Đề kiểm tra 1 tiết môn Vật Lý Lớp 9 - Chương 1 - Đề số 1 (Kèm đáp án)

docx 2 trang nhatle22 4520
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 1 tiết môn Vật Lý Lớp 9 - Chương 1 - Đề số 1 (Kèm đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_1_tiet_mon_vat_ly_lop_9_chuong_1_de_so_1_kem_dap.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra 1 tiết môn Vật Lý Lớp 9 - Chương 1 - Đề số 1 (Kèm đáp án)

  1. ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG 1 ĐỀ SỐ 1 A. TRẮC NGHIỆM: Khoanh trịn vào đáp án đúng ở các câu sau : Câu1.Đoạn mạch gồm hai điện trở R1 và R2 mắc song song cĩ điện trở tương đương là R1R2 R1 R2 1 1 A. R1 + R2 B. C. D. R1 R2 R1.R2 R1 R2 Câu 2. Xét các dây dẫn được làm từ cùng một loại vật liệu, nếu chiều dài dây dẫn tăng gấp 3 lần và tiết diện giảm đi 2 lần thì điện trở của dây dẫn : A. Tăng gấp 6 lần B. Tăng gấp 1,5 lần C. Giảm đi 6 lần D. Giảm đi 1,5 lần Câu 3. Một dây dẫn cĩ điện trở 24  , mắc vào nguồn điện cĩ hiệu điện thế 12V thì cường độ dịng điện qua dây dẫn là: A. 1A B. 2A C. 0,5A D. 2,5A Câu 4. Điện trở 10  và điện trở 20  mắc song song vào nguồn điện. Nếu cơng suất tiêu thụ ở điện trở 10 là a thì cơng suất tiêu thụ ở điện trở 20 là: a a A. B. C. a D. 2a 4 2 Câu 5. Một dây dẫn cĩ điện trở 12  , mắc vào nguồn điện cĩ hiệu điện thế 12V thì nhiệt lượng tỏa ra trên dây dẫn trong 1 giây là: A. 10J B. 0,5J C. 12J D. 2,5J Câu 6. Cơng thức tính điện trở của dây dẫn là: s l l A. R = B. R = C. R = s D. R = ls l s Câu 7. Điện trở R 1 = 10  chịu được hiệu điện thế lớn nhất đặt vào hai đầu của nĩ là U1 = 6V. Điện trở R2 = 5  chịu được hiệu điện thế lớn nhất đặt vào hai đầu của nĩ là U2 = 4V. Đoạn mạch gồm R1 và R2 mắc nối tiếp thì chịu được hiệu điện thế lớn nhất đặt vào hai đầu của đoạn mạch này là: A. 10 V B. 12V C. 8 V D. 9V Câu 8.Chọn phép đổi đơn vị đúng. A. 1 = 0,01 K = 0,0001M. B. 0,5M = 500K = 500.000. C. 0,0023M = 230K = 0,23K. D.1K = 1000 = 0,01M. Câu 9. Một bóng đèn có điện trở lúc thắp sáng là 500. Cường độ dòng điện qua đèn bằng bao nhiêu nếu hiệu điện thế đặt vào hai đầu đèn bằng 220V. A. 0,74 A B. 0,44 A C.0,54 A D. 0,10 A. Câu 10.Một điện trở R được mắc vào 2 điểm có hiêu điện thế 6V và cường độ dòng điện đo được 0,5A. Giữ nguyên điện trở R, muốn cường độ dòng điện trong mạch là 2A thì hiệu điện thế phải là: A. 6V B. 12V C. 24V D.32V. Câu 11.Ba bóng đèn có điện trở bằng nhau, chịu được hiệu điện thế định mức 6V. Phải mắc ba bóng theo kiểu nào vào hai điểm có hiệu điện thế 18V để chúng sáng bình thường? A. Ba bóng mắc nối tiếp. B.Ba bóng mắc song song. C. Hai bóng mắc nối tiếp, cả hai mắc song song với bóng thứ ba. D. Hai bóng mắc song song, cả hai mắc nối tiếp với bóng thứ ba. Câu 12 Công thức nào sau đây là công thức của định luật Jun-Lenxơ? A. Q = 0,24 IRt B. Q = U2It. C. Q = IRt. D.Q = I2Rt .
  2. B. TỰ LUẬN: Câu 13: (2,0 điểm) Phát biểu và viết hệ thức định luật Ơm Câu 14: ( 4,0điểm) Một đoạn mạch gồm hai điện trở R1= 5 ; R2= 7 được mắc nối tiếp với nhau. Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch là U= 6 V. Tính : a) Điện trở tương đương của đoạn mạch. b) Cường độ dịng điện qua mỗi điện trở. c) Cơng suất điện trên mỗi điện trở Câu 15: (1,0 điểm) Một dây dẫn đồng chất tiết diện đều cĩ điện trở R , mắc vào nguồn điện cĩ hiệu điện thế U thì cường độ dịng điện qua dây là I = 2mA . Cắt dây dẫn đĩ thành 10 đoạn dài bằng nhau, chập thành một bĩ, rồi mắc vào nguồn điện trên. Tính cường độ dịng điện qua bĩ dây. ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1 A. PHẦN TRẮC NGHỆM: ( 3 điểm). Mỗi câu trả lời đúng 0,25 điểm. Đáp 1. B 2. A 3. C 4. B 5. C 6. D 7. D 8. B 9.B 10.C 11.A 12.D Án B. PHẦN TỰ LUẬN: ( 7 điểm). Câu 13: (2,0 điểm) (2,0điểm) - Phát biểu đúng 1.0 - Viết hệ thức 1.0 Câu 14: (4,0 điểm) (4,0điểm) a) Điện trở tương đương của đoạn mạch. 0,25 R = R1 + R2 = 5 + 7 = 12  0,75 b) Cường độ dịng điện qua mạch chính . 0,25 U 6 0,5 I = 0,5A R 12 Vì đoạn mạch nối nên cường độ dịng điện qua mỗi điện trở. I1 = I2 = I = 0,5A 0,25 c) Cơng suất điện trên mỗi điện trở. 0,25 2 2 P1 = I1 R1 = 0,5 .5 = 1,25W 0,5 2 2 P2 = I2 R2 = 0,5 .7 = 1,75W 0,5 d) Nhiệt lượng tỏa ra trên cả đoạn mạch trong thời gian 2 phút. 0,25 Q = I2Rt = = 0,52.12.120 = 360J 0,5 Câu 15: (1,0 điểm) (1,0điểm) Gọi R/, S/, l/ lần lượt là điện trở, tiết diện, chiều dài của bĩ dây. Ta cĩ: l l / 1 l 1 R/ = 10 R 0,5 S / 10s 100 s 100 U I / / R R R 100 I U R/ R R 100 I / 100I 100.2 200mA 0,2A 0.5 Vậy cường độ dịng điện qua bĩ dây là 0,2A