Đề kiểm tra 15 phút môn Đại số Lớp 11 - Đề số 1 - Năm học 2014-2015 - Trường THPT Uông Bí

doc 12 trang nhatle22 2040
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 15 phút môn Đại số Lớp 11 - Đề số 1 - Năm học 2014-2015 - Trường THPT Uông Bí", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_15_phut_mon_dai_so_lop_11_de_so_1_nam_hoc_2014_2.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra 15 phút môn Đại số Lớp 11 - Đề số 1 - Năm học 2014-2015 - Trường THPT Uông Bí

  1. TRƯỜNG THPT UÔNG BÍ ĐỀ KIỂM TRA 45’ SỐ 1 NĂM HỌC 2014-2015 Môn : Đại số - Lớp 11 ( Cơ bản ) Ngày kiểm tra Thứ ĐỀ 1 5 Câu 1: Khai triển nhị thức x 1 ta được A. x5 5x4 10x3 10x2 5x4 1 . B. .x5 5x4 10x3 10x2 5x 1 C. x5 5x4 10x3 10x2 5x 1 . D. x5 5x4 10x3 10x2 5x 1 . n n Câu 2: Cho 1 3x a0 a1x an x thỏa a0 a1 an 512 . Tìm số nguyên n. A. n 10. B. .n 9 C. n 7. D. n 6. Câu 3: Gieo một con súc sắc cân đối và đồng chất. Tính xác suất để xuất hiện mặt có số chấm nhỏ hơn 3 ? 2 1 1 A. . B. 1 . C. . D. . 3 3 2 Câu 4: Cho tập hợp A 3; 4; 5;6;7 . Hỏi có bao nhiêu số tự nhiên gồm 4 chữ số được thành lập từ các chữ số thuộc A ? A. 20. B. 120 . C. 625 . D. 25 . Câu 5: Từ một hộp có 7 cây viết tím, 4 cây viết xanh và 3 cây viết đỏ, lấy ngẫu nhiên 3 cây viết. Tính xác suất sao cho lấy được ít nhất một cây viết tím. 7 61 47 5 A. 364 . B. .9 1 C. .5 2 D. .52 Câu 6: Trong một hộp phấn màu có 2 viên phấn xanh, 3 viên phấn đỏ và 5 viên phấn vàng. Hỏi có bao nhiêu cách chọn một viên phấn từ hộp đó. A. 11. B. 10. C. 9. D. 30. Câu 7: Cho tập hợp A gồm có n (n 0) phần tử. Mỗi cách sắp thứ tự k 1 k n phần tử của A được gọi là gì ? A. Là một tổ hợp chập k của n phần tử. B. Là một chỉnh hợp chập k của n phần tử. C. Là số các chỉnh hợp chập k của n phần tử. D. Là số các tổ hợp chập k của n phần tử . 10 2 2 2 Câu 8: Tìm hệ số của số hạng chứa x trong khai triển nhị thức x x A. 13440. B. 3360. C. 210. D. 151200. Câu 9: Lớp 11A có 20 học sinh. Hỏi có bao nhiêu cách chọn 4 học sinh và phân công làm tổ trưởng của 4 tổ khác nhau (Mỗi học sinh làm tổ trưởng của một tổ) ? A. 4845. B. 80. C. 116280. D. 1162800. Câu 10: Từ một đội học sinh giỏi toán có 3 nam và 5 nữ, chọn ngẫu nhiên hai em đi thi kỳ thi học sinh giỏi toán. Tính xác suất để chọn được một nam và một nữ. 8 25 15 15 A. B. C. D. 56 28 56 28 Câu 11: Hỏi có bao nhiêu cách sắp xếp 4 học sinh nữ và 4 học sinh nam thành một hàng dọc sao cho các bạn nữ luôn đứng kề nhau ?
