Đề kiểm tra 1 tiết môn Hóa học Lớp 8 - Trường THCS Thụy Hà

doc 14 trang nhatle22 3220
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 1 tiết môn Hóa học Lớp 8 - Trường THCS Thụy Hà", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_1_tiet_mon_hoa_hoc_lop_8_truong_thcs_thuy_ha.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra 1 tiết môn Hóa học Lớp 8 - Trường THCS Thụy Hà

  1. TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG 1 Câu 1. Để tách rượu ra khỏi hỗn hợp lẫn nước, dùng cách nào sau đây ? A. Dùng phễu chiếtB. ĐốtC. LọcD. Chưng cất Câu 2. Trong phân tử Natri sunfat có 2Na, 1S, 4O. Công thức hóa học của Natri sunfat là : A. Na2(SO4)2 B. Na2SO4 C. Na2SO3 D. Na(SO4)2 Câu 3. Cho các chất O2, H2SO4, CaCO3. Phân tử khối lần lượt là : A. 16, 98, 100B. 32, 100, 98C. 32, 98, 100D. 32, 99, 100 Câu 4. Trong nguyên tử những hạt mang điện là: A. Electron, nơtron. B. Proton, nơtron. C. Electron, proton. D. Electron, proton, nơtron. Câu 5. Công thức hóa học của Cu (II) và Cl (I) là : A. CuCl B. Cu 2Cl2 C. CuCl2 D. Cu2Cl Câu 6. Một nguyên tố hóa học đặc trưng bởi : A. Số proton trong hạt nhân.B. Khối lượng nguyên tử. C. Tổng số hạt proton và nơtron.D. Tất cả các đặc trưng Câu 7. Cách viết 5H2 biểu diễn điều gì? A. 5 phân tử Hidro. B. 10 nguyên tử Hidro.C. 5 nguyên tố Hidro.D. 5 nguyên tử Hidro. Câu 8. Nguyên tử X nặng hơn nguyên tử Nitơ gấp 2 lần. Nguyên tử khối và kí hiệu hóa học của X là : A. 56 đvC, FeB. 7 đvC, LiC. 28 đvC, SiD. 32 đvC, S Câu 9. Cho biết CTHH hợp chất của nguyên tố X với O và hợp chất của nguyên tố Y với H như sau (X,Y là những nguyên tố nào đó): XO , YH3 . Công thức hóa học đúng của hợp chất X với Y là: A. X3Y2 B. XY3 C. X2Y3 D. XY Câu 10. Cho các cụm từ sau, dãy nào chỉ chất ? A. Nhôm, sắt, than củi, chảo gang.B. Bút chì, thước kẻ, nước cất, vàng. C. Muối ăn, đường kính, nước cất, bột sắt.D. Bàn ghế, đường kính, vải may áo, than củi. Câu 11. Trong các công thức sau: SO2; H2S, nguyên tố Lưu huỳnh lần lượt có hóa trị là: A. II và VI B. VI và IIC. IV và IID. II và IV Câu 12. Nước muối thuộc loại : A. Hỗn hợp B. Nguyên tố hóa họ C. Đơn chất D. Hợp chất Câu 13. Trong các công thức hóa học sau. Công thức hóa học nào sai : A. Na2O B. AlO C. CaO D. MgO Câu 14. Câu nào sau đây sai: A. Một đơn vị Cacbon có khối lượng bằng 1/12 khối lượng của nguyên tử Cacbon. B. Mỗi nguyên tố có nguyên tử khối riêng biệt. C. Oxi là nguyên tố hóa học có khối lượng lớn nhất trong vỏ Trái Đất. D. Nguyên tử là hạt vô cùng nhỏ và mang điện tích dương. Câu 15. Theo hóa trị của sắt có trong công thức hóa học Fe2O3, hãy chọn công thức hóa học đúng của phân tử gồm Fe liên kết với nhóm (SO4) : A. FeSO4 B. Fe3(SO4)2 C. Fe2SO4 D. Fe2(SO4)3 Câu 16. Trong phân tử thuốc tím (kali pemanganat) gồm 1K, 1Mn, 4O. Phân tử khối là : A. 126B. 137C. 110D.158 Câu 17. Biết nguyên tử C có khối lượng bằng 1,9926.10-23 gam. Khối lượng của nguyên tử Al là : A. 5,38002.10-22 gamB. 5,38002.10 -23 gam C. 4,48335.10-24 gam D. 4,48335.10-23 gam Câu 18. Có các nguyên tố hóa học sau : Nhôm, clo, hidro, natri, brom, vàng. Nguyên tố hóa học nào là kim loại : A. Nhôm, natri, vàng B. Nhôm, natri, clo C. Clo, hidro, brom D. Nhôm, brom, natri Câu 19. Công thức hóa học của các oxit do kim loại Fe(III), Na(I), Ca(II) lần lượt là : A. FeO, Na2O, CaO B. Fe 2O3, Na2O, CaO C. Fe2O3, NaO, CaO D. Fe2O3, NaO, Ca2O
