Đề kiểm tra 1 tiết môn Hình Học Lớp 10 - Đề số 29 (Chuẩn kiến thức)
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 1 tiết môn Hình Học Lớp 10 - Đề số 29 (Chuẩn kiến thức)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_kiem_tra_1_tiet_mon_hinh_hoc_lop_10_de_so_29_chuan_kien_t.doc
Nội dung text: Đề kiểm tra 1 tiết môn Hình Học Lớp 10 - Đề số 29 (Chuẩn kiến thức)
- BỘ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HÌNH HỌC (20 câu trắc nghiệm) (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Họ, tên thí sinh: SBD: Câu 1: Cho tam giác ABC có phương trình các cạnh AB : 2x - 3y - 7 = 0 , BC : x - y - 3 = 0 và AC : 6x - 7y - 23 = 0. Gọi H là chân đường cao kẻ từ đỉnh C . Tìm tọa độ điểm H . æ ö æ ö æ ö ç 7÷ æ ö ç 34 53÷ ç 34 53÷ H ç0;- ÷ ç4 3÷ A. .H ç- B.; . ÷ C. . H ç- D.; -. ÷ èç 3ø÷ H ç ; ÷ èç 13 13ø÷ èç 13 13ø÷ èç5 5ø÷ 1 Câu 2: Cho d : 2x - y = 0 và d ' : mx + y - 1 = 0 . Tìm m để cos(d,d ') = . 5 3 m = A. .m = 0 B. hoặc 4 . m = 0 4 3 m = m = ± C. hoặc 3 . m = 0 D. . 4 Câu 3: Cho tam giác ABC có A(- 1;- 2),B (0;2),C (2;- 1) . Đường trung tuyến BM có phương trình là A. .7 x + yB.- . 2 = 0C. . D. 3.x - y - 2 = 0 x + 7y - 14 = 0 3x - y - 2 = 0 Câu 4: Cho tam giác ABC có A(5;1),B (2;- 1),C (- 2;- 5) . Tính diện tích S của tam giác ABC . 3 A. .S = B. . S = 3 C. . D. . S = 2 2 S = 1 D 2 : 2 + 3 x + y = 0 Câu 5: Góc giữa hai đường thẳng D 1 : x + y - 1 = 0 và ( ) bằng A. .9 00 B. . 300 C. . 450 D. . 600 Câu 6: Tìm m để D ^ D ' , với D : 2x + y - 4 = 0 và D ' : y = (m - 2)x + 3 . 3 5 5 3 A. .m = - B. . m = C. . D. . m = - m = 2 2 2 2 r Câu 7: Đường thẳng d đi qua điểm A(- 2;1) và có VTCP u = (- 2;- 3) có phương trình là ì ì ì ì ï x = - 2 - 2t ï x = - 2 + t ï x = - 2 - 2t ï x = - 2 - 3t A. .í B. . C. . í D. . í í ï y = - 3 + t ï y = - 3 - 2t ï y = 1- 3t ï y = 1- 2t îï îï îï îï Câu 8: Cho A(2;- 2) và D : 2x + y + 1 = 0 . Đường thẳng d đi qua điểm A và vuông góc với D có phương trình là A. .x + 2yB.- . 4 = 0C. . D.x -. 2y - 6 = 0 x - 2y - 5 = 0 x + 2y + 2 = 0 ur Câu 9: Viết phương trình đường thẳng D đi qua điểm M (5;1) và có VTPT n = (1;- 3) . A. .x - 3yB.- . 2 = C.0 . D.3 .x - y - 14 = 0 x - 3y - 8 = 0 3x + y - 16 = 0 Câu 10: Cho hai điểm A(2;- 3) và B (4;- 5) . Phương trình đường thẳng AB là A. .x + y -B.1 .= 0 C. . xD.- . 4y - 14 = 0 x - y - 5 = 0 x + y + 1 = 0 ì ï x = 3 + 4t Câu 11: Cho hai đường thẳng d : 2x - y + 3 = 0 và d ' : í . Khẳng định nào dưới đây là ï y = 4 - 2t îï đúng? A. .d / / d ' B. . d º d 'C. cắt . d D.d .' d ^ d ' Trang 1/2 - Mã đề thi 285
- Câu 12: Cho A(2;1) và d : 4x - 2y - 1 = 0 . Tìm tọa độ hình chiếu H của A trên d . æ ö æ ö æ ö æ ö ç 3÷ ç 3÷ ç 3÷ ç 3÷ A. .H ç1; ÷ B. . H ç1C.;- . ÷ D. . H ç- 1; ÷ H ç- 1;- ÷ èç 2ø÷ èç 2ø÷ èç 2ø÷ èç 2ø÷ Câu 13: Cho 3 điểm A(2;1),B (- 3;4),C (0;1) . Viết phương trình đường thẳng D đi qua điểm C và song song với AB . A. .5 x +B.3 y. - 3C.= . 0 D. . 5x + 3y - 11 = 0 3x + 5y - 5 = 0 3x + 5y + 5 = 0 Câu 14: Tính khoảng cách từ điểm M (1;- 2) đến đường thẳng D : 4x+ y- 10 = 0 . 6 7 8 5 A. .d (MB.,D . ) = C. . D. . d (M ,D) = d (M ,D) = d (M ,D) = 17 17 17 17 Câu 15: Cho hai đường thẳng song song d : x + y + 1 = 0 và d ' : x - y - 3 = 0 . Khoảng cách giữa d và d ' bằng A. .4 2 B. . 2 C. . 2 2 D. . 3 2 Câu 16: Gọi I (a;b) là giao điểm của hai đường thẳng d : x - 5y + 4 = 0 và d ' : 3x + y - 5 = 0 . Tính a + b. 3 17 5 19 A. .a + b = B. . C.a .+ b = D. . a + b = a + b = 2 8 2 8 ì ï x = 2 - 3t Câu 17: Hệ số góc k của đường thẳng D : í là ï y = - 1+ t îï 1 1 A. .k = - B. . k = -C.2 . D.k .= 3 k = - 3 2 Câu 18: Cho tam giác ABC có A(4;- 2),B (0;3),C (- 4;5) . Đường cao AH của tam giác có phương trình là A. .x - 2y = B.0 . C. . 2xD.- .y - 10 = 0 2x + y - 6 = 0 x - 2y - 8 = 0 Câu 19: Cho M (- 3;2) và D : 3x + 4y - m = 0 . Tìm m để d (M ,D) = 3 . A. mhoặc= 14 m . = - 16 B. . m = ± 16 C. .m = 16 D. hoặc m = 14 . m = - 11 Câu 20: Cho tam giác ABC có A(4;- 2) . Đường cao BH : 2x + y - 3 = 0 và đường cao CK : 2x - y - 1 = 0. Viết phương trình đường cao kẻ từ đỉnh A . A. .4 x B.- 3. y - 22C.= .0 D.x .+ y + 2 = 0 x + y - 2 = 0 4x + 3y - 10 = 0 HẾT Trang 2/2 - Mã đề thi 285