  2. A. 1152 . B. 576 . C. 2880. D. 40320 . Câu 12: Cho tập A a; b; c; d; e; f ; g . Hỏi tập A có bao nhiêu tập con gồm 5 phần tử? A. 120. B. 42. C. 21. D. 24. Câu 13: Cho tập hợp A 0;1; 2; 3; 4; 5 . Có thể lập bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số khác nhau và lớn hơn 350 ? A. .3 2 B. .5 6 C. . 43 D. . 45 Câu 14: Gieo con súc sắc 2 lần. Mô tả biến cố A: “Tổng số chấm trong hai lần gieo lớn hơn 9”. A. A 6,6 ; 6,5 ; 6,4 ; 5,6 ; 5,5 ; 4,6 . B. .A 6,6 ; 6,5 ; 6,3 ; 5,6 ; 5,5 ; 4,6  C. A 6,5 ; 6,4 ; 5,6 ; 5,5 ; 4,6  . D. A 6,6 ; 6,5 ; 3,6 ; 5,6 ; 5,5 ; 4,6  Câu 15: Một công việc được hoàn thành bởi hai hành động liên tiếp . Nếu có m cách thực hiện hành động thứ nhất và ứng với mỗi cách đó có n cách thực hiện hành động thứ hai thì có bao nhiêu cách hoàn thành công việc ? 1 m n A. mn . B. m n . C. m.n . D. . 2 2 Câu 16: Gieo một đồng xu cân đối và đồng chất liên tiếp 4 lần. Tính xác suất để có có đúng một lần xuất hiện mặt sấp ? 1 3 7 1 A. . B. . C. . D. . 2 8 8 4
  3. TRƯỜNG THPT UÔNG BÍ ĐỀ KIỂM TRA 45’ SỐ 1 NĂM HỌC 2014-2015 Môn : Đại số - Lớp 11 ( Cơ bản ) Ngày kiểm tra Thứ ĐỀ 2 Câu 1: Có bao nhiêu số tự nhiên gồm 5 chữ số khác nhau lấy từ tập các chữ số 3,4,5,6,7 ? A. 33 B. 24 C. 120. D. 720. Câu 2: Cho tập hợp A gồm có n (n 0) phần tử. Mỗi tập con gồm k 1 k n phần tử của A được gọi là gì ? A. Là một tổ hợp chập k của n phần tử. B. Là một chỉnh hợp chập k của n phần tử. C. Là số các chỉnh hợp chập k của n phần tử. D. Là số các tổ hợp chập k của n phần tử . 5 Câu 3: Khai triển nhị thức x 2 ta được A. x5 10x4 40x3 80x2 80x4 32 . B. .x5 10x4 40x3 80x2 80x 32 C. x5 10x4 40x3 80x2 80x 32 . D. x5 10x4 40x3 80x2 80x 32 . n n Câu 4: Cho 1 3x a0 a1x an x thỏa a0 a1 an 512 . Tìm số nguyên n. A. n 10. B. .n 9 C. n 7. D. n 6. Câu 5: Gieo một con súc sắc cân đối và đồng chất. Tính xác suất để xuất hiện mặt có số chấm lớn hơn 3 ? 2 1 1 A. . B. 1 . C. . D. . 3 3 2 Câu 6: Từ một hộp đựng 10 thẻ, được đánh số từ 1 đến 10, chọn ngẫu nhiên đồng thời 2 thẻ. Gọi A là biến cố: “Tích số của 2 thẻ được chọn là một số chẵn”. Tìm số phần tử của biến cố A. A. 45 B. 10. C. 35. D. 20. Câu 7: Gieo một đồng tiền xu cân đối và đồng chất 4 lần. Tìm số phần tử của không gian mẫu. A. 12. B. 8. C. 16. D. 4. Câu 8: Một công việc được hoàn thành bởi một trong hai hành động. Hành động thứ nhất có m cách thực hiện. Hành động thứ hai có n cách thực hiện không trùng với bất cứ cách nào của hành động thứ nhất. Số cách hoàn thành công việc là : 1 m n A. mn . B. m n . C. m.n . D. . 2 2 Câu 9: Gieo con súc sắc 2 lần. Mô tả biến cố A: “Tổng số chấm trong hai lần gieo lớn hơn hoặc bằng 10 ”. A. A 6,6 ; 6,5 ; 6,4 ; 5,6 ; 5,5 ; 4,6 . B. .A 6,6 ; 6,5 ; 6,3 ; 5,6 ; 5,5 ; 4,6  C. A 6,5 ; 6,4 ; 5,6 ; 5,5 ; 4,6  . D. A 6,6 ; 6,5 ; 3,6 ; 5,6 ; 5,5 ; 4,6  Câu 10: Cho tập A a; b; c; d; e; f ; g . Hỏi tập A có bao nhiêu tập con gồm 4 phần tử? A. 35. B. 42. C. 21. D. 24. Câu 11: Cho tập hợp A 0;1; 2; 4; 5;6 . Có thể lập bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số khác nhau và lớn hơn 460 ? A. .3 2 B. .5 6 C. . 43 D. . 45
