Đề kiểm tra 1 tiết môn Hóa học Lớp 8 - Đề số 1
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đề kiểm tra 1 tiết môn Hóa học Lớp 8 - Đề số 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_kiem_tra_1_tiet_mon_hoa_hoc_lop_8_de_so_1.docx
Nội dung text: Đề kiểm tra 1 tiết môn Hóa học Lớp 8 - Đề số 1
- KIỂM TRA 1 TIẾT HỌC KỲ 1 LỚP 8 ĐỀ SỐ 1 MÔN: HÓA HỌC Thời gian: 45 phút A. TRẮC NGHIỆM (3 điểm): Hãy chọn các đáp án đúng trong mỗi câu sau: Câu 1. Trong các chất sau, chất nào là hợp chất? A. Muối ăn B. Hiđro C. Photpho D. Đá vôi Câu 2. Cho công thức hóa học của các chất sau: CaC 2; Cu; KOH; Br2; H2SO4; AlCl3. Số chất là đơn chất và hợp chất: A. 1 đơn chất và 5 hợp chất B. 2 đơn chất và 4 hợp chất C. 3 đơn chất và 3 hợp chất D. 4 đơn chất và 2 hợp chất Câu 3. Một oxit có công thức Al2Ox, phân tử khối là 102 đvC. Hóa trị của Al trong công thức là: A. I B. II C. III D. IV Câu 4. Biết hóa trị của Ca (II) và PO4 (III). Vậy công thức hóa học đúng là: A. CaPO4 B. Ca2PO4 C. Ca3PO4 D. Ca3(PO4)2 Câu 5. Chọn công thức hóa học đúng trong các công thức hợp chất có phân tử gồm Na và O sau: A. NaO B. Na2O C. Na2O3 D. Na3O2 Câu 6. Cho biết công thức hóa học của X với oxi là XO và công thức hóa học của Y với hiđro là YH3. Vậy công thức hóa học của hợp chất giữa X và Y là: A. X3Y2 B. X2Y3 C. XY D. XY3 B. TỰ LUẬN (7 điểm) Câu 1. (1 điểm): Dùng chữ số và công thức hóa học để diễn đạt những ý sau: hai phân tử oxi; năm phân tử nước; ba phân tử khí cacbonic; sáu phân tử hiđro? Câu 2. (1 điểm ): Tính hóa trị của mỗi nguyên tố trong các hợp chất sau, biết O hóa trị (II); (NO3) hóa trị (I)? a) CuO; b) Ba(NO3)2 Câu 3. (1 điểm): Lập công thức hóa học của các hợp chất sau: a) Ca và O b) Al và (SO4) (II) Câu 4. (2 điểm): Hãy lập các phương trình hóa học theo các sơ đồ phản ứng sau? a) P + O > P O b) Mg + Cl > MgCl 2 t0 2 5 2t0 2 c) Na + H O > NaOH + H d) C + O > CO 2 2 2t0 2 Câu 5. (2 điểm): Cho 26 gam kẽm tác dụng hết với dung dịch có chứa 29,2 gam axit clohiđric (HCl). Sau phản ứng thu được 54,4 gam kẽm clorua (ZnCl2) và khí hiđro. a) Lập phương trình hóa học của phản ứng? Ths.Phạm Thị Nguyền Page 1
- b) Tính khối lượng khí hiđro sinh ra? c) Biết nguyên tử cacbon có khối lượng tính bằng gam là 1,9926.10 -23 gam. Tính khối lượng bằng gam của nguyên tử hiđro và kẽm? (Cho nguyên tử khối của các nguyên tố: Al = 27; O = 16; H = 1; Zn = 65) Hết KIỂM TRA 1 TIẾT HỌC KỲ 1 ĐỀ SỐ 2 MÔN: HÓA HỌC LỚP 8. Thời gian: 45 phút I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: ( 3.0 điểm) ( Học sinh chọn ý đúng nhất rồi khoanh tròn) 1. Hạt nhân nguyên tử cấu tạo bởi: a. Prôton và nơtron b. Nơtron và electron c. Prôton và electron d. Prôton, nơtron và electron 2. Những nguyên tử cùng loại có cùng số hạt nào sau đây: a. Nơtron b. Prôton c. Electron d. Hạt nhân 3. Các vật thể sau, đâu là vật thể tự nhiên: a. Cái bàn b. Cái nhà c. Quả chanh d. Quả bóng 4. Chất nào sau đây được coi là chất tinh khiết: a. Nước suối b. Nước cất c. Nước khoáng d. Nước mắm 5. Nguyên tử khối là khối lượng của nguyên tử được tính bằng đơn vị nào: a. Gam b. Kilogam c. đvC d. Cả 3 đơn vị trên. 6. Phân tử khối của CO2 là : a. 41 đvC b. 42 đvC c. 43 đvC d. 44 đvC II/ PHẦN TỰ LUẬN: (7.0 điểm) 1. (2.0 điểm) Tính hoá trị của Fe trong các hợp chất sau: ( Biết Cl có hoá trị I ). a. FeO b. FeCl3 2. (2.0 điểm) Lập công thức hoá học của các hợp chất tạo bởi: a. N (III) và H (I) b. Cu (II) và SO4 (II) 3. (3.0 điểm) Từ công thức hóa học của axit sunfuric:H 2SO4. Hãy nêu những gì em biết được về hợp chất H2SO4. ( cho biết: H = 1; S = 32; O = 16;) Ths.Phạm Thị Nguyền Page 2
- KIỂM TRA HỌC KỲ 1 ĐỀ SỐ 03 MÔN: HÓA HỌC 8 . Thời gian: 45 phút I. Trắc nghiệm(4 điểm) :Khoanh tròn vào các chữ cái A, B, C, .chỉ ý trả lời đúng trong các câu sau :1. Khối lượng mol của 1 chất là : A, Khối lượng tính bằng đơn vị cácbon của N nguyên tử hoặc phân tử của chất đó . B, Nguyên tử khối của chất đó . C, Khối lượng tính bằng gam của N nguyên tử hoặc phân tử của chất đó . D, Phân tử khối của chất đó . 2.Thể tích mol của chất khí phụ thuộc vào : A,Áp suất của chất khí B,Nhiệt độ của chất khí C,Bản chất của chất khí D,Cả A và B 3.Công thức đúng chuyển đổi giữa khối lượng chất và lượng chất là : A. m = n. M B. M. n. m = 1 C. M = m. n D. M = n : m 4.Công thức đúng chuyển đổi giữa thể tích chất khí (đktc ) và lượng chất là : A. 22,4. V. n = 1 B. V = 22,4. n C. n= 22,4 : V D. V= 22,4 . N 5.Ở điều kiện tiêu chuẩn 0,25 mol khí CO chiếm thể tích là : A.5,6 lít B. 3,6 lít C. 4,8 lít D. 7,2 lít 6. 0,5 mol nguyên tử Oxi có khối lượng là : A. 16 gam B. 8 gam C. 4 gam D. 32 gam 23 7. Thể tích của 6,02. 10 phân tử khí O2 ở điều kiện tiêu chuẩn là : A. 2,24 lít B. 0,224 lít C. 22,4 lít D. 22,4 . 1023 23 8. Khối lượng của 3,01.10 phân tử H2O là : A. 30 gam B. 12 gam C. 18 gam D. 9 gam 9. Số nguyên tử Al có trong 0,27 gam Al là: A. 0,6 .1023 B. 0,9 .1023 C. 0,06 .1023 D. 0,03 .1023 10. Có hai chất khí khác nhau nhưng có thể tích bằng nhau (đo cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất ), thì : A. Chúng có cùng lượng chất B. Chúng có cùng số phân tử C. Chúng có cùng khối lượng D. Cả A và B đều đúng 11. Số mol khí NO có trong 33,6 lít khí NO (ở đktc ) là : A.1,5 mol B. 0,15 mol C. 1,5 .1023 D. 0,2 mol Ths.Phạm Thị Nguyền Page 3
