Đề kiểm tra 1 tiết môn Hóa học Lớp 8 - Chương 1 - Đề số 9

docx 3 trang nhatle22 2680
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 1 tiết môn Hóa học Lớp 8 - Chương 1 - Đề số 9", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_1_tiet_mon_hoa_hoc_lop_8_chuong_1_de_so_9.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra 1 tiết môn Hóa học Lớp 8 - Chương 1 - Đề số 9

  1. ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG 1 ĐỀ SỐ 9 I.Trắc nghiệm: (4 đ ). Khoanh tròn vào các chữ cái A, B, C hoặc D để được phát biểu đúng : Câu 1: Trong các chất sau, chất tinh khiết là: A.Nước cất B.Nước lọc C.Nước giếng D.Nước khoáng. Câu 2: CTHH giữa nguyên tố A với nhóm (OH) là A(OH)2, nguyên tố B với (CO3) là B2CO3. CTHH đúng cho hợp chất A và B là: A. AB B.A2B C.AB2 D.A2B2 Câu 3 : ” là hạt vô cùng nhỏ và trung hoà về điện “. Chỗ còn trống trong câu trên là A.Phân tử B.Nguyên tố hoá học C.Nguyên tử D.Chất Câu 4: Trong các CTHH sau , dãy hợp chất là: a. SO2 , Hg , H2SO4 , HCl b. CaO , SO3 , SiO2 , NH3 c. CH4 , O2 , Al2O3 , CO2d. NO , CCl3 , H2SO3 , H2 e. K2O , HF , N2O , AlCl3 A. a,e B. a,b C.b,e D. d,e Câu 5 : Trong các chất sau , hợp chất là: A. Sắt B. Khí Cacbonic C. Khí Oxi D. Nước Câu 6 : Hóa trị của Fe trong hai hợp chất FeCl3 ; FeCl2 : A. I B. III, II. C. I, III D. I, II Câu 7 : Cho các kí hiệu và các công thức hóa học: Cl, H, O, C, CO 2, Cl2, H2, O2, Fe, Cu. Dãy gồm các đơn chất là: A. Cl, H, O.B. CO2, Cl2, H2, C. O2, Cu, H2. D. Fe, C , Cl2 Câu 8 : Trong nguyên tử luôn có: A. Số proton bằng số nơtron. B. Số proton bằng số electron C.Số nơtron bằng số electron D. Số proton bằng số electron bằng số nơtron II Tự luận: (6 đ) Câu 1: Cho biết ý nghĩa của công thức hoá học Natrisunfit (Na2SO3). (2đ) Câu 2: Lập công thức hóa học của hợp chất (2 đ) a/ S (VI) và O b/Al (III) và nhóm (SO4) (II) Câu 3 (2 đ) : Phân tử hợp chất X gồm nguyên tử R liên kết với nguyên tử O và nặng bằng nguyên tử Canxi. a/ Xác định R b/ Viết CTHH của hợp chất X. c /Cho biết hoá trị của R trong hợp chất trên. ( Biết R là một trong các nguyên tố: C= 12, S=32, Na=23, Ca=40, Cu=64, Mg=24).
  2. ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 9 A/ Trắc nghiệm ( Mỗi câu 0,5 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án A C C C B, D B C, D B B/ Tự luận Câu Đáp án Điểm Ý nghĩa của Na2SO3: -Có 3 nguyên tố Na, S,O tạo ra chất 0,5 1 -Có 1 Na,1 S, 3 O trong một phân tử chất 0,5 - Phân tử khối của chất:126 đvc 1 a, CTHH: SO3 1 2 b. CTHH:Al2SO4 1 a/ CTHH của X là: RO Mà phân tử khối của X= Ca Nên: R+ O = Ca Hay R =Ca – O = 40 – 16 = 24 3 Suy ra R là Mg , 1 đ b/ X là MgO 0,5 đ c/ Hóa trị của Mg là II 0,5 đ