  4. 10 6 3 2 Câu 12: Tìm hệ số của số hạng chứa x trong khai triển nhị thức x x A. 13440. B. 3360. C. 210. D. 151200. Câu 13: Từ một hộp có 7 viên bi trắng, 4 viên bi xanh và 3 viên bi đỏ, lấy ngẫu nhiên 3 viên bi. Tính xác suất sao cho lấy được ít nhất một viên bi trắng. 7 61 47 5 A. 364 . B. .9 1 C. .5 2 D. .52 Câu 14: Trong một hộp phấn màu có 4 viên phấn xanh, 3 viên phấn đỏ và 5 viên phấn vàng. Hỏi có bao nhiêu cách chọn một viên phấn từ hộp đó. A. 11. B. 10. C. 12. D. 60. Câu 15: Gieo một đồng tiền xu cân đối và đồng chất 5 lần. Tìm số phần tử của không gian mẫu. A. 12. B. 8. C. 16. D. 32. Câu 16: Gieo một đồng xu cân đối và đồng chất liên tiếp 4 lần. Tính xác suất để có có đúng 3 lần xuất hiện mặt ngửa ? 1 3 7 1 A. . B. . C. . D. . 2 8 8 4
  5. ĐỀ SỐ 1 Họ và tên Lớp A- Phần trắc nghiệm Câu 1: Hỏi có bao nhiêu cách sắp xếp 4 học sinh nữ và 4 học sinh nam thành một hàng dọc sao cho các bạn nữ luôn đứng kề nhau ? A. .4 0320 B. . 576 C. 2880. D. . 1152 Câu 2: Một công việc được hoàn thành bởi hai hành động liên tiếp . Nếu có m cách thực hiện hành động thứ nhất và ứng với mỗi cách đó có n cách thực hiện hành động thứ hai thì có bao nhiêu cách hoàn thành công việc ? 1 m n A. . m.n B. . mn C. . m nD. . 2 2 n n Câu 3: Cho 1 3x a0 a1x an x thỏa a0 a1 an 512 . Tìm số nguyên n. A. n 7. B. n 10. C. n 6. D. .n 9 Câu 4: Cho tập A a;b;c;d; e; f ; g . Hỏi tập A có bao nhiêu tập con gồm 5 phần tử? A. 120. B. 42. C. 21. D. 24. Câu 5: Cho tập hợp A 0;1; 2; 3; 4; 5 . Có thể lập bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số khác nhau và lớn hơn 350 ? A. .3 2 B. . 56 C. . 43 D. . 45 Câu 6: Trong một hộp phấn màu có 2 viên phấn xanh, 3 viên phấn đỏ và 5 viên phấn vàng. Hỏi có bao nhiêu cách chọn một viên phấn từ hộp đó. A. 10. B. 9. C. 11. D. 30. Câu 7: Gieo một đồng xu cân đối và đồng chất liên tiếp 4 lần. Tính xác suất để có có đúng một lần xuất hiện mặt sấp ? 3 7 1 1 A. B. C. . D. 8 8 4 2 10 2 2 2 Câu 8: Tìm hệ số của số hạng chứa x trong khai triển nhị thức x x A. 3360. B. 151200. C. 13440. D. 210. Câu 9: Từ một đội học sinh giỏi toán có 3 nam và 5 nữ, chọn ngẫu nhiên hai em đi thi kỳ thi học sinh giỏi toán. Tính xác suất để chọn được một nam và một nữ. 15 25 15 8 A. B. C. D. 28 28 56 56 Câu 10: Gieo 1 con súc sắc cân đối và đồng chất. Tính xác suất để xuất hiện mặt có số chấm nhỏ hơn 3 ? 1 2 1 A. .1 B. . C. . D. . 3 3 2 Câu 11: Cho tập hợp A 3; 4; 5;6;7 . Hỏi có bao nhiêu số tự nhiên gồm 4 chữ số được thành lập từ các chữ số thuộc A ? A. .6 25 B. . 120 C. . 25 D. 20. Câu 12: Từ một hộp có 7 cây viết tím, 4 cây viết xanh và 3 cây viết đỏ, lấy ngẫu nhiên 3 cây viết. Tính xác suất sao cho lấy được ít nhất một cây viết tím.