- 12. Số mol CO2 có trong 8,8 gam phân tử CO2 là : A. 0,02 mol B. 3 mol C. 0,2 mol D. 0,2 .1023 II. Tự luận (6 điểm) : Câu 1.(2 điểm) : Công thức của nước oxi già là H2O2 .Tính thành phần % của H và O trong hợp chất trên . Câu 2(2 điểm) : Hợp chất X chứa 70 % sắt và 30 % oxi , lập công thức hóa học của hợp chất X biết tỉ khối của X đối với H2 là 80 . Câu 3(2 điểm) : a, Tính khối lượng của 0,3 mol O2 b,Tính thể tích ở đktc của 0,5 mol CO2 23 c,Tính số mol có chứa 3,01.10 phân tử N2 d,Tính khối lượng của 11,2 lít khí H2 (ở đktc). KIỂM TRA HỌC KỲ 1 ĐỀ SỐ 04 MÔN: HÓA HỌC 8. Thời gian: 45 phút. A. TRẮC NGHIỆM:(3,0 điểm) I. Hãy khoanh tròn vào chữ cái A, B, C hoặc D trước câu trả lời đúng: (1,0 điểm) Câu 1. Trường hợp nào sau đây KHÔNG xảy ra phản ứng hóa học? A. Hòa tan muối ăn vào nước thu được dung dịch nước muối. B. Đốt cháy lưu huỳnh tạo thành khí lưu huỳnh đioxit. C. Đun nóng đường, đường bị phân hủy thành than và nước. D. Cho vôi sống vào nước thu được vôi tôi. Câu 2. Cho phương trình hóa học: aFe2O3 + bH2SO4 → cFe2(SO4)3 + dH2O. Các hệ số a, b, c, d lần lượt là:A. 1: 1: 3:1 B. 1: 3:1:3 C. 3:1:3:1 D. 1: 3: 3 :1 Câu 3. Thể tích của 11 gam khí CO2(ở đktc) là: A. 5,6ml. B. 246,4lit. C. 5,6lít. D. 11,2lít. Câu 4. Đốt cháy hết 9 g kim loại magie (Mg) trong không khí thu được 15g magie oxit (MgO). Khối lượng của khí oxi tham gia phản ứng là: A. 60g. B. 42g. C. 24g. D. 6g. Câu 5. Khí nào sau đây nặng hơn không khí? A. CH4. B. CO2. C.CO D. H2. Câu 6. Trong 1 mol NH3 chứa số nguyên tử là: A. 17.1023 nguyên tử. B. 4.1023 nguyên tử. C. 6.1023 nguyên tử.D. 6.10-23 nguyên tử. Ths.Phạm Thị Nguyền Page 4
- Câu 7. Cho PTHH: + 5O2 ^ 2P2O5. Chất còn thiếu trong phương trình hóa học này là: A. 2P2 B. 2P C. 4P D. P4 Câu 8. Khối lượng của 0,2 mol H3PO4 là : A.98g B. 19,6kg C.16,9g D. 19,6 g II. Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống: (1,0 điểm) 1/. là quá trình biến đổi từ chất này thành chất khác. 2/. Trong quá trình phản ứng, lượng chất giảm dần, còn lượng chất tăng dần. 3/. Một mol chất khí ở điều kiện tiêu chuẩn chiếm thể tích là B. TỰ LUẬN :(7,0 điểm) Câu 1. (2,0 điểm)Lập phương trình hóa học của các sơ đồ phản ứng sau: a). Al + O2 > Al2O3 b). CuO + HCl > CuCl2 + H2O c). H2 + O2 _ H2O d). Mg + O2 _ MgO Câu 2. (2,0 điểm ) Xác định công thức hóa học của hợp chất A. Biết khối lượng mol của hợp chất A là 108 gam, thành phần khối lượng các nguyên tố gồm 25,93%N và 74,07%O. Câu 3. (1,0 điểm )Tính khối lượng của 0,5 mol K3PO4. Câu 4. (2,0 điểm) Hòa tan kẽm vào dung dịch axit clohiđric(HCl). Sau phản ứng thu được kẽm clorua (ZnCl2) và 5,6 lit khí hiđro ở điều kiện tiêu chuẩn. a. Viết phương trình hóa học của phản ứng. b. Tính khối lượng kẽm đã tham gia phản ứng. (Cho: K = 39, O = 16, H = 1, P = 31, Mg = 24, N = 14, C = 12) KIỂM TRA HỌC KỲ 1 ĐỀ SỐ 05 MÔN: HÓA HỌC 8. Thời gian: 45 phút Câu 1:(1 điểm). Tính hóa trị của nguyên tố S trong: a. SO2 ; b.SO 3 Câu 2:(2 điểm) a. lập công thức hóa học của hợp chất gồm Ca ( II ) và PO4( III ) b. cho biết ý nghĩa hóa học của công thức hóa học vừa lập. Câu 3:(2 điểm) Nêu quy tắc hóa trị.những công thức sau viết đúng hay sai,nêu sai thì viết lại cho đúng. NaO , Ba(SO4)2 , CuO , AlCl3 , HO Ths.Phạm Thị Nguyền Page 5
- Câu 4:(2.5 điểm) Hoàn thành các phương trình hóa học với các hệ số và công thức hóa học thích hợp: a. Ca + H2O ► Ca(OH)2 + H2 b. FeS2 + O2 ► Fe2O3 + SO2 c. P + O2 ► P2O5 d. Al + CuSO4 ► Al2(SO4)3 + Cu e. N2 + H2 ► NH3 Câu 5:(2,5 điểm) Cho 6.5 (gam) kẽm Zn tác dụng với dung dịch axit clohidric HCl thu được muối kẽm clorua ZnCl2 và khí hidro. a. lập phương trình hóa học của phản ứng. b. tính thể tích khí hidro thu được ở dktc. c. Tính khối lượng muối sinh ra sau khi cô cạn dung dịch. ( cho Zn = 65 ; H = 1 ; Cl = 35,5 ) KIỂM TRA HỌC KỲ 1 ĐỀ SỐ 06 MÔN: HÓA HỌC 8. Thời gian: 45 phút. I/TNKQ: (3.0 điểm) 1/ Công thức hoá học của hợp chất tạo bởi 2 nguyên tố O và Zn là : A. ZnO B. Zn2O5 C. Zn2O3 D. ZnO2 2/ Trong công thức Alx0y. Các chỉ số x và y lần lượt là : A. 1 và 2 B.2 và 3 C. 3 và 2 D. 2 và 1 3/ Thổi hơi thở vào nước vôi trong thì nước vôi : A. Hoá đục B. Hoá xanh C. Hoá đỏ D. Không có hiện tượng 4/ Than cháy trong không khí theo PTHH : C + O2 → CO2 Khi đốt 120 gam than thu được 440 gam khí CO2 . Khối lượng khí oxi tham gia phản ứng là bao nhiêu ? A. 320 g B. 160 g C. 640 g D. 240 g 5/ Ở điều kiện tiêu chuẩn , thể tích mol của chất khí bằng : A. 22,4 l B. 11,2 l C. 2,24 l D. 1,12 l 6/ Khối lượng của 5,6 lít H2(ĐKTC) là: A. 0,5 gam 0,2 gam. C. 0,3 gam. D. 0,4 gam II/TỰ LUẬN : (7.0 điểm) Ths.Phạm Thị Nguyền Page 6
- Câu 1: (1,5 điểm) a. Lập công thức hoá học của những hợp chất hai nguyên tố sau: Fe (III) và O Na (I) và Cl b.Tính phân tử khối của các hợp chất vừa tìm được. Câu 2: (1,5 điểm) Nung 10,2g đá vôi (CaCO3) sinh ra 9g vôi sống và khí cacboníc a. Viết công thức về khối lượng. b. Tính khối lượng khí cacboníc sinh ra. Câu 3: (1,0 điểm) Cân bằng các PTHH theo sơ đồ phản ứng sau: a. HgO > Hg + O2 b. Zn + HCl > ZnCl2 + H2 Câu 4: (3,0 điểm) Cho 13 gam Kẽm tác dụng vừa đủ với axit clohiđric theo phương trình Zn + HCl → ZnCl2 + H2 a) Lập phương trình phản ứng trên. b) Tính thể tích khí H2 thoát ra (đktc). c) Tính khối lượng axit clohiđric (HCl) đã dùng cho phản ứng trên. (Cho KLNT: Na = 23; Fe = 56; C = 12; O = 16; Zn = 65; H = 1; Cl = 35,5) KIỂM TRA HỌC KỲ 1 ĐỀ SỐ 07 MÔN: HÓA HỌC 8. Thời gian: 45 phút. Trường THCS Kim Đồng I. TRẮC NGHIỆM (3điểm) Câu 1: Cho các công thức hóa học sau: Br2, AlCl3, Zn, P, CaO, H2. Trong đó: A. Có 3 đơn chất, 3 hợp chất C. Có 4 đơn chất, 2 hợp chất B. Có 2 đơn chất, 4 hợp chất D. Có 5 đơn chất và 1 hợp chất Câu 2: Khi thổi hơi thở của ta (có chứa khí CO 2) vào ống nghiệm chứa dung dịch nước vôi trong(Canxi hiđroxit) thì có hiện tượng A. Nước vôi trong hoá đục B. Nước vôi trong đổi màu xanh. C. Không có hiện tượng gì D. Nước vôi trong hoá đỏ. Câu 3 :Số mol của 12 g Mg là : A. 0,25 molB. 0,05 molC. 0,5 molD.0,75 mol Câu 4 : Tỉ khối của khí X so với H2 là 14 . X là khí nào trong những khí sau : Ths.Phạm Thị Nguyền Page 7
