Đề kiểm tra 1 tiết môn Vật Lý Lớp 8 - Học kì I - Đề số 1 - Năm học 2010-2011 - Trường THCS Long Thành

doc 3 trang nhatle22 3650
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 1 tiết môn Vật Lý Lớp 8 - Học kì I - Đề số 1 - Năm học 2010-2011 - Trường THCS Long Thành", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_1_tiet_mon_vat_ly_lop_8_hoc_ki_i_de_so_1_nam_hoc.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra 1 tiết môn Vật Lý Lớp 8 - Học kì I - Đề số 1 - Năm học 2010-2011 - Trường THCS Long Thành

  1. PHÒNG GD-ĐT LONG THÀNH ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I (LỚP 8) TRƯỜNG THCS LONG THÀNH NĂM HỌC 2010-2011 Lớp: , số ký danh: MÔN: VẬT LÝ Họ tên: THỜI GIAN: 45 PHÚT Ngày thi: ĐIỂM LỜI GHI CỦA GIÁM KHẢO CHỮ KÝ GK CHỮ KÝ GIÁM THỊ I. TRẮC NGHIỆM (3 đ): Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng trong các câu sau: Câu 1: (0,5điểm) Độ lớn của vận tốc cho biết: A. Quãng đường mà vật đi dài hay ngắn. C. Hướng đi của vật. B. Sự nhanh hay chậm của chuyển động. D. Tất cả A,B,C đều đúng. Câu 2: (0,5điểm) Một học sinh đi bộ từ nhà đến trường trên đoạn đường 3,6km, trong thời gian 40 phút. Vận tốc của học sinh đó là: A. 19,44m/s B. 15m/s C. 1,5m/s D. 2/3m/s Câu 3. (0,5điểm) Công thức tính áp suất chất lỏng là: d h A. p B. p= d.h C. p = d.V D. p h d Câu 4:(0,5điểm) Chỉ ra kết luận sai trong các kết luận sau A. Áp lực là lực ép có phương vuông góc với mặt bị ép B. Đơn vị của áp suất là N/m2 C. Áp suất là độ lớn của áp lực trên một diện tích bị ép D. Đơn vị của áp lực là đơn vị của lực Câu 5: (0,5điểm) Đơn vị của áp lực là: A. N/m2 B. Pa C. N D. N/cm2 Câu 6:(0,5điểm) Hiện tượng nào sau đây không do áp suất khí quyển gây ra? A. Quả bóng bàn bị bẹp thả vào nước nóng lại phồng lên như cũ B. Lấy thuốc vào xi lanh để tiêm C. Hút xăng từ bình chứa của xe bằng vòi D. Uống nước trong cốc bằng ống hút II.TỰ LUẬN (7 đ): Câu 7 (1 điểm)Hành khách đang ngồi trên ô tô đang chuyển động trên đường thẳng, nếu ô tô đột ngột rẽ phải thì hành khách trên xe bị nghiêng về phía nào? Vì sao? Câu 8: (2,5 điểm) Một ô tô chuyển động đều trên mặt đường nằm ngang, lực kéo của động cơ tác dụng lên xe có phương nằm ngang hướng từ trái sang phải và có độ lớn là 500N. a) Lực ma sát tác dụng lên xe có phương, chiều như thế nào và có độ lớn bao nhiêu? b) Hãy biểu diễn lực kéo của động cơ và lực ma sát lên hình vẽ, tỉ xích 200N ứng với 1 cm ? Câu 9: (2,5 điểm) Một ô tô chuyển động từ thành phố A đến thành phố B trong hai giai đoạn. Giai đoạn 1 đi với vận tốc trung bình là 15m/s trong 75 phút, giai đoạn hai đi với vận tốc trung bình là 36km/h trong 3h. a) Tính tổng quãng đường ô tô đi được trong cả hai giai đoạn trên. b) Tính vận tốc trung bình của ô tô đi từ thành phố A đến thành phố B. Câu 10:(1 điểm) Một bình thông nhau chứa nước, người ta đổ thêm dầu vào nhánh phải ( bỏ qua phần nối ống). Cho trọng lượng riêng của nước là 10000 N/m3, trọng lượng riêng của rượu là 8000 N/m3 Hai mặt thoáng ở hai nhánh chênh lệch nhau 16 cm. Tính độ cao của cột dầu?
  2. PHÒNG GD-ĐT LONG THÀNH ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I (LỚP 8) TRƯỜNG THCS LONG THÀNH NĂM HỌC 2009-2010 HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN VẬT LÝ 8 CÂU NỘI DUNG ĐIỂM Câu 1 B 0,5điểm Câu 2 C 0,5điểm Câu 3 B 0,5điểm Câu 4 C 0,5điểm Câu 5 C 0,5điểm Câu 6 B 0,5điểm Câu 7 - Hành khách sẽ bị nghiêng về bên trái 0,5điểm Khi ô tô đột ngột rẽ phải, người ngồi trên ô tô theo quán tính 0,5 điểm không thể thay đổi vận tốc đột ngột nên nghiêng về bên trái Câu 8 Lực ma sát có phương nằm ngang, chiều hướng sang trái , độ 1,5điểm lớn 500 N Biểu diển đúng FK 0,5điểm Biểu diễn đúng Fms 0,5điểm Câu 9 Tóm tắt 0,25 điểm v1 = 15 m/s = 54 km/h v2 = 36 km/h t1 = 75 phút = 1,25h t2 = 3h s = ? vtb = ? Giải: Tính tổng quãng đường ô tô đi được trong cả hai giai đoạn s = v1.t1 + v2.t2 = 54.1,25 + 36.3 = 175,5 km 1 điểm Vận tốc trung bình của ô tô đi từ thành phố A đến thành phố B vtb = s/(t1 + t2) = 175,5/(1,25 + 3) = 41,3 m/s 1 điểm Đáp số 175,5 km; 41,3 m/s 0,25 điểm A B Tổng 10 điểm Ban đầu A B Lấy điểm B nằm trên mặt phân cách giữa Nước và dầu, điểm A trong nước ở nhánh A ngang với điểm B. Gọi h1 là chiều cao cột dầu, h 2 là chiều cao cột nước từ điểm A đến mặt thoáng. Theo tính chất của bình thông nhau: PA = PB (*) 0,5 PA = dnước . hA ; PB = ddầu . hB ( ) 0,5 hb = 80 cm Tổng 10 điểm