  2. Câu 20. Hợp chất X2O3 có phân tử khối là 102, hợp chất YH3 có phân tử khối là 17. X, Y lần lượt là : A. Cu, OB. Mg, NC. Al, ND. Al, O Câu 21. Trong các công thức hóa học sau : O2, Al2O3, N2, Al, H2O, O3, MgO, NaCl, P. Số dơn chất là: A. 4B. 3C. 5D. 6 Câu 22.Nguyên tử Nitơ nặng hay nhẹ hơn nguyên tử Oxi bằng bao nhiêu lần: a.0,65 lần b.1,25 lần c.0,875 lần d.0,78 lần Câu 23. Nguyên tử Cacbon có khối lượng bằng 1,9926.10-23 gam.Vậy khối lượng tính bằng gam của nguyên tử Photpho là: a.5,14.10-23 gam b. 2,82 . 10-23 gam c.3,82 . 10-23 gam. d. 4,5 . 10-23 gam. Câu 24.Hợp chất X tạo bởi kim loại M hóa trị II và gốc sunfat (PO4) hóa trị III .CTHH của X là: a.MPO4 b.M3(PO4)2 c. M2(PO4)3 d. M2PO4 Câu 25 Mét oxit cña Crom lµ Cr2O3 .Muèi trong ®ã Crom cã ho¸ trÞ t-¬ng øng lµ: A. CrSO4 B. Cr2(SO4)3 C. Cr2(SO4)2 D. Cr3(SO4)2 Câu 26. Khối lượng của năm phân tử Natri cacbonat 5Na2CO3 là : a. 453 đvC b.550đvC c. 106đvC d. 530 đvC Câu 27. Cho các chất có công thức sau : Cl2 , H2 , CO2 , Zn , H2SO4 , O3 , H2O , CuO . Nhóm chỉ gồm các hợp chất là: a. H2 , O3 , Zn , Cl2 b. O3 , H2 , CO2 , H2SO4 c. Cl2 , CO2 , H2 , H2O d. CO2 , CuO , H2SO4 , H2O Câu 28. Trong một nguyên tử : a. Số proton = số nơtron b. Số electron = số nơtron c. Số electron = số proton Câu 29.Hợp chất Alx(SO4)3 có phân tử khối là 342 đvC . Giá trị của x là : a. 1 b. 2 c. 3 d. 4 Câu 30. Trong 1 phân tử nước có : a. 2H, 1O b. 1H2, 1O c. 3H, 1O d. 2H, 2O Câu 31. Hợp chất Al2(SO4)x có phân tử khối là 342 đvC . Giá trị của x là a. 1 b. 2 c. 3 d. 4 Câu 32. Phân tử hợp chất có công thức hóa học XO (X là nguyên tố chưa biết) nặng hơn phân tử khí hidro 20 lần. X là : A. NaB. CaC. MgD. K Câu 33. Khi viết Mg = 24 đvC điều đó có ý nghĩa: A. Nguyên tố Magiê có khối lượng bằng 24. B. Một nguyên tử Magiê có khối lượng bằng 24 đvC. C. Một nguyên tố Magiê có khối lượng bằng 24. D. Magiê có khối lượng bằng 24. Câu 34. Trong 1 phân tử nước có : A. 1H, 1OB. 1H 2, 1OC. 2H, 1OD. 2H, 2O Câu 35. Nguyên tử trung hòa về điện vì: A. Số proton bằng số electron.B. Số proton bằng số nơtron. C. Số proton xấp xỉ số electron.D. Có cùng số proton. Câu 36. Biết khối lượng của một nguyên tử Cacbon bằng 1,9926.10-23 g. Một đơn vị Cacbon (1đvC) có khối lượng bằng: A. 1,6605.10-24 (g) B. 16,605.10-24 (g) C. 1,6726.10-24 (g)D. 19,926.10 -24 (g)
  3. II. PHẦN TỰ LUẬN Câu 1. Lập công thức hóa học (khi biết hóa trị )của các chất sau : a. S(VI) và O(II) b. Al(III) và nhóm SO4 Câu 2. Cho biết ý nghĩa công thức hóa học: Zn3(PO4)2, KNO3 Câu 3:)Phân tử chất A gồm 1 nguyên tử nguyên tố X liên kết với, 1 nguyên tử S,4 nguyên tử Oxi và nặng gấp hơn phân tử khối khí Brôm . a. Tính phân tử khối của A b. Tính nguyên tử khối của X , cho biết tên , kí hiệu hóa học của nguyên tố X. c.Viết công thức hóa học của A Câu 4: Trong 24 g có bao nhiêu nguyên tử Mg? Câu 5: Một số CTHH đươc viết như sau:AlCl2,K2NO3,MgSO4,ZnOH.CTHH nào viết sai sửa lại cho đúng Câu 6: Lập CTHH các hợp chất sau: a)Na và PO4 b)Ba và O c)Ca và CO3 d)Ag và NO3 Câu 7: Phân tử của hợp chất A tạo nên từ 2 nguyên tử R liên kết với 3 nguyên tử oxi.Biết phân tử khối của A nặng gấp 5 lần nguyên tử khối lưu huỳnh.Hãy a) Xác định CTHH của A b) Nêu ý nghĩa của CTHH trên. Câu 8: Tính hóa trị của các nguyên tố kim loại trong CTHH: AlCl3,KNO3,MgSO4,Zn(OH)2 Câu 9:.Tìm nguyên tử của nguyên tố khi biết khối lượng tính bằng gam của nguyên tử là: a.9,2988.10-23 b.1,9926. 10-23 c. 2,3247. 10-23 d.13,284. 10-23 Câu 10: Hợp chất oxit kim loại,biết kim loại có hóa trị III, % khối lượng kim loại chiếm 70 % trong hợp chất. Viết CTHH của hợp chất. II. PHẦN TỰ LUẬN