- A. SO2 B.CO2 C. NO D.CO Câu 5:Cho phản ứng hóa học sau: Al + HCl - - -> AlCl3 + H2 . Tỉ lệ số phân tử HCl và số phân tử AlCl3 là: A.1 : 2. B.3 : 1. C. 1 : 3. D.6 : 2 Câu 6: Thể tích ở ở điều kiện tiêu chuẩn của 4,4 gam Khí CO2 là: A. 0,24 lít B. 2,24 lit C . 22,4 lít D. 224 lit II/ TỰ LUẬN (7 điểm) Câu 1:(2đ) : Lập các PTHH sau: a ) Na + O2 → Na2O b ) Cu + O2 → CuO c ) Mg + H2SO4 → MgSO4 + H2 d ) HCl + Ba(OH)2 → BaCl2 + H2O Câu 2:(2đ) : Một hợp chất có phân tử gồm nguyên tố S (IV) và O (II). a ) Lập CTHH của hợp chất đó. b ) Tính phân tử khối của hợp chất. c ) Từ CTHH của hợp chất trên, em biết được điều gì? Câu 3:(3đ) : Đốt 12,8g bột Đồng có màu đỏ cháy hết trong khí oxi tạo thành bột màu đen đó là đồng (II) oxit (CuO) có khối lượng 16g . a ) Viết PTHH của phản ứng xảy ra? b ) Tính khối lượng và số mol oxi đã dùng? c) Có 1 lọ khí CO2 , biết rằng khối lượng oxi trong CO2 bằng với khối lưọng oxi trong 80g CuO. Tính khối lượng CO2 có trong lọ. ĐỀ SỐ 08 KIỂM TRA HỌC KỲ 1. MÔN: HÓA HỌC 8. Thời gian: 45 phút. Trường THCS Lê Quý Đôn A/ Trắc nghiệm(3đ) Chọn phương án đúng trong các câu sau: Câu 1.Hạt nhân nguyên tử được tạo bởi những loại hạt nào : A. hạt proton và electron. B. hạt nơtron và electron. C.hạt proton và nơtron. D. cả ba loại hạt trên Câu 2. Thành phần phân tử của axit sunfuric gồm nguyên tố Hiđro và nhóm SO4( hóa trị II) . công thức hóa học của axit là: A. H2SO4 B. H2SO4 C HSO4 D. 2HSO4 Ths.Phạm Thị Nguyền Page 8
- Câu 3. Phân tử khối của axit sunfuric là: A. 96đvC B.98đvC C.100đvC D.94đvC Câu 4.Công thức nào sau đây phù hợp với hóa trị của sắt là III A. FeO B. FeSO3 C.Fe2O3 D. FeSO4 Câu 5.Biết nguyên tố X có nguyên tử khối bằng 4 lần nguyên tử khối của oxi.X là nguyên tố nào sau đây: A. Cu B. Br C.Fe D. Mg Câu 6. Thể tích của 1 mol khí CO2 ở điều kiện tiêu chuẩn là: A.2,24 lít B 11,2 lít C. 1,12 lít D.22,4 lít B/Tự Luận :(7đ) Câu 1.( 2 điểm) Lập các phương trình hóa học từ các sơ đồ phản ứng sau: 1) Na + O2 - - -> Na2O 2) Fe + HCl - - -> FeCl2 + H2 3) Al + O2 - - -> Al2O3 4) Fe2O3 + H2 - - -> Fe + H2O Câu 2.(2,5 điểm) Phân tử chất A gồm 2 nguyên tử của nguyên tố X liên kết với 3 nguyên tử oxi và nặng hơn phân hidro 51 lần . a/ A là đơn chất hay hợp chất ? Tính phân tử khối của A. b/Tính nguyên tử khối của X.Cho biết tên, kí hiệu hóa học của nguyên tử. Câu 3. (2,5điểm)Cho 27 gam Al tác dụng với dung dịch axit sunfuric(H2SO4) tạo ra 171gam muối nhôm sunfat(Al2(SO4)3) và 3 gam hidro. a/Viết phương trình hóa học của phản ứng xảy ra? b/Viết công thức về khối lượng của phản ứng xảy ra ? c/Tính khối lượng và số mol axit sunfuric đã tham gia? KIỂM TRA HỌC KỲ 1 ĐỀ SỐ 09 MÔN: HÓA HỌC 8. Thời gian: 45 phút A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3 Điểm) Câu 1.(0.5 điêm) Công thức hóa học nào ứng với Fe có hóa trị III a. FeO b. Fe3O4 c. Fe2O3 Câu 2.(0.5 điểm) Phân tử khối của CuSO4 là a. 130 b. 160 c. 610 d. 106 (đvC) (đvC) (đvC) (đvC) Câu 3. .(0.5 điểm) Chỉ ra hiện tượng hóa học trong các hiện tượng sau: Ths.Phạm Thị Nguyền Page 9
- a. Cốc thủy tinh bị vỡ thành nhiều mảnh nhỏ b. Đốt rác thải sinh hoạt sinh ra nhiều khí độc hại như: SO2, NOx, CO2 c. Nắng lên sương tan dần d. Thanh sắt bị cuốn cong Câu 4 (0.5 điểm) Chọn câu trả lời đúng nhất. Trong 1 phản ứng hóa học a. Liên kết giữa các nguyên tử thay đổi làm cho phân tử này biến thành phân tử khác, số lượng nguyên tử của từng loại nguyên tố không đổi. b. Số lượng nguyên tử của mỗi loại nguyên tố thay đổi làm cho phân tử này biến đổi thành phân tử khác liên kết giữa các nguyên tử vẫn giữ nguyên. c. Không có gì thay đổi. d. Tất cả đều sai. Câu 5(0.5 điểm) Nếu có phản ứng giữa chất A và chất B tạo ra chất C và chất D thì công thức về khối lượng của phản ứng này được viết như sau. a. mA = mB + mC + mD b. mA + mB = mC + mD c. mA + mD = mB + mC d. mA + mB + mC = mD Câu 6. ( 0.5 điểm) Ở đktc 0.5 mol khí oxi được chuyển đổi ra thể tích khí oxi là: a. 11,2 lít b. 22.4 lít c. 0.5 lít B TỰ LUẬN (7 Điểm) Câu 1.(2 điểm) Lập phương trình hóa học của các sơ đồ phản ứng sau. a. Fe + O2 > Fe2O3 b. CuSO4 + NaOH > Cu(OH)2 + Na2SO4 c. KClO3 > KCl + O2 d. P + O2 > P2O5 Câu 2.(2 điểm) Tính: 1. Khối lượng của các chất a. 1,5 mol nguyên tử Al b. 0,5 mol CO2 2. Thể tích của a. 0,1 mol phân tử khí oxi b. 0,2 mol phân tử khí hiđro và 2 mol phân tử khí NO2 Câu 3.(2 điểm) Khi cho 11,2 lít (đktc) khí hiđro phản ứng hoàn toàn với khí oxi thu được nước. Ths.Phạm Thị Nguyền Page 10
- a. Lập phương trình của phản ứng b. Tính khố lượng nước thu được. Câu 4.( 1 điểm) Phân tử chất khí A là oxit của lưu huỳnh,khi phân tích thành phần có tỉ lệ khối lượng của lưu huỳnh và oxi là 2/3.Biết tỉ khối của khí A so với khí oxi là 2,5. Xác định công thức hóa học của A ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 SỐ 10 MÔN: HÓA HỌC 8. Thời gian: 45 phút. Trường THCS Lý Tự Trọng I/TRẮC NGHIỆM: (3đ) (Khoanh tròn vào câu trả lời đúng) Câu 1.Nguyên tử cacbon có khối lượng bằng 1,9926,10-23 gam.Biết nguyên tử khối của Natri là 23.nguyên tử khối của cacbon là 12. Vậy khối lượng tính bằng gam của nguyên tử natri là: A.3.10-23 B. 2,82.10-23 C. 3,82.10-23 D. 4,5.10-23 Câu 2.Trong các chất sau đây chất nào là đơn chất: A.Khí cacbonic do hai nguyên tố tạo nên là C,O B.Than chì do nguyên tố cacbon tạo nên C.Axit clohi đric do hai nguyên tố cấu tạo nên là H,Cl D.Đường ăn do ba nguyên tố cấu tạo nên C,H,O Câu 3.Biết nguyên tố X có nguyên tử khối bằng 3,5 lần nguyên tử khối của oxi.X là nguyên tố nào sau đây: A.Ca B.Na C.Fe D.Mg Câu 4: Hiện tượng nào là hiện tượng hoá học trong các hiện tượng thiên nhiên sau đây: A. Sáng sớm khi mặt trời mọc sương mù tan dần. B. Hơi nước trong các đám mây ngưng tụ và rơi xuống tạo ra mưa. C. Nạn cháy rừng tạo khói đen dày đặc gây ô nhiễm môi trường. D. Khi mưa giông thường có sám sét. Câu 5. Biết X có hóa trị III, Y có hóa trị II. Hãy chọn công thức hóa học đúng nhất? A X3Y2 B .X2Y3 C. XY3 D. XY Câu 6: Thể tích của 0,5 mol chất khí ở đktc là: (lít) A. 22,4 B. 1,12 C.33,6 D. 5,6 II. TỰ LUẬN: ( 7đ) Bài 1.( 2đ) Cho sơ đồ của các phản ứng sau: a. Na + O2 Na2O b. Al + O2 Al2O3 c. Ca(OH)2 + HCl CaCl2 + H2O d. Fe + H2SO4 FeSO4 + H2 Ths.Phạm Thị Nguyền Page 11