  6. 47 7 61 5 A. B. C. . D. 52 364 91 52 Câu 13: Gieo con súc sắc 2 lần. Mô tả biến cố A: “Tổng số chấm trong hai lần gieo lớn hơn 9”. A. .A B. 6. ,6 ; 6,5 ; 6,4 ; 5,6 ; 5,5 ; 4,6  A 6,6 ; 6,5 ; 6,3 ; 5,6 ; 5,5 ; 4,6  C. .A 6,5 D.; 6,4 ; 5,6 ; 5,5 ; 4,6  A 6,6 ; 6,5 ; 3,6 ; 5,6 ; 5,5 ; 4,6  Câu 14: Cho tập hợp A gồm có n (n 0) phần tử. Mỗi cách sắp thứ tự k 1 k n phần tử của A được gọi là gì ? A. Là số các tổ hợp chập k của n phần tử . B. Là một tổ hợp chập k của n phần tử. C. Là một chỉnh hợp chập k của n phần tử. D. Là số các chỉnh hợp chập k của n phần tử. 5 Câu 15: Khai triển nhị thức x 1 ta được A. .x 5 5x4 10x3 B.1 0. x2 5x 1 x5 5x4 10x3 10x2 5x 1 C. .x 5 5x4 10x3D. 1.0x2 5x4 1 x5 5x4 10x3 10x2 5x 1 Câu 16: Lớp 11A có 20 học sinh. Hỏi có bao nhiêu cách chọn 4 học sinh và phân công làm tổ trưởng của 4 tổ khác nhau (Mỗi học sinh làm tổ trưởng của một tổ) ? A. 1162800. B. 116280. C. 80. D. 4845. B- Phần tự luận 1 2 3 Câu 1 : Tìm số nguyên n thỏa mãn : Cn Cn Cn 5n Câu 2 : Bạn An gieo con súc sắc, bạn Bình lấy 1 chữ cái từ tập hợp A; B;C; D. Tính xác suất để An gieo được mặt có số chấm nhỏ hơn 5 và Bình lấy được chữ A hoặc C
  7. ĐỀ SỐ 2 Họ và tên Lớp A- Phần trắc nghiệm 5 Câu 1: Khai triển nhị thức x 2 ta được A. .x 5 10x4 B.40 x. 3 80x2 80x 32 x5 10x4 40x3 80x2 80x 32 C. .x 5 10x4 D.40 .x3 80x2 80x4 32 x5 10x4 40x3 80x2 80x 32 Câu 2: Gieo một đồng xu cân đối và đồng chất liên tiếp 4 lần. Tính xác suất để có có đúng 3 lần xuất hiện mặt ngửa ? 3 7 1 1 A. B. C. . D. 8 8 4 2 Câu 3: Gieo con súc sắc 2 lần. Mô tả biến cố A: “Tổng số chấm trong 2 lần gieo lớn hơn hoặc bằng 10 ”. A. .A 6,5 B.; 6,4 ; 5,6 ; 5,5 ; 4,6  A 6,6 ; 6,5 ; 3,6 ; 5,6 ; 5,5 ; 4,6  C. .A D. 6.,6 ; 6,5 ; 6,3 ; 5,6 ; 5,5 ; 4,6  A 6,6 ; 6,5 ; 6,4 ; 5,6 ; 5,5 ; 4,6  Câu 4: Có bao nhiêu số tự nhiên gồm 5 chữ số khác nhau lấy từ tập các chữ số 3,4,5,6,7 ? A. 120. B. 720. C. 24 D. 33 Câu 5: Một công việc được hoàn thành bởi một trong hai hành động. Hành động thứ nhất có m cách thực hiện. Hành động thứ hai có n cách thực hiện không trùng với bất cứ cách nào của hành động thứ nhất. Số cách hoàn thành công việc là : 1 m n A. .m n B. . mn C. . m.nD. . 2 2 n n Câu 6: Cho 1 3x a0 a1x an x thỏa a0 a1 an 512 . Tìm số nguyên n. A. n 6. B. .n 9 C. n 10. D. n 7. Câu 7: Trong một hộp phấn màu có 4 viên phấn xanh, 3 viên phấn đỏ và 5 viên phấn vàng. Hỏi có bao nhiêu cách chọn một viên phấn từ hộp đó. A. 11. B. 10. C. 12. D. 60. Câu 8: Gieo một đồng tiền xu cân đối và đồng chất 4 lần. Tìm số phần tử của không gian mẫu. A. 12. B. 4. C. 8. D. 16. Câu 9: Cho tập A a;b;c;d; e; f ; g . Hỏi tập A có bao nhiêu tập con gồm 4 phần tử? A. 42. B. 35. C. 21. D. 24. Câu 10: Cho tập hợp A 0;1; 2; 4; 5;6 . Có thể lập bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số khác nhau và lớn hơn 460 ? A. .3 2 B. . 