Đề kiểm tra 1 tiết môn Toán Lớp 10 - Chương 1 - Đề số 2 - Trường THPT Phan Bội Châu
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 1 tiết môn Toán Lớp 10 - Chương 1 - Đề số 2 - Trường THPT Phan Bội Châu", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_kiem_tra_1_tiet_mon_toan_lop_10_chuong_1_de_so_2_truong_t.docx
Nội dung text: Đề kiểm tra 1 tiết môn Toán Lớp 10 - Chương 1 - Đề số 2 - Trường THPT Phan Bội Châu
- SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK KIỂM TRA 1 TIẾT HÌNH 10 CHƯƠNG 1 TRƯỜNG THPT PHAN BỘI CHÂU MÔN TOÁN – Khối lớp 10 (Đề thi có 02 trang) Thời gian : 45 phút(không kể thời gian phát đề) Họ và tên học sinh : Số báo danh : Mã đề 229 Câu 1. Phát biểu nào sau đây đúng? A. Hai vectơ không bằng nhau thì độ dài của chúng không bằng nhau. B. Hai vectơ không bằng nhau nhưng chúng có thể có độ dài bằng nhau. C. Hai vectơ có độ dài không bằng nhau thì không cùng hướng. D. Hai vectơ không bằng nhau thì chúng không cùng phương. Câu 2. Cho lục giác đều ABCDEF tâm O. Số các vectơ khác 0 cùng phương với AB có điểm đầu và cuối là đỉnh của lục giác là: A. 8 B. . 6 C. 5 D. 4 Câu 3. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Hai vectơ cùng phương với 1 vectơ khác 0 thì 2 vectơ đó cùng phương với nhau. B. Hai vectơ không bằng nhau thì có độ dài không bằng nhau C. Hiệu của 2 vectơ có độ dài bằng nhau là vectơ – không D. Tổng của hai vectơ khác vectơ –không là 1 vectơ khác vectơ -không Câu 4. Cho hình vuông ABCD tâm O. Gọi M, N lần lượt trung điểm AB và CD. Số các véctơ ngược hướng với véctơ AD có điểm đầu và điểm cuối là các điểm A,B,C,D,O,M,N ? A. 4 B. 3 C. 2 D. 5 Câu 5. Cho 6 điểm A, B,C, D, E, F . Đẳng thức nào sau đây đúng. A. .A B CD FAB. B .C EF DE 0 AB CD FA BC EF DE AE C. .A B CD FD.A BC EF DE AF AB CD FA BC EF DE AD Câu 6. Cho tam giác ABC có M là trung điểm BC, G là trọng tâm tam giác. Một điểm K thõa mãn hệ thức KA KB KC AM . Khi đó vị trí điểm K là ? A. Trung điểm AM B. Trung điểm CG C. Trung điểm AG D. Trung điểm BG Câu 7. Cho hình chữ nhật ABCD biết AB = a và AD = 2a thì độ dài CB CD =? A. a 5 B. đáp án khác. C. a 3 D. 3a Câu 8. Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng 3a . Khi đó CB CD bằng? A. 3a 2 B. a 2 C. 3a D. đáp án khác. Câu 9. Cho bốn điểm A, B, C, D phân biệt. Khi đó vectơ u AD CD CB AB là: A. u AC B. u 0 C. u AD D. u CD Câu 10. Cho tứ giác MNPQ. Nếu MN QP thì MNPQ là hình gì? A. Hình thoi B. Hình thang C. Hình bình hành D. hình vuông. Câu 11. Cho hình bình hành ABCD tâm O. Khẳng định nào sau đây sai ? A. AO BO BC B. AO BO DC C. CB CD CA D. AO DC OB Câu 12. Gọi G là trọng tâm tam giác vuông ABC với cạnh huyền BC= 18. Tổng hai vectơ GB GC có độ dài bằng bao nhiêu ? A. Đáp án khác B. 6 C. 12D. 8 1/2 - Mã đề 229
- Câu 13. Cho lục giác đều ABCDEF tâm O. Số các vectơ đối của FA có điểm đầu và điểm cuối là các điểm A,B,C,D,E,F,O ? A. . 3 B. . 5 C. 2 D. 4 Câu 14. Cho tam giác ABC. Trên BC lấy một điểm M sao cho BM=3CM. Đặt AB a,AC b . Khi đó AM được biểu diễn theo hai véctơ a,b là : 1 3 1 2 1 3 1 1 A. A M B.a b AM C.a b AM D.a b AM a b 4 4 3 3 4 4 4 4 Câu 15. Nếu G là trọng tâm tam giác ABC thì đẳng thức nào sau đây đúng ? 2(BA BC) BA BC 3(BA BC) AB AC A. BG B. BG C. BG D. .BG 3 3 2 3 Câu 16. Cho tam giác đều ABC có cạnh bằng 9 . Giá trị | AB CA | bằng bao nhiêu ? A. 6 3 B. đáp án khác C. 9 D. . 3 3 Câu 17. Cho tam giác ABC có A’, B’, C’ lần lượt là trung điểm các cạnh BC, CA, AB. Khẳng định nào sau đây là sai? A. C A A B B C B. B C A B CA C. B C AB C A D. BC C A A B Câu 18. Cho hai vectơ không cùng phương a và b . Khẳng định nào sau đây đúng ? A. Có vô số vectơ cùng phương với cả hai vectơ a và b . B. Không có vectơ nào cùng phương với cả hai vectơ a và b . C. Các đáp án A, B, D đều sai. D. Có một vectơ cùng phương với cả hai vectơ a và b . Câu 19. Cho tam giác đều ABC. Mệnh đề nào sau đây là sai? A. AB BC B. AB không cùng phương BC . C. AB BC D. AB BC Câu 20. Cho 3 điểm bất kì I, J, K thỏa mãn IJ 3IK . Khẳng định nào dưới đây đúng ? A. IJ,IK cùng hướng B. JK 3 IK C. IJ,IK ngược hướng D. JK 4KI Câu 21. Cho tam giác ABC có M là trung điểm của BC, G là trọng tâm tam giác. Mệnh đề nào sau đây sai ? A. AB AC 2AM . B. 3AG 2AM 0 . C. GA GB GC 0 . D. 3AG 2AM 0 . Câu 22. Cho 3 điểm bất kì P, Q, R. Đẳng thức nào dưới đây đúng ? A. PQ PR QR B. QP PR QR C. QP RP RQ D. PQ PR RQ Câu 23. Cho tam giác ABC vuông tại B, AB= a, Góc A= 600 . Khi đó AB BC bằng? a 3 2a A. 2 a B. C. a D. 2 3 Câu 24. Điều kiện nào dưới đây là điều kiện cần và đủ để điểm O là trung điểm của đoạn AB. A. OA = OB B. OA OB C. AO BO D. OA BO Câu 25. Cho tam giác ABC có trọng tâm G và trung tuyến AM. Khẳng định nào sau đây là đúng: A. AM 3MG 0 B. GA 2GM 0 C. GA GB GC 0 D. OA OB OC 3GO , với mọi điểm O. HẾT 2/2 - Mã đề 229