- Lập phương trình của các phản ứng trên? Bài 2( 2đ). Một hợp chất có phân tử gồm nguyên tố K(I) liên kết với nguyên tố O: a. Lập CTHH của hợp chất đó? b. Tính phân tử khối của hợp chất? c. Từ CTHH của hợp chất trên, em biết được điều gì? Bài 3.(3đ) Đốt cháy hết 7g kim loại Magiê (Mg) trong không khí thu được 13g hợp chất magiêoxit (MgO). Biết rằng magiê cháy là xảy ra phản ứng với khí oxi trong không khí a.Viết phương trình chữ của phản ứng b.Viết công thức về khối lượng của phản ứng xảy ra c.Tính khối lượng và số phân tử của khí oxi đã phản ứng? KIỂM TRA HỌC KỲ 1 ĐỀ SỐ 11 MÔN: HÓA HỌC 8. Thời gian: 45 phút. I)Phần trắc nghiệm:(3đ) Hãy khoanh tròn vào một chữ cái trước câu đúng nhất. Câu 1 : Hạt nhân nguyên tử gồm hạt: A. electron và proton ; B. proton và nơtron C. nơtron và electron ; D. proton Câu 2 : Dãy các chất nào sau đây đều là những hợp chất: A/ HCl, Zn, KClO3,Cu. B/ H2O, CuO, H2SO4, HCl C/ H2SO4, Fe, CuSO4, Na2CO3. D/ Al, S, H2S, NaCl. Câu 3 : Xét các hiện tượng sau đây, hiện tượng nào là hiện tượng hoá học : a . Nung đá vôi trong lò . b. Muối ăn kết tinh trong ruộng muối . c. Đun nước ở 100oC thì nước sôi và bốc hơi . d. Đốt đèn dầu cháy sáng . e. Khí phụt ra khi mở chai nước ngọt g. Sắt bị gỉ khi để ngoài không khí . A/ a, e, g B/ e, d, g, C/ c, d, g D/ a, d, g Câu 4: Một hợp chất có CTHH N2O5 . Trong hợp chất này nguyên tố Nitơ có hóa trị : A) II B) III C) IV D) V 0 Câu 5 : Cho sơ đồ phản ứng hóa học sau : P + O2 t P2O5 Các hệ số theo thứ tự được chọn là: Ths.Phạm Thị Nguyền Page 12
- A/ 4,5,2 B/ 3,2,5 C/3.2.3 D/ 5,2,3 Câu 6 : Thể tích khí ở (ĐKTC) của 2mol N2 là. A/ 44,8(l) B/ 22,4(l) C/ 11,2(l) D/ 5,6(l) II)Phần tự luận: (7đ) Bài 1:(2đ) : Hãy lập PTHH theo các sơ đồ sau: a/ Nhôm + khí Oxi Nhôm Oxit(Al2O3). b/ Sắt + Khí Clo Sắt(III)Clorua( FeCl3). c/ Natri + Nước Natri hiđroxit(NaOH) + Khí Hiđro. d/ Kẽm + axítclohydric Kẽm clorua + hydrô Bài 2:(2đ) Một hợp chất có phân tử gồm 2 nguyên tử của nguyên tố X liên kết với 1 nguyên tử O và nặng hơn phân tử hiđro 31 lần. a. Tính phân tử khối của hợp chất b. Tính nguyên tử khối của X,cho biết tên, ký hiệu của nguyên tố. Bài 3:( 3đ) Kẽm tác dụng với dung dịch axit clohidric (HCl) theo sơ đồ phản ứng sau: Zn + HCl ZnCl2 + H2 a. Hãy lập phương trình hoá học của phản ứng trên. b. Cho 26g kẽm tác dụng với dung dịch axit clohidric , Hãy tính: - Khối lượng của axit clohidric đã tham gia phản ứng. - Tính thể tích khí hidro sinh ra (ở đktc). ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 SỐ 12 MÔN: HÓA HỌC 8 . Thời gian: 45 phút. B. NỘI DUNG ĐỀ Phần 1 : TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 3điểm ) Chọn phương án đúng nhất trong các câu sau : ( mỗi câu 0,5 điểm ) Câu 1 : Hiện tượng nào sau đây là hiện tượng hoá học : A Sắt bị gỉ trong không khí B Dây tóc bóng đèn sáng lên khi có dòng điện C Nước đá tan thành nước lỏng D Thuỷ tinh nóng cháy thành thuỷ tinh lỏng Câu 2 Nguyễn tử cấu tạo bởi các loại hạt : : Ths.Phạm Thị Nguyền Page 13
- A Electron B Proton C Nơtron D Electron –Proton -Nơtron Câu 3 : Nguyên tử X nặng gấp 2 lần nguyên tử Cacbon C = 12. X là nguyên tố nào ? A S = 32 B Mg = 24 C Fe = 56 D O = 16 Câu 4 : Dãy chất nào sau đây là đơn chất A Fe, O2 , S, Cu B Na , Mg, H2O C NaCl, Fe, Ag D KOH , P , Si Câu 5 : Phân tử khối của Al2 (SO4)3 là : A 100 B 200 C 342 D 300 Câu 6 : Trong công thức AlxOy. Các chỉ số x, y lần lượt là : A 1 và 2 B 2 và 3 C 3 và 2 D 2 và 1 Phần 2 : TỰ LUẬN : ( 7 điểm ) Bài 1 (1,5điểm) Trong các công thức hoá học sau đây, công thức hoá học nào sai : ?Sửa lại cho đúng : FeCl , ZnO2 , KCl , Cu(OH)2 , BaS, MgNO3 , Bài 2 (3điểm) Hãy lập PTHH của các phản ứng hoá học sau đây : : a/ Kali + lưu huỳnh > Kalisunfua ( K2S) b/ Cac bon + ô xy > Cacbonđiôxit c/ Kẽm + axítclohydric > Kẽmclorua + hydrô Ths.Phạm Thị Nguyền Page 14
- Bài 3 (2,5điểm) Sắt tác dụng với axítclohydric tạo thành sắt (II)Clorua và khí hyđrô : a/ Viết phương trình hoá học . b/ Tính thể tích khí hyđrô thoát ra sau phản ứng (đktc) . Biết rằng trong phản ứng này có 11,2 gam sắt tham gia phản ứng ? (Fe = 56) ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 ĐỀ SỐ 13 MÔN: HÓA HỌC 8. Thời gian: 45 phút. I/ Trắc nghiệm: (3 điểm) Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng Câu 1: Cho các kí hiệu và công thức hoá học: Cl, H, O, C, CO 2, Cl2, H2, O2. Dãy gồm các đơn chất là: A. CO2, Cl2, H2, O2 B. Cl, H, O, C. C.CO2, Cl, H, O2 D. C, Cl2, H2, O2. Câu 2: Để chỉ 3 phân tử khí oxi, ta viết: A- 3O3 B- O3 C- 3O D- 3O2 Câu 3: Trong các thí nghiệm sau đây với một chất, thí nghiệm nào có sự biến đổi hóa học ? A. Hòa tan một ít chất rắn màu trắng vào nước lọc để loại bỏ các chất bẩn không tan trong dung dịch B. Mang các hạt chất rắn nghiền được bột màu trắng C.Nung bột màu trắng này, màu trắng không đổi nhưng thoát ra một chất khí làm đục nước vôi trong D.Đun nóng dung dịch trên, nước chuyển thành hơi, thu được chất rắn ở dạng hạt màu trắng Câu 4: 2mol khí SO2 ở đktc có thể tích là: A. 44,8 l B.33,6 l C. 22,4 l D. 11,2 l Câu 5: Đốt cháy hết 9 gam Mg trong khí oxi tạo ra 15 gam magie oxit MgO. Khối lượng oxi cần dùng là: A. 5 gam B. 6 gam C. 4 gam D. 24 gam Câu 6: Cho sơ đồ phản ứng sau: Fe(OH)y + H2SO4 > Fex(SO4)y + H2O Hãy chọn giá trị của x và y sao cho phù hợp A. x = 2, y = 3 B. x = 3, y = 2 C. x = 2, y = 4 D. x = 4, y = 2 Ths.Phạm Thị Nguyền Page 15