  4. Câu 1. Lập công thức hóa học (khi biết hóa trị )của các chất sau :a.S(VI) và O(II) b.Al(III) và nhóm SO4 Câu 2. Cho biết ý nghĩa công thức hóa học: Zn3(PO4)2, KNO3 Câu 3:)Phân tử chất A gồm 1 nguyên tử nguyên tố X liên kết với, 1 nguyên tử S,4 nguyên tử Oxi và nặng gấp hơn phân tử khối khí Brôm . a. Tính phân tử khối của A b. Tính nguyên tử khối của X , cho biết tên , kí hiệu hóa học của nguyên tố X. c.Viết công thức hóa học của A Câu 4: Trong 24 g có bao nhiêu nguyên tử Mg? 1:Một số CTHH đươc viết như sau:AlCl2,K2NO3,MgSO4,ZnOH.CTHH nào viết sai sửa lại cho đúng 2:Lập CTHH các hợp chất sau: a)Na và PO4 b)Ba và O c)Ca và CO3 d)Ag và NO3 3: Phân tử của hợp chất A tạo nên từ 2 nguyên tử R liên kết với 3 nguyên tử oxi.Biết phân tử khối của A nặng gấp 5 lần nguyên tử khối lưu huỳnh.Hãy a) Xác định CTHH của A b) Nêu ý nghĩa của CTHH trên. 4.Tính hóa trị của các nguyên tố kim loại trong CTHH: AlCl3,KNO3,MgSO4,Zn(OH)2 5.Tìm nguyên tử của nguyên tố khi biết khối lượng tính bằng gam của nguyên tử là: a.9,2988.10-23 b.1,9926. 10-23 c. 2,3247. 10-23 d.13,284. 10-23 6. Hợp chất oxit kim loại,biết kim loại có hóa trị III, % khối lượng kim loại chiếm 70 % trong hợp chất. Viết CTHH của hợp chất. ( Biết N=14 ,O=16, H=1, Zn=65, Cu=64, S=32, P=31,Na=23, Cl=35,5, Al=27,Mg=24 ,C=12)
  5. Phòng GD-ĐT Huyện Thái Thụy Kiểm tra một tiết Trường THCS Thụy Hà Môn: Hóa học 8 Thời gian: 45 phút Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .Lớp: 8 Câu 1. Để tách rượu ra khỏi hỗn hợp lẫn nước, dùng cách nào sau đây ? A. Dùng phễu chiếtB. ĐốtC. LọcD. Chưng cất Câu 2. Trong phân tử Natri sunfat có 2Na, 1S, 4O. Công thức hóa học của Natri sunfat là : A. Na2(SO4)2 B. Na2SO4 C. Na2SO3 D. Na(SO4)2 Câu 3. Cho các chất O2, H2SO4, CaCO3. Phân tử khối lần lượt là : A. 16, 98, 100B. 32, 100, 98C. 32, 98, 100D. 32, 99, 100 Câu 4. Trong nguyên tử những hạt mang điện là: A. Electron, nơtron.B. Proton, nơtron. C. Electron, proton.D. Electron, proton, nơtron. Câu 5. Nguyên tố hóa học X có nguyên tử khối bằng 27đvC, có 13 proton trong hạt nhân. Vậy: A. X là nguyên tố Nhôm (Al); điện tích hạt nhân: 13- B. X là nguyên tố Nhôm (Al); điện tích hạt nhân: 13+ C. X là nguyên tố Kali (K); điện tích hạt nhân: 13- D. X là nguyên tố Kali (K); điện tích hạt nhân: 13+ Câu 6. Công thức hóa học của Cu (II) và Cl (I) là : A. CuClB. Cu 2Cl2 C. CuCl2 D. Cu2Cl Câu 7. Tổng số hạt tạo thành nguyên tử A là 82, số hạt không mang điên là 30. Kí hiệu hóa học của A là : A. ZnB. MgC. FeD. Cu Câu 8. Một nguyên tố hóa học đặc trưng bởi : A. Số proton trong hạt nhân.B. Khối lượng nguyên tử. C. Tổng số hạt proton và nơtron.D. Số electron lớp ngoài cùng. Câu 9. Cách viết 5H2 biểu diễn điều gì? A. 5 phân tử Hidro. B. 10 nguyên tử Hidro. C. 5 nguyên tố Hidro. D. 5 nguyên tử Hidro. Câu 10. Nguyên tử X nặng hơn nguyên tử Nitơ gấp 2 lần. Nguyên tử khối và kí hiệu hóa học của X là : A. 56 đvC, FeB. 7 đvC, LiC. 28 đvC, SiD. 32 đvC, S Câu 11. Cho biết CTHH hợp chất của nguyên tố X với O và hợp chất của nguyên tố Y với H như sau (X,Y là những nguyên tố nào đó): XO , YH3 . Công thức hóa học đúng của hợp chất X với Y là: A. X3Y2 B. XY3 C. X2Y3 D. XY Câu 12. Cho các cụm từ sau, dãy nào chỉ chất ? A. Nhôm, sắt, than củi, chảo gang.B. Bút chì, thước kẻ, nước cất, vàng. C. Muối ăn, đường kính, nước cất, bột sắt.D. Bàn ghế, đường kính, vải may áo, than củi. Câu 13. Trong các công thức sau: SO2; H2S, nguyên tố Lưu huỳnh lần lượt có hóa trị là:
  6. A. II và VI B. VI và IIC. IV và IID. II và IV Câu 14. Nước muối thuộc loại : A. Hỗn hợpB. Nguyên tố hóa học C. Đơn chấtD. Hợp chất Câu 15. Trong các công thức hóa học sau. Công thức hóa học nào sai : A. Na2OB. AlOC. CaOD. MgO Câu 16. Câu nào sau đây sai: A. Một đơn vị Cacbon có khối lượng bằng 1/12 khối lượng của nguyên tử Cacbon. B. Mỗi nguyên tố có nguyên tử khối riêng biệt. C. Oxi là nguyên tố hóa học có khối lượng lớn nhất trong vỏ Trái Đất. D. Nguyên tử là hạt vô cùng nhỏ và mang điện tích dương. Câu 17. Theo hóa trị của sắt có trong công thức hóa học Fe2O3, hãy chọn công thức hóa học đúng của phân tử gồm Fe liên kết với nhóm (SO4) : A. FeSO4 B. Fe3(SO4)2 C. Fe2SO4 D. Fe2(SO4)3 Câu 18. Trong phân tử thuốc tím (kali pemanganat) gồm 1K, 1Mn, 4O. Phân tử khối là : A. 126B. 137C. 110D.158 Câu 19. Biết nguyên tử C có khối lượng bằng 1,9926.10-23 gam. Khối lượng của nguyên tử Al là : A. 5,38002.10-22 gam B. 5,38002.10-23 gam C. 4,48335.10-24 gam D. 4,48335.10-23 gam Câu 20. Có các nguyên tố hóa học sau : Nhôm, clo, hidro, natri, brom, vàng. Nguyên tố hóa học nào là kim loại : A. Nhôm, natri, vàng B. Nhôm, natri, clo C. Clo, hidro, brom D. Nhôm, brom, natri Câu 21. Công thức hóa học của các oxit do kim loại Fe(III), Na(I), Ca(II) lần lượt là : A. FeO, Na2O, CaO B. Fe2O3, Na2O, CaO C. Fe2O3, NaO, CaO D. Fe2O3, NaO, Ca2O Câu 22. Hãy chọn công thức hóa học phù hợp với hóa trị IV của nitơ trong các công thức cho sau đây : A. NOB. N 2O3 C. N2OD. NO 2 Câu 23. Cho công thức hóa học sau Al2(SO4)3. Phân tử có tổng số nguyên tử là : A. 5 nguyên tử.B. 17 nguyên tử.C. 10 nguyên tử.D. 15 nguyên tử. Câu 24. Hợp chất X2O3 có phân tử khối là 102, hợp chất YH3 có phân tử khối là 17. X, Y lần lượt là : A. Cu, OB. Mg, NC. Al, ND. Al, O Câu 25. Trong các công thức hóa học sau : O2, Al2O3, N2, Al, H2O, O3, MgO, NaCl, P. Số dơn chất là : A. 4B. 3C. 5D. 6 Câu 26. Phân tử hợp chất có công thức hóa học XO (X là nguyên tố chưa biết) nặng hơn phân tử khí hidro 20 lần. X là : A. NaB. CaC. MgD. K Câu 27. Khi viết Mg = 24 đvC điều đó có ý nghĩa: A. Nguyên tố Magiê có khối lượng bằng 24. B. Một nguyên tử Magiê có khối lượng bằng 24 đvC. C. Một nguyên tố Magiê có khối lượng bằng 24. D. Magiê có khối lượng bằng 24.
  7. Câu 28. Trong 1 phân tử nước có : A. 1H, 1OB. 1H 2, 1OC. 2H, 1OD. 2H, 2O Câu 29. Nguyên tử trung hòa về điện vì: A. Số proton bằng số electron.B. Số proton bằng số nơtron. C. Số proton xấp xỉ số electron.D. Có cùng số proton. Câu 30. Biết khối lượng của một nguyên tử Cacbon bằng 1,9926.10-23 g. Một đơn vị Cacbon (1đvC) có khối lượng bằng: A. 1,6605.10-24 (g) B. 16,605.10-24 (g) C. 1,6726.10-24 (g)D. 19,926.10 -24 (g)
  8. Phòng GD-ĐT Huyện Thái Thụy Kiểm tra một tiết Trường THCS Thụy Hà Môn: Hóa học 8 Thời gian: 45 phút Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .Lớp: 8 Câu 1. Trong phân tử thuốc tím (kali pemanganat) gồm 1K, 1Mn, 4O. Phân tử khối là : A. 126B.158C. 110D. 137 Câu 2. Một nguyên tố hóa học đặc trưng bởi : A. Số proton trong hạt nhân.B. Khối lượng nguyên tử. C. Số electron lớp ngoài cùng.D. Tổng số hạt proton và nơtron. Câu 3. Trong các công thức hóa học sau : O2, Al2O3, N2, Al, H2O, O3, MgO, NaCl, P. Số dơn chất là : A. 6B. 5C. 3D. 4 Câu 4. Tổng số hạt tạo thành nguyên tử A là 82, số hạt không mang điên là 30. Kí hiệu hóa học của A là : A. CuB. FeC. MgD. Zn Câu 5. Hãy chọn công thức hóa học phù hợp với hóa trị IV của nitơ trong các công thức cho sau đây : A. N2OB. NO C. NO 2 D. N2O3 Câu 6. Có các nguyên tố hóa học sau : Nhôm, clo, hidro, natri, brom, vàng. Nguyên tố hóa học nào là kim loại : A. Nhôm, natri, clo B. Nhôm, brom, natri C. Nhôm, natri, vàng D. Clo, hidro, brom Câu 7. Trong các công thức hóa học sau. Công thức hóa học nào sai : A. Na2OB. CaOC. MgOD. AlO Câu 8. Phân tử hợp chất có công thức hóa học XO (X là nguyên tố chưa biết) nặng hơn phân tử khí hidro 20 lần. X là : A. K B. MgC. NaD. Ca Câu 