56 C. . 43 D. . 45 10 6 3 2 Câu 11: Tìm hệ số của số hạng chứa x trong khai triển nhị thức x x A. 3360. B. 13440. C. 210. D. 151200. Câu 12: Từ một hộp có 7 viên bi trắng, 4 viên bi xanh và 3 viên bi đỏ, lấy ngẫu nhiên 3 viên bi. Tính xác suất sao cho lấy được ít nhất một viên bi trắng. 47 7 61 5 A. B. C. . D. 52 364 91 52
  8. Câu 13: Cho tập hợp A gồm có n (n 0) phần tử. Mỗi tập con gồm k 1 k n phần tử của A được gọi là gì ? A. Là số các tổ hợp chập k của n phần tử . B. Là một chỉnh hợp chập k của n phần tử. C. Là số các chỉnh hợp chập k của n phần tử. D. Là một tổ hợp chập k của n phần tử. Câu 14: Gieo 1 con súc sắc cân đối và đồng chất. Tính xác suất để xuất hiện mặt có số chấm lớn hơn 3 ? 1 1 2 A. . B. . C. . D. . 1 3 2 3 Câu 15: Từ một hộp đựng 10 thẻ, được đánh số từ 1 đến 10, chọn ngẫu nhiên đồng thời 2 thẻ. Gọi A là biến cố: “Tích số của 2 thẻ được chọn là một số chẵn”. Tìm số phần tử của biến cố A. 10. B. 45 C. 35. D. 20. Câu 16: Gieo một đồng tiền xu cân đối và đồng chất 5 lần. Tìm số phần tử của không gian mẫu. A. 32. B. 16. C. 12. D. 8. B- Phần tự luận 1 2 3 Câu 1 : Tìm số nguyên n thỏa mãn : Cn An Cn 7n Câu 2 : Bạn An gieo con súc sắc, bạn Bình lấy 1 chữ cái từ tập hợp A; B;C; D; E. Tính xác suất để An gieo được mặt có số chấm nhỏ hơn 5 và Bình lấy được chữ A hoặc E
  9. ĐỀ SỐ 3 Họ và tên Lớp A- Phần trắc nghiệm Câu 1: Hỏi có bao nhiêu cách sắp xếp 4 học sinh nữ và 4 học sinh nam thành một hàng dọc sao cho các bạn nữ luôn đứng kề nhau ? A. .4 0320 B. . 576 C. 2880. D. . 1152 Câu 2: Cho tập hợp A gồm có n (n 0) phần tử. Mỗi cách sắp thứ tự k 1 k n phần tử của A được gọi là gì ? A. Là một chỉnh hợp chập k của n phần tử. B. Là một tổ hợp chập k của n phần tử. C. Là số các chỉnh hợp chập k của n phần tử. D. Là số các tổ hợp chập k của n phần tử . Câu 3: Cho tập hợp A 0;1; 2; 3; 4; 5 . Có thể lập bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số khác nhau và lớn hơn 350 ? A. .4 3 B. . 32 C. . 56 D. . 