- II/ Tự luận: (7 điểm) Bài 1:(2 điểm) Hãy chọn hệ số và công thức hóa học thích hợp đặt vào những chỗ có dấu hỏi trong các phương trình hóa học sau: a- ? Na + ? → 2Na2O b- Zn + ? HCl → ZnCl2 + ? c- ?Al + ?CuCl2 → 2AlCl3 + ? d- ?K + 2H2O → 2KOH + ? Bài 2:(2 điểm) Một hợp chất gồm 2 nguyên tố Fe và O, trong đó Fe chiếm 70% về khối lượng. Tìm công thức hóa học của hợp chất đó, biết khối lượng mol của hợp chất này là 160 gam. ( Fe = 56, O = 16 ) Bài 3: (3 điểm) Cho khí hidro dư đi qua đồng (II) oxit (CuO) nóng màu đen, người ta thu được 12,8 gam kim loại đồng màu đỏ và hơi nước ngưng tụ. a- Viết phương trình hóa học xảy ra. b- Tính thể tích khí hidro ở đktc đã tham gia phản ứng. c- Tính khối lượng đồng (II) oxit tham gia phản ứng. ( Cu = 64 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 ĐỀ SỐ 14 MÔN: HÓA HỌC 8. Thời gian: 45 phút I. TRẮC NGHIỆM: (3đ) Hãy khoanh tròn chữ cái đứng ở đầu câu đúng : Câu 1: Hiện tượng nào sau đây là hiện tượng hoá học? A. Sắt bị gỉ trong không khí B. Nước đá tan thành nước lỏng C. Dây tóc bóng đèn sáng lên D. Thuỷ tinh nóng chảy thành thuỷ tinh lỏng Câu 2: Đốt cháy 2,4 g Ma gie trong khí Oxi thu được 4 g Magie oxit. Khối lượng Oxi cần dùng là : A. 1gam B. 1,6 gam C. 2 gam D. 3 gam Câu 3: Chọn công thức đúng để điền vào chỗ có dấu ( ? ) của sơ đồ phản ứng sau : Na + O2 ( ? ) A. NaO B. Na2O C. NaO2 D. Na2O2 Câu 4 : Công thức hoá học của hợp chất gốm : Al có hoá trị III và nhóm nguyên tử SO4 có hoá trị II là : A. Al2(SO4) B. Al(SO4)2 C. Al2(SO4)3 D. Al3(SO4)2 Câu 5 : Phân tử khối của hợp chất Ca(HCO3)2 là : Ths.Phạm Thị Nguyền Page 16
- A. 101 B. 113 C. 149 D. 162 Câu 6 : Thổi hơi thở vào dung dịch Canxihiđroxit ( nước vôi trong ) thì nước vôi trong: A. Hoá đục B. Hoá xanh C. Hoá đỏ D. không có hiện tượng gì II. TỰ LUẬN : ( 7 đ ) Câu 1 : Phát biểu và giải thích định luật bảo toàn khối lượng ? Câu 2 : Cho sơ đồ của các phản ứng sau : a/ K + O2 K2O b/ P + O2 P2O5 Lập PTHH và cho biết tỉ lệ số nguyên tử, số phân tử của các chất trong mỗi phản ứng. Câu 3 : Lập công thức hoá học của các hợp chất sau và tính phân tử khối : a/ Na (I) & O ; b/ Ca ( II) & PO4 (III) Câu 4 : Một loại đá vôi có chứa 90% là hợp chất Canxicacbonat (CaCO3) . Biết rằng khi nung đá vôi thì CaCO3 sẽ bị phân hủy tạo ra sản phẩm là Canxi oxit (CaO) và khí Cacbon đioxit (CO2 ). a / Viết công thức về khối lượng của phản ứng xảy ra? b / Tính khối lượng của khí CO2 đã thải ra khi nung 10 tấn đá vôi nói trên và đã thu được 5,04 tấn CaO . ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 ĐỀ SỐ 15 MÔN: HÓA HỌC 8.Thời gian: 45 phút. TRẮC NGHIỆM (3đ) : Mỗi câu 0,5 đ Hãy chọn phương án đúng (A,B,C hoặc D) trong mỗi câu sau đây : 1/ Hãy chỉ ra dãy chất chỉ toàn là đơn chất : A. Khí cacbon đi oxit, khí clo, chì, đồng. B. Khí oxi, khí hiđro, khí cacbon đioxit, khí clo. C. Khí clo, nhôm, sắt, khí hiđro D. Khí oxi, đường, nước, khí clo. 2/ Nguyên tử được cấu tạo bởi 3 loại hạt nhỏ hơn là : A. Hạt nhân, proton, electron B. Nơtron, proton, electron C. Hạt nhân, electron, nơtron D. Hạt nhân, nơtron, proton 3/ Trong 24 gam Cacbon có số mol tương ứng là : A. 2 mol B. 3 mol C. 12 mol D. 24 mol 4/ Biết rằng Photpho (P) cháy trong khí oxi (O2) tạo ra Đi photphopentaoxit P2O5. Phương trình hoá học là : Ths.Phạm Thị Nguyền Page 17
- A. P2 + O5 P2O5 B. B. 4P + 5O2 2P2O5 C. 4P + 10O 2P2O5 D. 2P2 + 5O2 2P2O5 5/ Công thức hoá học của hợp chất gồm 2 nguyên tố Al(III) và O là : A. Al3O2; B. Al2O2 ; C. Al2O3 ; D. Al2O 6/ Phương trình phản ứng đốt cháy lưu huỳnh trong không khí : S + O2 → SO2 : Khi đốt cháy 6,4 g lưu huỳnh thu được bao nhiêu g khí SO2. Biết khối lượng khí oxi tham gia phản ứng bằng khối lượng lưu huỳnh trong phản ứng. A. 6,4 g B. 16 g C. 3,2 g D. 12,8 g II/ TỰ LUẬN : (7đ) Bài 1/ Hoàn thành các sơ đồ phản ứng sau : a/ K + O2 - - -> K2O b/ Al + Cl2 - - -> AlCl3 c/ NaOH + FeCl3 - - -> Fe(OH)3 + NaCl d/ Al2O3 + H2SO4 - - -> Al2(SO4)3 + H2O (2đ) Bài 2/ Cho công thức hoá học của hợp chất FeSO4 a/ Tính thành phần phần trăm theo khối lượng của mỗi nguyên tố có trong hợp chất. b/ Tính khối lượng mỗi nguyên tố có trong 15,2 g hợp chất FeSO4 (3đ) Bài 3/ Cho sơ đồ phản ứng : Fe(OH)3 + H2SO4 - - -> Fex(SO4)y + H2O a/ Xác định x, y và hoàn thành phương trình hoá học trên. b/ Cho biết tỉ lệ số phân tử của 3 cặp chất khác nhau trong phản ứng . (2đ) Ths.Phạm Thị Nguyền Page 18
- ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 ĐỀ SỐ 16 MÔN: HÓA HỌC 8. Thời gian: 45 phút. I.Trắc nghiệm: ( 3 điểm ) Em hãy khoanh tròn vào một chữ cái trong các chữ cái A, B, C, D mà em cho là đúng. Câu 1: Nguyên tử gồm 2 phần chính là : A. Vỏ và hạt nhân B. Proton và Nơtron C. Electron và Proton D. Electron và Nơtron Câu 2: Thể tích của 0,2 mol khí CH4 ở điều kiện tiêu chuẩn là : A. 22,4 lit B. 44,8 lit C. 6,72 lit D. 4,48 lit Câu 3: Khí O2 nặng hơn khí H2 mấy lần ? A. 2 lần B. 16 lần C. 8 lần D. 32 lần ( Cho : O = 16 , H = 1 ) Câu 4: Hiện tượng nào sau đây là hiện tượng vật lí : A. Ngâm đinh sắt trong nước một thời gian thấy đinh bị gỉ. B. Cho kẽm vào dung dịch HCl thấy có sủi bọt khí . C. Nước đá tan thành nước lỏng. D. Lưu huỳnh cháy trong không khí tạo ra chất khí có mùi hắc. Câu 5: Trong công thức nào sau đây, C có hóa trị II : A. CO2 B. CH4 C. CaC2 D. CO Câu 6: Dãy chất nào sau đây chỉ gồm các đơn chất kim loại : A. H2O , MgO, HCl B. Ca, Al, Cu C. P, S, N D. C, Na, Zn II . Tự luận : ( 7 điểm ) Câu 1: Cho các sơ đồ sau : A. SO2 + O2 SO3 B. Fe + Cl2 FeCl3 C. Zn + HCl ZnCl2 + H2 D. BaCl2 + Na2SO4 BaSO4 + NaCl a ) Hãy lập Phương trình hóa học. b) Cho biết tỉ lệ các chất trong mỗi phương trình đó. Câu 2: Một chất có phân tử gồm nguyên tố Cu (II) và nhóm nguyên tử (SO4) (II) a. Lập công thức hóa học của hợp chất đó? b. Từ công thức hóa học trên, em biết được điều gì? Ths.Phạm Thị Nguyền Page 19