9. Trong các công thức sau: SO2; H2S, nguyên tố Lưu huỳnh lần lượt có hóa trị là: A. IV và IIB. II và IVC. II và VI D. VI và II Câu 10. Để tách rượu ra khỏi hỗn hợp lẫn nước, dùng cách nào sau đây ? A. Chưng cấtB. ĐốtC. Dùng phễu chiếtD. Lọc Câu 11. Cho biết CTHH hợp chất của nguyên tố X với O và hợp chất của nguyên tố Y với H như sau (X,Y là những nguyên tố nào đó): XO , YH3 . Công thức hóa học đúng của hợp chất X với Y là: A. X2Y3 B. XY C. XY 3 D. X3Y2 Câu 12. Công thức hóa học của các oxit do kim loại Fe(III), Na(I), Ca(II) lần lượt là : A. Fe2O3, NaO, Ca2O B. Fe2O3, Na2O, CaO C. FeO, Na2O, CaO D. Fe2O3, NaO, CaO Câu 13. Trong phân tử Natri sunfat có 2Na, 1S, 4O. Công thức hóa học của Natri sunfat là : A. Na2(SO4)2 B. Na(SO4)2 C. Na2SO4 D. Na2SO3 Câu 14. Theo hóa trị của sắt có trong công thức hóa học Fe2O3, hãy chọn công thức hóa học đúng của phân tử gồm Fe liên kết với nhóm (SO4) : A. Fe2SO4 B. Fe3(SO4)2 C. Fe2(SO4)3 D. FeSO4 Câu 15. Cho các chất O2, H2SO4, CaCO3. Phân tử khối lần lượt là : A. 32, 98, 100B. 32, 100, 98C. 32, 99, 100D. 16, 98, 100 Câu 16. Trong nguyên tử những hạt mang điện là: A. Electron, nơtron.B. Electron, proton, nơtron. C. Proton, nơtron. D. Electron, proton.
  9. Câu 17. Nguyên tử X nặng hơn nguyên tử Nitơ gấp 2 lần. Nguyên tử khối và kí hiệu hóa học của X là : A. 28 đvC, SiB. 56 đvC, FeC. 32 đvC, SD. 7 đvC, Li Câu 18. Cho các cụm từ sau, dãy nào chỉ chất ? A. Nhôm, sắt, than củi, chảo gang. B. Muối ăn, đường kính, nước cất, bột sắt. C. Bàn ghế, đường kính, vải may áo, than củi. D. Bút chì, thước kẻ, nước cất, vàng. Câu 19. Cách viết 5H2 biểu diễn điều gì? A. 10 nguyên tử Hidro. B. 5 nguyên tử Hidro. C. 5 phân tử Hidro. D. 5 nguyên tố Hidro. Câu 20. Công thức hóa học của Cu (II) và Cl (I) là : A. CuClB. Cu 2Cl2 C. Cu2ClD. CuCl 2 Câu 21. Nước muối thuộc loại : A. Hợp chấtB. Hỗn hợpC. Nguyên tố hóa họcD. Đơn chất Câu 22. Nguyên tử trung hòa về điện vì: A. Số proton bằng số nơtron.B. Có cùng số proton. C. Số proton xấp xỉ số electron.D. Số proton bằng số electron. Câu 23. Câu nào sau đây sai: A. Mỗi nguyên tố có nguyên tử khối riêng biệt. B. Oxi là nguyên tố hóa học có khối lượng lớn nhất trong vỏ Trái Đất. C. Nguyên tử là hạt vô cùng nhỏ và mang điện tích dương. D. Một đơn vị Cacbon có khối lượng bằng 1/12 khối lượng của nguyên tử Cacbon. Câu 24. Biết nguyên tử C có khối lượng bằng 1,9926.10-23 gam. Khối lượng của nguyên tử Al là : A. 4,48335.10-23 gam B. 4,48335.10-24 gam C. 5,38002.10-23 gam D. 5,38002.10-22 gam Câu 25. Cho công thức hóa học sau Al2(SO4)3. Phân tử có tổng số nguyên tử là : A. 10 nguyên tử.B. 17 nguyên tử.C. 5 nguyên tử.D. 15 nguyên tử. Câu 26. Nguyên tố hóa học X có nguyên tử khối bằng 27đvC, có 13 proton trong hạt nhân. Vậy: A. X là nguyên tố Kali (K); điện tích hạt nhân: 13- B. X là nguyên tố Nhôm (Al); điện tích hạt nhân: 13- C. X là nguyên tố Kali (K); điện tích hạt nhân: 13+ D. X là nguyên tố Nhôm (Al); điện tích hạt nhân: 13+ Câu 27. Hợp chất X2O3 có phân tử khối là 102, hợp chất YH3 có phân tử khối là 17. X, Y lần lượt là : A. Mg, NB. Al, NC. Cu, OD. Al, O Câu 28. Biết khối lượng của một nguyên tử Cacbon bằng 1,9926.10-23 g. Một đơn vị Cacbon (1đvC) có khối lượng bằng: A. 16,605.10-24 (g)B. 19,926.10 -24 (g) C. 1,6605.10-24 (g) D. 1,6726.10-24 (g) Câu 29. Trong 1 phân tử nước có : A. 1H2, 1OB. 1H, 1O C. 2H, 1OD. 2H, 2O Câu 30. Khi viết Mg = 24 đvC điều đó có ý nghĩa: A. Magiê có khối lượng bằng 24. B. Một nguyên tử Magiê có khối lượng bằng 24 đvC. C. Một nguyên tố Magiê có khối lượng bằng 24. D. Nguyên tố Magiê có khối lượng bằng 24.
