Đề kiểm tra 1 tiết môn Vật Lý Lớp 9 - Chương 2+3 - Đề số 14

docx 3 trang nhatle22 3380
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 1 tiết môn Vật Lý Lớp 9 - Chương 2+3 - Đề số 14", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_1_tiet_mon_vat_ly_lop_9_chuong_23_de_so_14.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra 1 tiết môn Vật Lý Lớp 9 - Chương 2+3 - Đề số 14

  1. ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG 2,3 ĐỀ SỐ 14 A. TRẮC NGHIỆM-3điểm: Chọn phương án trả lời đúng cho các câu sau Câu 1.Trong các biểu thức dưới đây, biểu thức của định luật Ôm là U U I A. U = I2.R B. R C. I D. U I R R Câu 2.Trong các hình vẽ dưới đây, hình vẽ không dùng để ký hiệu biến trở là A. B. C. D. Câu 3.Công thức tính điện trở của một dây dẫn là S l l S A. R ρ. B. R ρ. C. R S. D. R l S ρ ρ.l Câu 4. Cho đoạn mạch gồm 2 điện trởR 1 = 30; R2 = 60 mắc nối tiếp với nhau. Điện trở tương đương Rtđ của đoạn mạch có giá trị A. 0,5. B. 90. C. 30. D. 1800. Câu 5. Khi mắc một bóng đèn vào hiệu điện thế 6V thì dòng điện chạy qua bóng đèn có cường độ 400mA. Công suất tiêu thụ của đèn này là A. 2400W. B. 240W. C. 24W. D. 2,4W. Câu 6.Một bóng đèn có ghi 220V- 75W, khi đèn sáng bình thường thì điện năng sử dụng của đèn trong 1 giờ là: A. 75kJ. B. 150kJ. C. 240kJ. D. 270kJ. B. TỰ LUẬN-7điểm. R1 Câu 7(3điểm).Cho mạch điện có sơ đồ như hình vẽ: Biết R1 = 10Ω, R2 = 15Ω, UAB = 9V R2 a/ Tính điện trở tương đương của đoạn mạch AB A b/ Tính số chỉ của ampekế A B Câu 8(2điểm). Một dây dẫn làm bằng vônfam có điện trở suất ρ = 5,5. 10-8.m, tiết diện S = 1mm2 và chiều dài là l = 100m, đặt dưới hiệu điện thế U = 24V. a) Tính điện trở của dây. b) Tính nhiệt lượng toả ra trên dây trong thời gian 2 phút. Câu 9(2điểm)Cho mạch điện có sơ đồ như hình vẽ. Hai đầu mạch được nối với hiệu điện thế U = 9V, Rb là một dây điện trở chiều dài 1mvà có điện trở 12; Đèn Đ ghi: 6V-6W. Điều chỉnh vị trí con chạy C sao ở chính giữa biến trở. Hãy tính: Đ C a. Điện trở tương đương mạch điện? A B b. Công suất tiêu thụ của đèn khi đó? K Rb U
  2. ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 14 A. TRẮC NGHIỆM. 3 điểm (chọn đúng đáp án mỗi câu cho 0,5 điểm) Câu hỏi 1 2 3 4 5 6 Đáp án C C B B D D B. TỰ LUẬN: 7 điểm CÂU ĐIỂM Câu 7: a/ Điện trở tương đương của đoạn mạch AB 1,5 Rtd = R1.R2/( R1+R2) = 6 Ω b/ Số chỉ của ampeke: I = UAB/Rtd = 9/6 = 1,5A 1,5 Câu 8: a/ Điện trở của dây: R = ρl/S = = 5,5 Ω 1 b/ Nhiệt lượng toả ra trên dây dẫn: Q = U2/Rt = = 0,87J 1 Câu 9: a/ Tính điện trở tương đương 2 U đ 36 0,5 Điện trở của đèn là R đ 6Ω pđ 6 Vì vị trí con chạy C nằm ở chính giữa biến trở nên: R b 12 RCB = R AC 6Ω p2 2 Mạch có dạng (Rđ // RAC) nt RCB 0,5 Tính được RAB = 9 b/ Công suất tiêu thụ của đèn U 9 Cường độ dòng điện trong mạch: I 1 A R AB 9 Hiệu điện thế giữa hai đầu bóng đèn là: U1 = U - I.RCB = 3V 0,5 U 2 9 Công suất tiêu thụ của đèn khi đó là P 1 1,5W R 6 đ 0,5