- c. Xác định thành phần % theo khối lượng của các nguyên tố có trong công thức trên? Câu 3: Để sản xuất m (g) axit sunfuric H2SO4 cần có 2,24 lit khí SO3 ( ở đktc ) và 1,8 g nước. a. Lập PTHH của phản ứng hóa học xảy ra? b. Tính m? Biết Cu = 64 , S = 32 , O = 16 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 ĐỀ SỐ 17 MÔN: HÓA HỌC 8. Thời gian: 45 phút. PHẦN 1 : TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3 diiểm): Chọn phương án đúng trong các câu sau :(mỗi câu 0,5 đ) Câu 1: Trường hợp hóa trị được xác định đúng là : A. Trong NH3 , hóa trị của N bằng IV B. Trong P2O5 , hóa trị của P bằng V C. Trong SO2 , hóa trị của S bằng I D. Trong Fe2O3 , hóa trị của Fe bằng II Câu 2: Trong quá trình phản ứng, lượng chất tham gia phản ứng (1) , lượng chất sản phẩm (2) (1) (2) A. Giảm dần Tăng dần B. Tăng dần Giảm dần C. Không đổi Không đổi D. Giảm dần Giảm dần Câu 3: Cho dung dịch có 20,8 gam BaCl2 tác dụng vừa đủ với dung dịch có 14,2 gam Na2SO4 , thu được a gam BaSO4 và dung dịch có 11,7 gam NaCl . Giá trị của a là : A. 23,3 g B. 18,3 g C. 46,7 g D. 5,1 g Câu 4: Cho phản ứng : Al + HCl AlCl3 + H2 Hệ số cân bằng của Al, HCl , AlCl3 và H2 lần lượt là : A.3,2,3,6 B. 2,3,2,6 C. 2,6,2,3 D. 3,6,3,2 Câu 5: Cho Fe = 56 .Số mol Fe ứng với 11,2 g Fe là : A. 0,1 mol B. 0,2 mol C. 0,21 mol D. 0,12 mol Câu 6: Cho N=14.khối lượng N2 ứng với 4,48 lit khí N2 ở điều kiện tiêu chuẩn là : A. 2,8 g B. 1,4 g C. 5,6 g D. 6,5 g Ths.Phạm Thị Nguyền Page 20
- PHẦN II : TỰ LUẬN : ( 7 điểm ) Câu 1 : (2,5 đ). 23 a. Tính số mol O2 ứng với : 8 gam khí O2 ; 28 lit khí O2 (ở đktc) ; 3.10 phân tử O2 b. Tính % về khối lượng của : Fe trong hợp chất Fe2O3 và S trong hợp chất Fe2(SO4)3 Câu 2: (1,5 đ). Một chất khí X chứa 27,27% C và 72,73% O về khối lượng .Tỉ khối của X đối với không khí là 1,517 . Tìm công thức hóa học của X . Câu 3 : ( 3,0 đ) Cho 13 gam Zn tác dụng với một lượng dung dịch axit HCl vừa đủ theo phương trình phản ứng sau : Zn + HCl ZnCl2 + H2 a. Chon hệ số để cân bằng PTHH. b. Tính thể tích khí H2 sinh ra ở điều kiện tiêu chuẩn . c. Tính khối lượng axit HCl cần dùng . d. Tính khối lượng muối ZnCl2 tạo thành theo 2 cách : tính theo PTHH và theo định luật BTKL. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 ĐỀ SỐ 18 MÔN: HÓA HỌC 8.Thời gian: 45 phút. A. TRẮC NGHIỆM.( 3điểm) I. Hãy khoanh tròn vào các chữ cái A, B, C hoặc D để chọn câu trả lời đúng.( 2đ) Câu 1. Hiện tượng nào dưới đây là hiện tượng hóa học? A. Thức ăn để lâu ngày bị ôi thiu. C. Đun sôi, nước bị biến thành hơi. B. Đèn tín hiệu chuyển từ màu đỏ sang màu xanh. D. Khi đốt nóng, nến bị chảy lỏng. Câu 2. Nhận định nào sau đây là đúng về phản ứng hóa học? A. Phản ứng hóa học là quá trình không làm biến đổi chất này thành chất khác. B. Trong phản ứng hóa học khi các chất biến đổi nguyên tử bị chia ra. C. Trong phản ứng hóa học các phân tử còn giữ nguyên. D. Phản ứng hóa học là quá trình làm biến đổi chất này thành chất khác. Câu 3. Mol là lượng chất có chứa nguyên tử hoặc phân tử chất đó. A. 6×10-23 B. 6×1023 C. 0,166×1023 D. 0,166 ×10-23 Câu 4. Thể tích của 0,5 mol khí oxi (O2)ở điều kiện tiêu chuẩn là: A. 1,12(lit) B. 16 (lit) C. 11,2 (lit) D. 8(lit) Câu 5. 0,2 mol kẽm có khối lượng là : A. 6,5(g) B. 7,8(g) C. 130(g) D. 13(g) Ths.Phạm Thị Nguyền Page 21
- Câu 6. Phương trình nào sau đây viết đúng ? A. CuO + HCl → CuCl2 + H2O C. Al2O3 +2HCl → 2AlCl3 + H2O B. Na2O + H2O → 2NaOH D. 3Ca(OH)2 + 2H3PO4 → Ca3(PO4)2 + 3H2O Câu 7. Ở điều kiện tiêu chuẩn một mol chất khí chiếm thể tích là: A. 2,24(lit) B. 24(lit) C. 22,4(lit) D. 22,4(ml) Câu 8. Đốt cháy hết 2,4 kg cacbon thu được 8,8 kg khí cacbon đioxit. Khối lượng khí oxi cần dùng cho phản ứng trên là : A. 6,4(kg) B. 6,4(g) C.11,2(g) D. 3,2(kg) II. Chọn cụm từ thích hợp trong khung để điền vào chỗ trống của câu sau:(1đ) dùng để biểu diễn Phương trình hóa ngắn gọn một phản ứng hóa học, gồm học, chỉ số, số của các chất tham gia và sản nguyên tử, hệ số, số phẩm, có thể có thêm các phân tử, công thức đứng trước các công thức hóa học để hóa học, ký hiệu hóa của mỗi nguyên tố ở 2 vế bằng học. nhau. B. TỰ LUẬN ( 7 điểm) Câu 1. (2đ) Lập phương trình hóa học của các sơ đồ phản ứng sau: a. Fe + O2 _ Fe3O4 c) CaCO3 _ CaO + CO2 b. Al + HCl > AlCl3 + H2 d) Fe(OH)2 + H2O + O2 > Fe(OH)3 Câu 2.(2đ) Hãy xác định công thức hóa học của hợp chất A, biết khối lượng mol của A =80gam, và thành phần khối lượng các nguyên tố gồm 40%S, 60%O. Câu 3.( 1đ) Tính khối lượng của 0,25 mol K2CO3 Câu 4. (2đ) Đốt cháy hết 8 gam khí hydro trong bình khí oxi tạo thành nước. Hãy tính thể tích khí oxi cần dùng ở điều kiện tiêu chuẩn. ( Cho: H = 1, O = 16, Fe = 56, S = 32, C = 12, Zn = 65, K = 39) ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 ĐỀ SỐ 19 MÔN: HÓA HỌC 8. Thời gian: 45 phút. I. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 3 đ ) Thời gian : 15 phút Câu 1: Khoanh tròn vào chữ cái ( A, B, C ) mà em cho là đúng 1: Cho biết công thức hố học hợp chất của nguyên tố X với O và nguyên tố Ths.Phạm Thị Nguyền Page 22
