Đề kiểm tra 1 tiết môn Toán Lớp 10 - Đề số 5 - Trường THPT Tân Hiệp

doc 2 trang nhatle22 2150
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 1 tiết môn Toán Lớp 10 - Đề số 5 - Trường THPT Tân Hiệp", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_1_tiet_mon_toan_lop_10_de_so_5_truong_thpt_tan_h.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra 1 tiết môn Toán Lớp 10 - Đề số 5 - Trường THPT Tân Hiệp

  1. SỞ GD&ĐT KIÊN GIANG ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT TRƯỜNG THPT TÂN HIỆP MÔN TOÁN 10 LẦN 1 ( Đề có 2 trang ) Họ tên : Số báo danh : Mã đề 570 I) Phần Trắc Nghiệm (8đ) Câu 1: Tung độ đỉnh của parabol P : y –2x2 4x 3 là: A. 5. B. 1. C. –1. D. –3. Câu 2: Cho tập hợp B x n n 1 n 5;n ¥ * . Tập B được viết dưới dạng liệt kê là: A. B 2;4;6;8;10;12 B. B 2;3;4;5;6 C. B 2;6;12;20;30 D. B 2;6;12;20;30;42 Câu 3: Cho hàm số y 2x 1 có đồ thị là đường thẳng d. Điểm nào sau đây thuộc đường thẳng d? 1 A. P( 3;5) B. H ;1 C. K( 1; 3) D. Q 0;1 2 Câu 4: Biết A là mệnh đề sai, còn B là mệnh đề đúng. Mệnh đề nào sau đây đúng ? A. B A B. BA C. A B D. B A Câu 5: Cho tập B 2;0;1;3 và tập A x N / x 3 . Khẳng định nào sau đây là đúng? A. A \ B 0;3 B. A B 0;3 C. A B 0;1;3 D. A B 0;3 Câu 6: Mệnh đề phủ định của mệnh đề “ 5 + 4 10” là: A. 5 + 4 10. B. 5 + 4 10. C. 5 + 4 10. Câu 7: Cho X là tập các số tự nhiên chẵn nhỏ hơn 8 và Y là tập các số tự nhiên chia hết cho 5 nhỏ hơn 10. Khi đó khẳng định nào sau đây đúng? A. X Y  B. X Y 0 C. X Y 0 D. X \Y 0 Câu 8: Tập hợp  2;4 0;6 là tập hợp nào sau đây? A. 0;4 B.  2;6 C.  2;0 D.  1;0 Câu 9: Cho tập hợp B x ¥ / 2x2 5x 7 0 . Tập hợp nào sau đây là đúng? 7  7  A. Tập hợp B ; 1 B. Tập hợp B 1;  2  2 C. Tập hợp B 1 D. Tập hợp B =  Câu 10: Giao điểm của parabol (P) : y x2 5x 6 với trục tung là: A. 0;2 , 0;3 B. 0;6 C. 0; 3 D. 0; 6 Câu 11: Cho tập hợp sau A 1;5 ;B 2;7 . Tập hợp A \ B bằng: A. [5;7) B. 1;2 C. 5;7 D. ( 1;2) Câu 12: Cho tập A a;b;c;d . Số tập con gồm 1 phần tử của tập A là: A. 3 B. 4 C. 6 D. 5 Câu 13: Cho tập A 0;1;2;3;4;5 và B 2;1;4;6 . Khi đó, tập AB là A. 0;1;2;3;4 B. 0;2;3;5 C. 1;4 D. 2;0;1;2;3;4;5;6 Trang 1/2 - Mã đề thi 570
  2. Câu 14: Trong bốn hàm số sau, hàm số nào là hàm số lẻ? A. f x 4x3 3x B. f x x 1 C. f x x3 2x 1 D. f x 4x4 3x2 2 Câu 15: Tập xác định của hàm số y 2x 3 là 2 3 3 3 A. ; B. ; C. ; D. ; 3 2 2 2 Câu 16: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? A x R: x2 > x  x R: x2 0 C. x Z : x > xD. x R : x 2 + x + 3 = 0 Câu 17: Gọi A a,b và B c,d là tọa độ giao điểm của (P) : y x2 5x 1 và d : y 2x 1 . Giá trị b d bằng A. 16 B. 1 C. 7 D. 16 2x 1 Câu 18: Tập xác định của hàm số y là: 2 3x 2 2 3 A. R B. R \  C. R \  D. R \  3 3 2 Câu 19: Tìm các giá trị m để đồ thị hàm số y x2 x m 1 cắt đồ thị hàm số y 2x 6 tại hai điểm phân biệt. 27 31 27 23 A. m B. m C. m D. m 4 4 4 4 Câu 20: Biết A \ B 2;1;2;5 , A B 3;4 và B \ A 0;6;7 . Khi đó tập A và B viết dạng liệt kê là: A. A 2;1;2;3;4;5, B 3;4;6;7 B. A 2;1;2;3;4;5, B 0;3;4;6;7 C. A 2;1;2;3;4;5;6, B 0;3;4;6;7 D. A 1;2;3;4;5 , B 0;3;4;6;7 II) Phần Tự Luận (2đ) Bài 1: Cho tập hợp A  5;3, B= 3;5 . Tìm A B; A B Bài 2: Biết Parabol (P) : y ax2 bx c có đỉnh Ivà 2 đi; qua11 .TìmA a,b,c.0;1 HẾT Trang 2/2 - Mã đề thi 570