  10. Phòng GD-ĐT Huyện Thái Thụy Kiểm tra một tiết Trường THCS Thụy Hà Môn: Hóa học 8 Thời gian: 45 phút Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .Lớp: 8 Câu 1. Để tách rượu ra khỏi hỗn hợp lẫn nước, dùng cách nào sau đây ? A. LọcB. ĐốtC. Chưng cấtD. Dùng phễu chiết Câu 2. Trong các công thức sau: SO2; H2S, nguyên tố Lưu huỳnh lần lượt có hóa trị là: A. II và VI B. II và IVC. IV và IID. VI và II Câu 3. Nguyên tử X nặng hơn nguyên tử Nitơ gấp 2 lần. Nguyên tử khối và kí hiệu hóa học của X là : A. 28 đvC, SiB. 7 đvC, LiC. 56 đvC, FeD. 32 đvC, S Câu 4. Trong nguyên tử những hạt mang điện là: A. Electron, proton, nơtron. B. Electron, nơtron. C. Proton, nơtron. D. Electron, proton. Câu 5. Công thức hóa học của các oxit do kim loại Fe(III), Na(I), Ca(II) lần lượt là : A. Fe2O3, NaO, Ca2OB. Fe 2O3, Na2O, CaOC. FeO, Na2O, CaO D. Fe2O3, NaO, CaO Câu 6. Trong 1 phân tử nước có : A. 1H2, 1OB. 1H, 1O C. 2H, 1OD. 2H, 2O Câu 7. Nước muối thuộc loại : A. Nguyên tố hóa họcB. Hỗn hợpC. Hợp chấtD. Đơn chất Câu 8. Có các nguyên tố hóa học sau : Nhôm, clo, hidro, natri, brom, vàng. Nguyên tố hóa học nào là kim loại : A. Nhôm, natri, clo B. Clo, hidro, brom C. Nhôm, brom, natri D. Nhôm, natri, vàng Câu 9. Cho biết CTHH hợp chất của nguyên tố X với O và hợp chất của nguyên tố Y với H như sau (X,Y là những nguyên tố nào đó): XO , YH3 . Công thức hóa học đúng của hợp chất X với Y là: A. X2Y3 B. XY 3 C. X3Y2 D. XY Câu 10. Phân tử hợp chất có công thức hóa học XO (X là nguyên tố chưa biết) nặng hơn phân tử khí hidro 20 lần. X là : A. MgB. K C. CaD. Na Câu 11. Khi viết Mg = 24 đvC điều đó có ý nghĩa: A. Một nguyên tố Magiê có khối lượng bằng 24. B. Một nguyên tử Magiê có khối lượng bằng 24 đvC. C. Magiê có khối lượng bằng 24. D. Nguyên tố Magiê có khối lượng bằng 24. Câu 12. Cho các cụm từ sau, dãy nào chỉ chất ? A. Bàn ghế, đường kính, vải may áo, than củi. B. Bút chì, thước kẻ, nước cất, vàng. C. Muối ăn, đường kính, nước cất, bột sắt. D. Nhôm, sắt, than củi, chảo gang. Câu 13. Câu nào sau đây sai: A. Một đơn vị Cacbon có khối lượng bằng 1/12 khối lượng của nguyên tử Cacbon. B. Oxi là nguyên tố hóa học có khối lượng lớn nhất trong vỏ Trái Đất. C. Nguyên tử là hạt vô cùng nhỏ và mang điện tích dương. D. Mỗi nguyên tố có nguyên tử khối riêng biệt. Câu 14. Cách viết 5H2 biểu diễn điều gì? A. 5 phân tử Hidro. B. 10 nguyên tử Hidro.