- Y với H là XO ; YH3 Công thức hố học đúng của hợp chất XY là: A. X2Y3 B. XY C. X3Y4 D .X3Y2 2: Thành phần phần trăm theo khối lượng của nguyên tố Cu trong hợp chất CuSO4 là: A. 20% B. 30% C. 40% D. 53% 3 : Trong các phương trình hố học sau phương trình hóa học nào đúng? A. K2CO3 + Ba(OH)2 → BaCO + 2 KOH B. K2CO3 + Ba(OH)2 → BaCO3 + KOH C. K2CO3 + Ba(OH)2 → BaCO + KOH D. K2CO3 + Ba(OH)2 → BaCO3 + 2 KOH 4. 0,75 Mol lít khí CO2 ở đktc chiếm thể tích là: A. 16.8 lít B. 1,68 lít. C. 168 lít D. Kết quả khác. Câu 2: Điền từ, cụm từ thích hợp vào chỗ trống: 1. Trong một phản ứng hóa học tổng khối lượng các sản phẩm bằng 2. Mol là lượng chất chứa nguyên tử hoặc phân tử chất đó II. PHẦN TỰ LUẬN :( 7 điểm ) Câu 1: ( 1đ) Nêu các bước lập phương trình hố học Câu 2: (1) Cho các sơ đồ phản ứng sau em Hãy viết thành phương trình hố học: A. Na + H2O NaOH + H2 B. Na2SO4 + BaCl2 NaCl + BaSO4 Câu 3 (4 đ): Cho sơ đồ phản ứng sau : C2H4 + O2 CO2 + H2O A. Viết phương trình hố học B. Tính thể tích khí oxi (đktc) cần dùng để đốt cháy hết 46g khí C2H4 C. Tính khối lượng khí CO2 tạo thành . Khí CO2 nặng hay nhẹ hơn không khí bao nhiêu lần ? Cho biết: C = 12 ; H = 1; O = 16 Câu 4: (1 đ) Một loại hợp chất có thành phần các nguyên tố 52,9% Al, 47,1% O. Tìm công thức hóa học của hợp chất đó? Biết Al = 27; O =16. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 ĐỀ SỐ 20 MÔN: HÓA HỌC 8. Thời gian: 45 phút Phần I (4 điểm): Trong các câu hỏi sau, hãy chọn phương án trả lời đúng, chính xác nhất và trình bày vào Phiếu bài làm. Ths.Phạm Thị Nguyền Page 23
- Câu 1: Trong nhóm các công thức hóa học (CTHH) của đơn chất sau, nhóm CTHH nào là các công thức hoàn toàn đúng? A. Mg; Na; P; C2 B. Cu; S ; Cl2; H2 C. Fe; S2; N2; P D. K; N; Cl2; O2 Câu 2: Nguyên tử có cấu tạo bởi các loại hạt: A. proton B. electron C. nơtron D. Bao gồm cả A, B và C Câu 3: Một oxit của nitơ có công thức hoá học là N2O. Hóa trị của nitơ trong oxit đó là: A. Hóa trị III B. Hóa trị IV C. Hóa trị I D. Hóa trị II Câu 4: Một mol của bất kỳ chất khí nào ở điều kiện tiêu chuẩn đều chiếm những thể tích bằng nhau và bằng : A. 22,4 (l) B. 22,4 (ml) C. 2,24 (l) D. 224 (l) Câu 5: Dãy công thức nào sau đây gồm các hợp chất? A. Fe; H2O; Cl2; H2 B. CO2; H2O; CO; Fe2O3 C. Fe; Cl2; C; N2 D. S; H2; Cl2; CO Câu 6: Mol là lượng chất có chứa bao nhiêu nguyên tử hoặc phân tử của chất đó? A. 6.1023 B. 6.1022 C. 6.1021 D. 6.1024 Câu 7: Đun nóng đường, đường phân hủy thành than và nước. Chất tham gia phản ứng là: A. Than B. Nước C. Đường D. Cả A, B và C đều sai Câu 8: Đốt cháy 12,8 gam đồng (Cu) trong bình chứa khí oxi (O 2) thu được 16 gam đồng (II) oxit (CuO). Khối lượng của khí oxi đã tham gia phản ứng là: A. 4,8 gam B. 6,4 gam C. 1,67 gam D. 3,2 gam *Phiếu làm bài Phần I: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Phương án đúng Phần II (6 điểm): Câu 9 (2 điểm): Lập phương trình hoá học của các phản ứng sau: a. Na + O2 ⇢ Na2O b. Fe + HCl ⇢ FeCl2 + H2 c. Al(OH)3 ⇢ Al2O3 + H2O d. Ba(OH)2 + HCl ⇢ BaCl 2 + H2O Câu 10 (2 điểm): Hợp chất có phân tử gồm Cu (II) liên kết với Cl (I) a) Lập công thức hoá học của hợp chất trên. b) Tính thành phần phần trăm về khối lượng của các nguyên tố có trong hợp chất. Ths.Phạm Thị Nguyền Page 24
- Câu 11 (2 điểm): Cho 32,5 gam kẽm(Zn) phản ứng hoàn toàn với dung dịch axit clohiđric (HCl). Phản ứng hóa học xảy ra theo sơ đồ sau: Zn + HCl ZnCl2 + H2↑ a. Hãy lập phương trình của phản ứng trên b. Tính thể tích khí H2 (ở đktc) (Biết Cu= 64; Zn =65 ; Cl = 35,5 ; H = 1) ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 ĐỀ SỐ 21 MÔN: HÓA HỌC 8. Thời gian: 45 phút. CÂU 1: (2,5 điểm) Cho sơ đồ các phản ứng hóa học sau đây : t0 1/ Fe2O3 + H2 Fe + H2O 2/ NaOH + FeCl2 Fe(OH)2 + NaCl Hãy lập phương trình hóa học và cho biết tỉ lệ số nguyên tử, số phân tử của 2 cặp chất (tự chọn) trong mỗi phương trình hóa học lập được. CÂU 2: (2.0 điểm) Lập công thức hóa học của hợp chất nhôm oxit gồm 2 nguyên tố: Al (hóa trị III) và Oxi. Tính thành phần phần trăm (theo khối lượng) của nhôm trong hợp chất đó. CÂU 3 : (2.0 điểm) 1. Tính thể tích các chất khí (đktc) trong các trường hợp sau: a. 0,25 mol NH3 b. 22 gam CO2 23 c. 0,6.10 phân tử O2. 2. Phải lấy bao nhiêu gam H2S để có số phân tử gấp đôi số phân tử của O2 nói trên. CÂU 4: (3,5 điểm) Một hợp chất X có thành phần phần trăm theo khối lượng là 42,857% C và 57,143% O. 1. Xác định CTHH của hợp chất X, biết tỉ khối của X đối với khí oxi là 0,875 (2điểm) 2. Dẫn a gam chất khí X vào bình chứa 16 gam Fe 2O3 nung nóng, sau phản ứng thu được 11,2 gam sắt và 13,2 gam cacbon đioxit(CO2). a) Lập phương trình hóa học của phản ứng trên. (0,5 điểm) b) Áp dụng định luật bảo toàn khối lượng để tính giá trị bằng số của a. (1điểm). Ths.Phạm Thị Nguyền Page 25
- Cho S = 32; O = 16; Al =27; C =12; Fe = 56. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 ĐỀ SỐ 22 34 MÔN: HÓA HỌC 8. Thời gian: 45 phút. Phần I. Trắc nghiệm khách quan ( 3 điểm) Câu 1 ( 1 điểm): Hãy chọn từ hoặc cụm từ thích hợp có liên quan đến khái niệm mol để điền vào chỗ trống sau đây: a) là lượng chất có chứa N hoặc b). Khối lượng mol của 1 chất là khối lượng của hoặc phân tử chất đó, tính ra gam, có số trị bằng hoặc c). của chất khí là thể tích chiếm bới N phân tử chất đó. d). ở đktc , thể tích mol của các chất khí đều bằng Hãy khoanh tròn một chữ cái A hoặc B, C, D đứng trước câu trả lời đúng. Câu 2( 1 điểm). 1 mol khí oxi và 0,5 mol khí SO2 ở cùng điều kiện nhiệt độ áp suất đều có : A. Số phân tử khí như nhau B. Thể tích như nhau C. Khối lượng như nhau D. Cả B và C đúng Câu 3 ( 1 điểm) Khối lượng trung bình của hỗn hợp khí gồm 1 mol khí oxi, 1 mol khí cacbonic, 1 mol khí sunfurơ là: A. 140/3 B. 124/3 C. 156/3 D. 128/3 Phần II. Tự luận ( 7 điểm) Câu 4 ( 3 điểm) : Công thức hoá học của nước oxi già là H2O2. Hỏi trong phân tử nước oxi già , oxi chiếm bao nhiêu phần trăm về khối lượng? ( H= 1. O = 16) Câu 5 ( 4 điểm): Khi nung đá vôi để sản xuất vôi sống xảy ra phản ứng hoá học sau: CaCO3(r) → CaO(k) + CO2(k) a) Tính khối lượng đá vôi cần thiết để sản xuất 5,6 tấn vôi sống. b) Tính thể tích khí CO2 thoát ra ngoài không khí ở đktc. ( Ca= 40, O = 16, C = 12) KIỂM TRA 1 TIẾT Ths.Phạm Thị Nguyền Page 26
