Đề kiểm tra 1 tiết môn Hình học Lớp 10 - Mã đề thi 485 - Năm học 2017-2018 - Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm

doc 2 trang nhatle22 1810
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 1 tiết môn Hình học Lớp 10 - Mã đề thi 485 - Năm học 2017-2018 - Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_1_tiet_mon_hinh_hoc_lop_10_ma_de_thi_485_nam_hoc.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra 1 tiết môn Hình học Lớp 10 - Mã đề thi 485 - Năm học 2017-2018 - Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm

  1. TRƯỜNG THPT CHUYÊN ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT NGUYỄN BỈNH KHIÊM NĂM HỌC 2017 – 2018 Môn: HÌNH HỌC 10 (chuyên toán) ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian giao đề) (Đề có 2 trang) MÃ ĐỀ: 485 A – PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 điểm)  Câu 1: Cho lục giác đều ABCDEF tâm O . Có bao nhiêu vectơ bằng vectơ BC và có điểm đầu, điểm cuối là hai trong các điểm A, B,C, D, E, F,O ? A. 3 B. 5 C. 6 D. 4 Câu 2: Cho hình bình hành ABCD tâm O . Tìm đẳng thức đúng.             A. DC DA 2OD B. OA OB 2OC C. OB OD 2OA D. DC DA 2OB      Câu 3: Cho tam giác ABC và điểm M thoả MB 3MC . Tính tích m.n biết AM mAB nAC . 3 1 3 A. B. C. 1 D. 4 4 4 Câu 4: Cho hình vuông ABCD cạnh a , E là điểm đối xứng với D qua C . Hãy tìm đẳng thức đúng.         A. AE.AB 5a2 B. AE.AB 2a2 C. AE.AB 3a2 D. AE.AB 5a2   Câu 5: Gọi I là trung điểm của cạnh BC của tam giác đều ABC . Tính số đo góc CA, AI . A. 60o B. 150o C. 30o D. 120o Câu 6: Trong mặt phẳng Oxy , cho bốn điểm A( 2;0), B(0;4),C(6;2), D(1; 4) . Chọn khẳng định sai. A. CD BC B. CD DA C. AB DA D. BC DA y Câu 7: Tìm toạ độ của vectơ u trong hình vẽ bên. A. ( 1;1) B. ( 3;4) u C. (2;3) D. ( 1;4) j x O i   Câu 8: Cho hình vuông ABCD với AC 2 2 . Tính AC BD . A. 8 2 B. 4 2 C. 0 D. 4 Câu 9: Trong mặt phẳng Oxy , cho các vectơ a (1;2),b ( 3; 4) . Tìm vectơ cùng phương với c ( 1;3) . A. 13a 5b B. 13a 5b C. 13a 5b D. 13a 5b Câu 10: Cho hình thang cân ABCD với đáy lớn CD gấp đôi đáy nhỏ AB . Kẻ BK  CD tại K . Tính diện tích tam giác ADK biết AB a, AK a 2 . 3a2 3a2 a2 5a2 A. B. C. D. 4 2 2 4 GV ra đề: Võ Ngọc Đăng Khoa, Nguyễn Văn Ngọc Đại Trang 1/2 – HH10(chuyên)/mã đề: 485
  2. B – PHẦN TỰ LUẬN (5 điểm) Bài 1 (2 điểm) Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , cho các điểm . a) Chứng minh ba điểm A, B,C tạo thành tam giác cân. b) Tìm điểm D sao cho tứ giác ABCD là hình thoi. Bài 2 ( 2 điểm) Cho hình vuông ABCD cạnh a . a) Gọi E là điểm đối xứng với C qua D . Tính tích vô hướng . b) Tìm tập hợp các điểm M thoả . Bài 3 (1 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại B , có cạnh . Trên tia đối của tia CA , lấy điểm D sao cho , cho biết . a) Chứng minh . b) Tính cạnh AC . (Giáo viên coi kiểm tra không giải thích gì thêm) Hết GV ra đề: Võ Ngọc Đăng Khoa, Nguyễn Văn Ngọc Đại Trang 2/2 – HH10(chuyên)/mã đề: 485