  11. C. 5 nguyên tố Hidro. D. 5 nguyên tử Hidro. Câu 15. Cho các chất O2, H2SO4, CaCO3. Phân tử khối lần lượt là : A. 16, 98, 100B. 32, 99, 100C. 32, 100, 98D. 32, 98, 100 Câu 16. Nguyên tử trung hòa về điện vì: A. Có cùng số proton.B. Số proton bằng số electron. C. Số proton bằng số nơtron.D. Số proton xấp xỉ số electron. Câu 17. Trong phân tử thuốc tím (kali pemanganat) gồm 1K, 1Mn, 4O. Phân tử khối là : A. 137B.158C. 126D. 110 Câu 18. Cho công thức hóa học sau Al2(SO4)3. Phân tử có tổng số nguyên tử là : A. 10 nguyên tử.B. 5 nguyên tử.C. 17 nguyên tử.D. 15 nguyên tử. Câu 19. Theo hóa trị của sắt có trong công thức hóa học Fe2O3, hãy chọn công thức hóa học đúng của phân tử gồm Fe liên kết với nhóm (SO4) : A. Fe3(SO4)2 B. FeSO4 C. Fe2SO4 D. Fe2(SO4)3 Câu 20. Trong các công thức hóa học sau : O2, Al2O3, N2, Al, H2O, O3, MgO, NaCl, P. Số dơn chất là : A. 3B. 6C. 4D. 5 Câu 21. Tổng số hạt tạo thành nguyên tử A là 82, số hạt không mang điên là 30. Kí hiệu hóa học của A là : A. FeB. CuC. ZnD. Mg Câu 22. Hãy chọn công thức hóa học phù hợp với hóa trị IV của nitơ trong các công thức cho sau đây : A. NOB. NO 2 C. N2OD. N 2O3 Câu 23. Nguyên tố hóa học X có nguyên tử khối bằng 27đvC, có 13 proton trong hạt nhân. Vậy: A. X là nguyên tố Kali (K); điện tích hạt nhân: 13- B. X là nguyên tố Nhôm (Al); điện tích hạt nhân: 13+ C. X là nguyên tố Nhôm (Al); điện tích hạt nhân: 13- D. X là nguyên tố Kali (K); điện tích hạt nhân: 13+ Câu 24. Trong các công thức hóa học sau. Công thức hóa học nào sai : A. MgOB. CaOC. Na 2OD. AlO Câu 25. Trong phân tử Natri sunfat có 2Na, 1S, 4O. Công thức hóa học của Natri sunfat là : A. Na2(SO4)2 B. Na2SO3 C. Na(SO4)2 D. Na2SO4 Câu 26. Biết nguyên tử C có khối lượng bằng 1,9926.10-23 gam. Khối lượng của nguyên tử Al là : A. 4,48335.10-23 gamB. 4,48335.10 -24 gam C. 5,38002.10-23 gamD. 5,38002.10 -22 gam Câu 27. Một nguyên tố hóa học đặc trưng bởi : A. Tổng số hạt proton và nơtron.B. Số proton trong hạt nhân. C. Số electron lớp ngoài cùng.D. Khối lượng nguyên tử. Câu 28. Công thức hóa học của Cu (II) và Cl (I) là : A. Cu2ClB. CuCl 2 C. CuClD. Cu 2Cl2 Câu 29. Biết khối lượng của một nguyên tử Cacbon bằng 1,9926.10-23 g. Một đơn vị Cacbon (1đvC) có khối lượng bằng: A. 19,926.10-24 (g) B. 1,6726.10-24 (g) C. 1,6605.10-24 (g) D. 16,605.10-24 (g) Câu 30. Hợp chất X2O3 có phân tử khối là 102, hợp chất YH3 có phân tử khối là 17. X, Y lần lượt là : A. Al, NB. Al, OC. Mg, ND. Cu, O
  12. Phòng GD-ĐT Huyện Thái Thụy Kiểm tra một tiết Trường THCS Thụy Hà Môn: Hóa học 8 Thời gian: 45 phút Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .Lớp: 8 Câu 1. Trong phân tử thuốc tím (kali pemanganat) gồm 1K, 1Mn, 4O. Phân tử khối là : A. 137B. 126C.158D. 110 Câu 2. Biết nguyên tử C có khối lượng bằng 1,9926.10-23 gam. Khối lượng của nguyên tử Al là : A. 4,48335.10-23 gam B. 5,38002.10-23 gam C. 5,38002.10-22 gam D. 4,48335.10-24 gam Câu 3. Nguyên tử X nặng hơn nguyên tử Nitơ gấp 2 lần. Nguyên tử khối và kí hiệu hóa học của X là : A. 28 đvC, SiB. 7 đvC, LiC. 56 đvC, FeD. 32 đvC, S Câu 4. Khi viết Mg = 24 đvC điều đó có ý nghĩa: A. Magiê có khối lượng bằng 24. B. Nguyên tố Magiê có khối lượng bằng 24. C. Một nguyên tử Magiê có khối lượng bằng 24 đvC. D. Một nguyên tố Magiê có khối lượng bằng 24. Câu 5. Trong 1 phân tử nước có : A. 2H, 1OB. 1H, 1OC. 2H, 2OD. 1H 2, 1O Câu 6. Cho biết CTHH hợp chất của nguyên tố X với O và hợp chất của nguyên tố Y với H như sau (X,Y là những nguyên tố nào đó): XO , YH3 . Công thức hóa học đúng của hợp chất X với Y là: A. X3Y2 B. X2Y3 C. XY 3 D. XY Câu 7. Để tách rượu ra khỏi hỗn hợp lẫn nước, dùng cách nào sau đây ? A. ĐốtB. LọcC. Chưng cấtD. Dùng phễu chiết Câu 8. Trong nguyên tử những hạt mang điện là: A. Proton, nơtron. B. Electron, proton, nơtron. C. Electron, proton.D. Electron, nơtron. Câu 9. Trong các công thức sau: SO2; H2S, nguyên tố Lưu huỳnh lần lượt có hóa trị là: A. VI và IIB. II và VI C. IV và IID. II và IV Câu 10. Cho công thức hóa học sau Al2(SO4)3. Phân tử có tổng số nguyên tử là : A. 17 nguyên tử.B. 10 nguyên tử.C. 15 nguyên tử.D. 5 nguyên tử. Câu 11. Có các nguyên tố hóa học sau : Nhôm, clo, hidro, natri, brom, vàng. Nguyên tố hóa học nào là kim loại : A. Nhôm, brom, natri B. Nhôm, natri, clo C. Clo, hidro, brom D. Nhôm, natri, vàng Câu 12. Công thức hóa học của Cu (II) và Cl (I) là : A. Cu2ClB. CuClC. Cu 2Cl2 D. CuCl2 Câu 13. Công thức hóa học của các oxit do kim loại Fe(III), Na(I), Ca(II) lần lượt là : A. Fe2O3, NaO, CaO B. Fe2O3, Na2O, CaO C. Fe2O3, NaO, Ca2O D. FeO, Na2O, CaO Câu 14. Một nguyên tố hóa học đặc trưng bởi : A. Số electron lớp ngoài cùng.B. Số proton trong hạt nhân. C. Khối lượng nguyên tử.D. Tổng số hạt proton và nơtron. Câu 15. Nguyên tố hóa học X có nguyên tử khối bằng 27đvC, có 13 proton trong hạt nhân. Vậy: A. X là nguyên tố Kali (K); điện tích hạt nhân: 13+ B. X là nguyên tố Nhôm (Al); điện tích hạt nhân: 13+ C. X là nguyên tố Kali (K); điện tích hạt nhân: 13-
  13. D. X là nguyên tố Nhôm (Al); điện tích hạt nhân: 13- Câu 16. Cho các cụm từ sau, dãy nào chỉ chất ? A. Bút chì, thước kẻ, nước cất, vàng. B. Nhôm, sắt, than củi, chảo gang. C. Muối ăn, đường kính, nước cất, bột sắt. D. Bàn ghế, đường kính, vải may áo, than củi. Câu 17. Nước muối thuộc loại : A. Nguyên tố hóa họcB. Hỗn hợpC. Đơn chấtD. Hợp chất Câu 18. Tổng số hạt tạo thành nguyên tử A là 82, số hạt không mang điên là 30. Kí hiệu hóa học của A là : A. FeB. CuC. MgD. Zn Câu 19. Trong các công thức hóa học sau : O2, Al2O3, N2, Al, H2O, O3, MgO, NaCl, P. Số dơn chất là : A. 5B. 3C. 4D. 6 Câu 20. Phân tử hợp chất có công thức hóa học XO (X là nguyên tố chưa biết) nặng hơn phân tử khí hidro 20 lần. X là : A. NaB. MgC. CaD. K Câu 21. Theo hóa trị của sắt có trong công thức hóa học Fe2O3, hãy chọn công thức hóa học đúng của phân tử gồm Fe liên kết với nhóm (SO4) : A. Fe2(SO4)3 B. Fe2SO4 C. Fe3(SO4)2 D. FeSO4 Câu 22. Trong phân tử Natri sunfat có 2Na, 1S, 4O. Công thức hóa học của Natri sunfat là : A. Na2(SO4)2 B. Na(SO4)2 C. Na2SO4 D. Na2SO3 Câu 23. Nguyên tử trung hòa về điện vì: A. Số proton bằng số nơtron.B. Số proton bằng số electron. C. Số proton xấp xỉ số electron.D. Có cùng số proton. Câu 24. Biết khối lượng của một nguyên tử Cacbon bằng 1,9926.10-23 g. Một đơn vị Cacbon (1đvC) có khối lượng bằng: A. 1,6605.10-24 (g) B. 16,605.10-24 (g) C. 19,926.10-24 (g) D. 1,6726.10-24 (g) Câu 25. Hợp chất X2O3 có phân tử khối là 102, hợp chất YH3 có phân tử khối là 17. X, Y lần lượt là : A. Mg, NB. Al, NC. Al, OD. Cu, O Câu 26. Cho các chất O2, H2SO4, CaCO3. Phân tử khối lần lượt là : A. 32, 100, 98B. 32, 98, 100C. 32, 99, 100D. 16, 98, 100 Câu 27. Cách viết 5H2 biểu diễn điều gì? A. 5 phân tử Hidro. B. 10 nguyên tử Hidro. C. 5 nguyên tố Hidro. D. 5 nguyên tử Hidro. Câu 28. Trong các công thức hóa học sau. Công thức hóa học nào sai : A. CaOB. MgOC. Na 2OD. AlO Câu 29. Hãy chọn công thức hóa học phù hợp với hóa trị IV của nitơ trong các công thức cho sau đây : A. NOB. N 2O3 C. NO2 D. N2O Câu 30. Câu nào sau đây sai: A. Một đơn vị Cacbon có khối lượng bằng 1/12 khối lượng của nguyên tử Cacbon. B. Oxi là nguyên tố hóa học có khối lượng lớn nhất trong vỏ Trái Đất. C. Mỗi nguyên tố có nguyên tử khối riêng biệt. D. Nguyên tử là hạt vô cùng nhỏ và mang điện tích dương.