45 Câu 4: Trong một hộp phấn màu có 2 viên phấn xanh, 3 viên phấn đỏ và 5 viên phấn vàng. Hỏi có bao nhiêu cách chọn một viên phấn từ hộp đó. A. 11. B. 30. C. 9. D. 10. Câu 5: Từ một đội học sinh giỏi toán có 3 nam và 5 nữ, chọn ngẫu nhiên hai em đi thi kỳ thi học sinh giỏi toán. Tính xác suất để chọn được một nam và một nữ. 15 25 15 8 A. B. C. D. 28 28 56 56 10 2 2 2 Câu 6: Tìm hệ số của số hạng chứa x trong khai triển nhị thức x x A. 3360. B. 151200. C. 13440. D. 210. n n Câu 7: Cho 1 3x a0 a1x an x thỏa a0 a1 an 512 . Tìm số nguyên n. A. n 10. B. n 7. C. .n 9 D. n 6. Câu 8: Từ một hộp có 7 cây viết tím, 4 cây viết xanh và 3 cây viết đỏ, lấy ngẫu nhiên 3 cây viết. Tính xác suất sao cho lấy được ít nhất một cây viết tím. 47 7 61 5 A. B. C. . D. 52 364 91 52 5 Câu 9: Khai triển nhị thức x 1 ta được A. .x 5 5x4 10x3B. 1. 0x2 5x4 1 x5 5x4 10x3 10x2 5x 1 C. .x 5 5x4 10x3 D.1 0. x2 5x 1 x5 5x4 10x3 10x2 5x 1 Câu 10: Cho tập A a;b;c;d; e; f ; g . Hỏi tập A có bao nhiêu tập con gồm 5 phần tử? A. 21. B. 120. C. 24. D. 42. Câu 11: Gieo một đồng xu cân đối và đồng chất liên tiếp 4 lần. Tính xác suất để có có đúng một lần xuất hiện mặt sấp ? 3 7 1 1 A. B. C. . D. 8 8 4 2 Câu 12: Gieo con súc sắc 2 lần. Mô tả biến cố A: “Tổng số chấm trong hai lần gieo lớn hơn 9”. A. .A B. 6. ,6 ; 6,5 ; 6,4 ; 5,6 ; 5,5 ; 4,6  A 6,6 ; 6,5 ; 6,3 ; 5,6 ; 5,5 ; 4,6 
  10. C. .A 6,5 D.; 6,4 ; 5,6 ; 5,5 ; 4,6  A 6,6 ; 6,5 ; 3,6 ; 5,6 ; 5,5 ; 4,6  Câu 13: Một công việc được hoàn thành bởi hai hành động liên tiếp . Nếu có m cách thực hiện hành động thứ nhất và ứng với mỗi cách đó có n cách thực hiện hành động thứ hai thì có bao nhiêu cách hoàn thành công việc ? 1 m n A. .m n B. . m.n C. . D. . mn 2 2 Câu 14: Lớp 11A có 20 học sinh. Hỏi có bao nhiêu cách chọn 4 học sinh và phân công làm tổ trưởng của 4 tổ khác nhau (Mỗi học sinh làm tổ trưởng của một tổ) ? A. 1162800. B. 116280. C. 4845. D. 80. Câu 15: Cho tập hợp A 3; 4; 5;6;7 . Hỏi có bao nhiêu số tự nhiên gồm 4 chữ số được thành lập từ các chữ số thuộc A ? A. 625.B. 120.C. 20 D. 25. Câu 16: Gieo 1 con súc sắc cân đối và đồng chất. Tính xác suất để xuất hiện mặt có số chấm nhỏ hơn 3 ? 1 2 1 A. .1 B. . C. . D. . 3 3 2 B- Phần tự luận 1 2 3 Câu 1 : Tìm số nguyên n thỏa mãn : Cn Cn Cn 5n Câu 2 : Bạn An gieo con súc sắc, bạn Bình lấy 1 chữ cái từ tập hợp A; B;C; D. Tính xác suất để An gieo được mặt có số chấm nhỏ hơn 5 và Bình lấy được chữ A hoặc C
  11. ĐỀ SỐ 4 Họ và tên Lớp A- Phần trắc nghiệm Câu 1: Một công việc được hoàn thành bởi một trong hai hành động. Hành động thứ nhất có m cách thực hiện. Hành động thứ hai có n cách thực hiện không trùng với bất cứ cách nào của hành động thứ nhất. Số cách hoàn thành công việc là : m n 1 A. .m n B. . C. . mn D. . m.n 2 2 5 Câu 2: Khai triển nhị thức x 2 ta được A. .x 5 10x4 B.40 x. 3 80x2 80x 32 x5 10x4 40x3 80x2 80x 32 C. .x 5 10x4 D.40 .x3 80x2 80x4 32 x5 10x4 40x3 80x2 80x 32 Câu 3: Cho tập hợp A 0;1; 2; 4; 5;6 . Có thể lập bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số khác nhau và lớn hơn 460 ? A. .3 2 B. . 