90 o biến (C) thành đường tròn nào có phương trình sau đây? A. (x 2)2 (y 2)2 1 B. (x 1)2 (y 1)2 1 C. (x 1)2 (y 1)2 1 D. (x 2)2 (y 1)2 1 Câu 14: Trong mp(Oxy) cho đường tròn (C) có phương trình (x - 1)2 + (y - 2)2 = 4 . Hỏi phép vị tự tâm O tỉ số k =−2 biến (C) thành đường tròn có phương trình nào sau đây? 2 2 2 2 A. (x - 2) + (y - 4) = 16 B. (x + 2) + (y + 4) = 16 2 2 2 2 C. (x - 4) + (y - 2) = 16 D. (x - 4) + (y - 2) = 4 2 2 Câu 15: Cho v 3;3 và đường tròn C : x y 2x 4y 4 0 . Tìm phương trình ảnh của C qua Tv là C ' ? A. . x 4 2 y 1 2 9 B. . x 4 2 y 1 2 9 C. .x 2 y2 8x 2y 4 0D. . x 4 2 y 1 2 4 Câu 16: Cho hình bình hành ABCD. Kết luận nào sau đây đúng? A. Phép tịnh tiến TDA biến C thành A. B. Phép tịnh tiến TDA biến C thành B. C. Phép tịnh tiến TDA biến B thành C. D. Phép tịnh tiến TDA biến A thành D. B- Tự Luận Câu 1 : Viết phương trình đường tròn C ' là ảnh của đường tròn C : x2 y2 2x 4y 4 0 qua phép tịnh tiến theo v (4;1) Câu 2 : Cho hình bình hành ABCD có đỉnh A cố định. Tâm I thay đổi trên đường thẳng d. Tìm quỹ tích điểm C
- ĐỀ SỐ 4 Họ và tên Lớp A- Trắc Nghiệm ( 8 điểm ) Câu 1: Tính chất nào sau đây không phải là tính chất của phép dời hình? A. Biến đường tròn thành đường tròn bằng nó. B. Biến đoạn thẳng thành đoạn thẳng có độ dài gấp k lần đoạn thẳng ban đầu (k ¹ 1) . C. Biến ba điểm thẳng hàng thành ba điểm thẳng hàng bảo toàn thứ tự của ba điểm đó. D. Biến tam giác thành tam giác bằng nó, biến tia thành tia. Câu 2: Cho hình bình hành ABCD. Kết luận nào sau đây đúng? A. Phép tịnh tiến TDA biến A thành D. B. Phép tịnh tiến TDA biến B thành C. C. Phép tịnh tiến TDA biến C thành B. D. Phép tịnh tiến TDA biến C thành A. Câu 3: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? A. Phép vị tự là phép đồng dạng B. Có phép vị tự không phải là phép dời hình C. Phép đồng dạng là một phép dời hình D. Phép dời hình là phép đồng dạng Câu 4: Trong mặt phẳng Oxy cho (C) : (x 1)2 (y 2)2 4 . Hỏi phép đồng dạng có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép đối xứng tâm O và phép vị tự tâm O tỉ số k 2 biến (C) thành đường tròn nào trong các đường tròn sau ? A. (x 4)2 (y 2)2 16 B. (x 2)2 (y 4)2 4 C. (x 2)2 (y 4)2 16 D (x 2)2 (y 4)2 16 2 2 Câu 5: Cho v 3;3 và đường tròn C : x y 2x 4y 4 0 . Tìm phương trình ảnh của C qua Tv là C ' ? A. .x 2 y2 8x 2y 4 0B. . x 4 2 y 1 2 9 C. . x 4 2 y 1 2 4 D. . x 4 2 y 1 2 9 Câu 6: Trong mặt phẳng Oxy cho d :3x y 2 0 . Phép đối xứng tâm O biến d thành đường thẳng nào trong các đường thẳng sau ? A. .3 x y B.2 ; 0 C. ; 3x yD. 4; 0 3x y 4 0 3x y 2 0 Câu 7: Trong các phép biến hình sau, phép nào không phải là phép dời hình? A. Phép chiếu vuông góc lên một đường thẳng B. Phép vị tự tỉ số −1 C. Phép đối xứng trục D. Phép đối xứng tâm Câu 8: Trong mp(Oxy) cho đường thẳng d có phương trình 2x + 3y – 3 = 0 . Ảnh của đường thẳng d qua phép vị tự tâm O tỉ số k = 2 biến đường thẳng d thành đường thẳng có phương trình nào trong các phương trình sau? A. 2x + 3y – 6 = 0 B. 3x + 2y – 6 = 0 C. 2x + 3y + 3 = 0 D .2x + 3y + 6 = 0 Câu 9: Trong mặt phẳng Oxy cho d : x 4y 1 0 . Phép đối xứng trục Oy biến d thành đường thẳng nào trong các đường thẳng sau ? A. .x 4y B.1 ;0 C. ; x 4yD. 1 ; 0 x 4y 1 0 x 4y 1 0 r r Câu 10: Trong mp(Oxy) chov = (1;2) và điểm M (2;5). Tìm tọa độ ảnh của điểm M qua phép tịnh tiến .v A. (3;1) B. (1;6) C. (4;7) D. (3;7) Câu 11: Trong mp(Oxy) cho M(−2;4). Tìm tọa độ ảnh của điểm M qua phép vị tự tâm O tỉ số k = −2? A. (−4;−8) B. (4;−8) C. (−8;4) D. (4;8) r r Câu 12: Qua phép tịnh tiến T theo vecto u ¹ 0 , đường thẳng d biến thành d ’ .Trong trường hợp nào thì d trùng với d’? r r A. d song song với giá của u B. d không song song với giá của u
- r C. d vuông góc với gia của u D. Không có Câu 13: Trong mặt phẳng Oxy cho M (1;4) . Phép quay tâm O góc quay biến M thành điểm nào trong 2 các điểm sau ? A. ;( 4;1) B. . ( 4; 1)C. ; D.(4; ; 1) (4;1) Câu 14: Cho lục giác đều ABCDEF tâm O. Tìm ảnh của tam giác AOF qua phép quay tâm O, góc quay 120 độ? A. Tam giác COB B. Tam giác AOB C. Tam giác DOC D. Tam giác EOD Câu 15: Trong mp Oxy, (C):(x 2)2 (y 2)2 4 . Hỏi phép đồng dạng có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép vị tự tâm O, tỉ số k=1/2 và phép quay tâm O góc 90 o biến (C) thành đường tròn nào có phương trình sau đây? A. (x 2)2 (y 1)2 1 B.(x 1)2 (y 1)2 1 C. (x 1)2 (y 1)2 1 D. (x 2)2 (y 2)2 1 Câu 16: Gọi m là ảnh của đường thẳng d qua phép quay tâm I góc quay a (biết rằng I không nằm trên d), đường thẳng d song song với m. Kết luận nào sau đây đúng? p 2p p A. .j = B. . j = C. . D.j . = j = - p 6 3 3 B- Tự Luận Câu 1 : Viết phương trình đường tròn C ' là ảnh của đường tròn C : x2 y2 2x 4y 4 0 qua phép tịnh tiến theo v (4; 1) Câu 2 : Cho hình bình hành ABCD có đỉnh B cố định. Tâm I thay đổi trên đường thẳng d. Tìm quỹ tích điểm D .