- Môn: Hoá học 8 Tiết: 16 ĐỀ A A/ Phần trắc nghiệm: (3đ) Câu1 (1đ) Chọn các từ thích hợp trong các từ sau để điền vào chỗ trống cho hoàn chỉnh câu: Hoá trị, kí hiệu hoá học, nguyên tử, phân tử, nhóm nguyên tử, đơn chất, hợp chất. là con số biểu thị khả năng liên kết của nguyên tử hay với nguyên tử của nguyên tố khác. b) Công thức hoá học của chỉ gồm một Câu2: (2đ): Em hãy khoanh tròn vào A, B,C hay D ở phương án nào em cho là đúng trong các phương án sau: a) Hoá trị của S, nhóm PO4 trong các công thức hóa học sau: H2S & H3PO4 lần lượt là: A.III,II B.I,III C.III,I D.II,III b)Trong các hợp chất có CTHH sau: HCl, H2, NaOH, KMnO4, O2, NaClO. Số chất hợp chất có là: A.1 B.2 C.3 D.4 c) Công thức hoá học phù hợp Si(IV) là: A.Si4O2 B.SiO2 C.Si2O2 D.Si2O4 d) Dựa theo hóa trị của Fe trong hợp chất có CTHH là FeO CTHH phù hợp với hóa trị của Fe: A.FeSO4 B.Fe2SO4 C.Fe2(SO4)2 D.Fe2(SO4)3 e) Cho biết CTHH của X với H là H3X, của Y với O là YO. Chọn CTHH nào đúng cho hợp chất X và Y: A.XY3 B.X3Y C.X2Y3 D.X2Y2 f) Khối lượng tính bằng đvC của 4 phân tử đồng II clo rua CuCl2 là: A.540 B.542 C.544 D.548 B/ Phần tự luận (7đ) Câu 1 (2đ) Viết CTHH của các chất sau và tính phân tử khối của chất đó a) Khí oxi biết phân tử có 2O b) Axit sunfuric có phân tử gồm 2H, 1S và 4O Câu 2 (2đ) a) Tìm hóa trị của Mn trong hợp chất Mn2O7 b) Lập CTHH của Al và nhóm SO4 Câu 3: (1,75đ) Cho Công thức hoá học của Natricacbonat Na2CO3. Hãy nêu các ý biết được về chất này? Ths.Phạm Thị Nguyền Page 27
- Câu 4: (1,25đ) Hợp chất A có phân tử gồm 2 nguyên tử X & 3 nguyên tử Y. Tỉ lệ khối lượng của X &Y là 7: 3. Phân tử khối của hợp chất là 160. Hỏi a) Nguyên tố X,Y là nguyên tố nào? b) Viết CTHH của hợp chất A? Cho biết Cu= 64, Cl=35,5, O=16, S=32, H=1, Na=23, C=12 Đề kiểm tra 1 tiết Chương 1 môn Hóa học lớp 8 Đề số 23 Câu 1: a) Lập công thức hóa học của các hợp chất hai nguyên tố sau: Ca và O, Al và Cl. b) Tính khối lượng mol của các chất sau: H2O, Al2O3, Mg3(PO4)2, Ca(OH)2. Câu 2: Xác định số prôton trong hạt nhân nguyên tử, số electron ở lớp vỏ nguyên tử, số lớp electron và số lớp electron lớp ngoài cùng của nguyên tử photpho. Câu 3: Một kim loại M tạo muối sunfat có dang M2(SO4)3. Hãy xác định công thức muói nitrat của kim loại M. Đề số 24 Câu 1: Tổng số hạt trong nguyên tử của một nguyên tố hóa học là 40; trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 12. Xác định số nơtron trong nguyên tử trên. Câu 2: Tính hóa trị của nguyên tố Mn, S, Fe, Cu, N trong mỗi công thức hóa học sau: CuCl, Fe2(SO4)3, Cu(NO3)2, NO2, FeCl2, N2O3, MnSO4, SO3, H2S. (Chỉ tính từng bước cho một công thức, còn các công thức sau chỉ ghi kết quả). Câu 3: Nêu ý nghĩa của các công thức hóa học sau: a) Fe2(SO4)3 b) O3 c) CuSO4 Câu 4: Lập công thức hóa học, tính phân tử khối của những hợp chất tạo bởi (công thức đầu gji đủ các bước, các công thức sau chỉ ghi kết quả): a) Nguyên tố sắt(III) với nguyên tố Cl (I); nhóm SO4 (II); nhóm NO3(I); nhóm PO4 (III); nhóm OH (I). b) Nguyên tố S (II) với nguyên tố H; nguyên tố S (IV) với nguyên tố O; nguyên tố S (VI) với nguyên tố O. c) Biết: - Hợp chất giữa nguyên tố X với nhóm SO4 là X2(SO4)3. - Hợp chất giữa nguyên tố Y với nguyên tố H là H3Y. Ths.Phạm Thị Nguyền Page 28
- Hãy xác định công thức hóa học giữa X và Y (không tính phân tử khối). Đề số 25 Câu 1: Biết số proton trong hạt nhân của oxi là 8, kali là 19, clo là 17, silic là 14, canxi 20, nhôm là 13, lưu huỳnh là 16. Phân tử nào sau đây có số electron nhiều nhất? A. SiO2 B. Al2O3 C. CaCl2 D. KCl Câu 2: Biết 1đvC = 1,66.10-24 gam. Nguyên tử (Z) nặng 5,312.10-23 gam. Xác định tên và kí hiệu của nguyên tố (Z). Câu 3: Hãy biểu diễn các ý sau: a) Bốn nguyên tử nhôm b) Mười phân tử clo c) Bảy nguyên tử oxi d) Chín phân tử muối ăn (NaCl) Câu 4: Tính hóa trị của các nguyên tố gạch chân trong các công thức hóa học sau: AlCl3, CuSO4, N2O5, NO2, Fe(OH)3, SO2, Fe(NO3)2. Câu 5: Một hợp chất (X) có tỉ lệ về khối lượng các nguyên tố là: mMg : mC : mO = 2 : 1 : 4, biết MX = 84 đvC. Xác định hóa trị của Mg trong hợp chất (X) vừa lập. Đề số 26 Câu 1: Biết 1/4 nguyển tử (X) nặng bằng 1/2 nguyên tử silic. Hãy tìm tên và kí hiệu của nguyên tố (X). Câu 2: Một hợp chất (X) có chứa 94,118% lưu huỳnh và còn lại là hidro. Xác định tỉ lệ số nguyên tử S và H trong phân tử hợp chất (X). Câu 3: Hãy cho biết số electron lớp ngoài cùng của các nguyên tố sau : O ( Z=8) , N ( Z=14 ) , K ( Z=19 ) , P ( Z=15 ). Câu 4: Hãy tính phân tử khối của các hợp chất sau : Al2O3 ; Al2(SO4)3 ; Fe(NO3)3 ; Na3PO4 ; Ca(H2PO4)2 ; Ba3(PO4)2 ; ZnSO4 ; AgCl ; NaBr. Câu 5: Electron trong nguyên tử hidro chuyển động xung quanh hạt nhân bên trong một khối cầu có bán kính lớn hơn bán kính hạt nhân là 10000 lần. Nếu ta phóng đại hạt nhân lên thành một quả bóng có đường kính 6cm thì bán kính khối cầu tức là bán kính nguyên tử sẽ là bao nhiêu mét? Ths.Phạm Thị Nguyền Page 29