Đề kiểm tra 1 tiết môn Công nghệ Lớp 8 - Học kì I - Năm học 2018-2019

doc 2 trang nhatle22 2920
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 1 tiết môn Công nghệ Lớp 8 - Học kì I - Năm học 2018-2019", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_1_tiet_mon_cong_nghe_lop_8_hoc_ki_i_nam_hoc_2018.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra 1 tiết môn Công nghệ Lớp 8 - Học kì I - Năm học 2018-2019

  1. Họ và tên : BµI KIĨM TRA GI÷A K× 1 Lớp : 8a1 Môn: C¤NG NGHƯ – Lớp 8 Năm học 2018-2019 Thời gian: 45 phút. I.Trắc nghiệm ( 6,4 điểm ) Viết chữ cái đứng trước câu trả lời đúng vào giấy làm bài kiểm tra : Câu 1. Bản vẽ nào liên quan đến thiết kế, thi cơng các cơng trình kiến trúc và xây dựng. A.Bản vẽ chi tiết. B. Bản vẽ lắp. C. Bản vẽ cơ khí. D. Bản vẽ xây dựng. Câu 2. Nội dung của bản vẽ nào gồm hình biểu diễn, kích thước, bảng kê, khung tên? A.Bản vẽ chi tiết. B. Bản vẽ lắp. C. Bản vẽ cơ khí. D. Bản vẽ xây dựng. Câu 3. Bản vẽ nào liên quan đến thiết kế , chế tạo, lắp ráp, sử dụng các máy và thiết bị. A.Bản vẽ chi tiết. B. Bản vẽ lắp. C. Bản vẽ cơ khí. D. Bản vẽ xây dựng. Câu 4. Nội dung của bản vẽ nào gồm hình biểu diễn, kích thước, yêu cầu kĩ thuật, khung tên? A.Bản vẽ chi tiết. B. Bản vẽ lắp. C. Bản vẽ cơ khí. D. Bản vẽ xây dựng. Câu 5. Nội dung nào của bản vẽ nhà là hình cắt cĩ mặt phẳng cắt song song với mặt phẳng chiếu đứng, nhằm diễn tả chiều cao của ngơi nhà. A.Mặt đứng. B. Mặt cắt. C. Mặt bằng. D. Mặt cạnh. Câu 6. Nội dung nào của bản vẽ nhà là hình chiếu vuơng gĩc với mặt ngồi của ngơi nhà lên mặt phẳng chiếu đứng, nhằm diễn tả hình dạng mặt chính của ngơi nhà. A.Mặt đứng. B. Mặt cắt. C. Mặt bằng. D. Mặt cạnh. Câu 7. Nội dung nào của bản vẽ nhà là hình cắt mặt bằng của ngơi nhà, nhằm diễn tả vị trí, kích thước các tường, vách, cửa đi A.Mặt đứng. B. Mặt cắt. C. Mặt bằng. D. Mặt cạnh. Câu 8. Tìm nét vẽ áp dụng với cạnh khuất, đường bao khuất trong trình bày bản vẽ ? A. B.- - - - - - - - - - - - - C . . . . . . . . D.  Câu 9. Tìm nét vẽ áp dụng với đường tâm , đường trục đĩi xứng trong trình bày bản vẽ ? A. B.- - - - - - - - - - - - - C . . . . . . . . D.  Câu 10. Tìm nét vẽ áp dụng với đường giới hạn một phần hình cắt trong trình bày bản vẽ ? A. B.- - - - - - - - - - - - - C . . . . . . . . D.  Câu 11. Tìm nét vẽ áp dụng với đường gạch gạch, đường dĩng trong trình bày bản vẽ ? A. B.- - - - - - - - - - - - - C . . . . . . . . D.  Câu 12.Tìm nét vẽ áp dụng với cạnh thấy, đường bao thấy trong trình bày bản vẽ ? A. B.- - - - - - - - - - - - - C . . . . . . . . D. 
  2. Câu 13. Đường nào của ren được quy ước vẽ bằng nét liền mảnh? A.Đường đỉnh ren. B. Đường chân ren. C. Đường giới hạn ren. D. Vịng đỉnh ren. Câu 14. Hình chiếu nào thuộc mặt phẳng hình chiếu bằng? A.Hình chiếu đứng. B. Hình chiếu cạnh. C. Hình chiếu bằng. D. Hình chiếu ngang. Câu 15. Hình chiếu nào thuộc mặt phẳng hình chiếu đứng? A.Hình chiếu đứng. B. Hình chiếu cạnh. C. Hình chiếu bằng. D. Hình chiếu ngang. Câu 16. Hình chiếu nào thuộc mặt phẳng hình chiếu cạnh? A.Hình chiếu đứng. B. Hình chiếu cạnh. C. Hình chiếu bằng. D. Hình chiếu ngang. II. Tự luận ( 3, 6 điểm) Câu 17. ( 2, 6 điểm) Em hãy đọc bản vẽ nhà sau: Câu 18. ( 1, 0 điểm) Em hãy kể tên 5 loại vật dụng chứa chi tiết cĩ ren trong và 5 loại vật dụng chứa chi tiết cĩ ren ngồi ?