45 C. . 43 D. . 56 Câu 4: Gieo một đồng xu cân đối và đồng chất liên tiếp 4 lần. Tính xác suất để có có đúng 3 lần xuất hiện mặt ngửa ? 3 7 1 1 A. B. C. . D. 8 8 4 2 n n Câu 5: Cho 1 3x a0 a1x an x thỏa a0 a1 an 512 . Tìm số nguyên n. A. n 6. B. .n 9 C. n 7. D. n 10. Câu 6: Trong một hộp phấn màu có 4 viên phấn xanh, 3 viên phấn đỏ và 5 viên phấn vàng. Hỏi có bao nhiêu cách chọn một viên phấn từ hộp đó. A. 11. B. 10. C. 12. D. 60. Câu 7: Gieo một đồng tiền xu cân đối và đồng chất 4 lần. Tìm số phần tử của không gian mẫu. A. 12. B. 4. C. 8. D. 16. Câu 8: Cho tập A a;b;c;d; e; f ; g . Hỏi tập A có bao nhiêu tập con gồm 4 phần tử? A. 42. B. 35. C. 21. D. 24. Câu 9: Từ một hộp có 7 viên bi trắng, 4 viên bi xanh và 3 viên bi đỏ, lấy ngẫu nhiên 3 viên bi. Tính xác suất sao cho lấy được ít nhất một viên bi trắng. 47 7 61 5 A. B. C. . D. 52 364 91 52 Câu 10: Có bao nhiêu số tự nhiên gồm 5 chữ số khác nhau lấy từ tập các chữ số 3,4,5,6,7 ? A. 24 B. 33 C. 720. D. 120. Câu 11: Gieo con súc sắc 2 lần. Mô tả biến cố A: “Tổng số chấm trong 2 lần gieo lớn hơn hoặc bằng 10 ”. A. .A 6,5 B.; 6. ,4 ; 5,6 ; 5,5 ; 4,6  A 6,6 ; 6,5 ; 6,4 ; 5,6 ; 5,5 ; 4,6  C. .A D. 6,6 ; 6,5 ; 6,3 ; 5,6 ; 5,5 ; 4,6  A 6,6 ; 6,5 ; 3,6 ; 5,6 ; 5,5 ; 4,6  Câu 12: Cho tập hợp A gồm có n (n 0) phần tử. Mỗi tập con gồm k 1 k n phần tử của A được gọi là gì ? A. Là một tổ hợp chập k của n phần tử. B. Là một chỉnh hợp chập k của n phần tử. C. Là số các chỉnh hợp chập k của n phần tử. D. Là số các tổ hợp chập k của n phần tử .
  12. 10 6 3 2 Câu 13: Tìm hệ số của số hạng chứa x trong khai triển nhị thức x x A. 151200. B. 3360. C. 210. D. 13440. Câu 14: Từ một hộp đựng 10 thẻ, được đánh số từ 1 đến 10, chọn ngẫu nhiên đồng thời 2 thẻ. Gọi A là biến cố: “Tích số của 2 thẻ được chọn là một số chẵn”. Tìm số phần tử của biến cố A. 10. B. A. 45 C. 35. D. 20. Câu 15: Gieo một đồng tiền xu cân đối và đồng chất 5 lần. Tìm số phần tử của không gian mẫu. A. 32. B. 16. C. 8. D. 12. Câu 16: Gieo 1 con súc sắc cân đối và đồng chất. Tính xác suất để xuất hiện mặt có số chấm lớn hơn 3 ? 1 1 2 A. . B. . C. . D. . 1 3 2 3 B- Phần tự luận 1 2 3 Câu 1 : Tìm số nguyên n thỏa mãn : Cn An Cn 7n Câu 2 : Bạn An gieo con súc sắc, bạn Bình lấy 1 chữ cái từ tập hợp A; B;C; D; E. Tính xác suất để An gieo được mặt có số chấm nhỏ hơn 5 và Bình lấy được chữ A hoặc E