Đề khảo sát chọn học sinh giỏi môn Hóa học Lớp 8 - Đề số 1 - Năm học 2015-2016

doc 4 trang nhatle22 3120
Bạn đang xem tài liệu "Đề khảo sát chọn học sinh giỏi môn Hóa học Lớp 8 - Đề số 1 - Năm học 2015-2016", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_khao_sat_chon_hoc_sinh_gioi_mon_hoa_hoc_lop_8_de_so_1_nam.doc

Nội dung text: Đề khảo sát chọn học sinh giỏi môn Hóa học Lớp 8 - Đề số 1 - Năm học 2015-2016

  1. Ubnd huyện khảo sát chọn học sinh giỏi cấp huyện phòng GIáo Dục & ĐàO Tạo Năm học 2015 - 2016 Môn: hóa học 8 (Thời gian làm bài: 120 phút ) Cõu 1 (4 điểm). 1. Cho cỏc chất: SO3; Mn2O7; P2O5; K2O; BaO; CuO; Ag; Fe; SiO2; CH4; K. Chất nào: a. Tỏc dụng với nước (ở điều kiện thường) b. Tỏc dụng với H2 c. Tỏc dụng với O2 Viết cỏc PTHH xảy ra (ghi rừ điều kiện nếu cú) 2. Lập PTHH cho cỏc sơ đồ phản ứng sau: a. Fe2(SO4)3 + NaOH Fe(OH)3 + Na2SO4 t0 b. FeS2 + O2 Fe2O3 + SO2 c. Al + HNO3 Al(NO3)3 + N2O + H2O d. FexOy + HNO3 Fe(NO3)3 + NO2 + H2O Cõu 2 (4 điểm). 1. Hỗn hợp khớ A gồm H 2, CO, CH4 (ở đktc). Đốt chỏy hoàn toàn 2,24 lớt A (đktc) thu được 1,568 lớt CO2 (đktc) và 2,34 g H2O. a. Tớnh phần trăm thể tớch mỗi khớ trong hỗn hợp A. b. Tớnh tỉ khối của A so với hỗn hợp B gồm CO và N2 2. Một kim loại A cú húa trị khụng đổi. Nếu hàm lượng phần trăm của kim loại A trong muối cacbonat là 40% thỡ hàm lượng phần trăm của kim loại A trong muối photphat là bao nhiờu? Cõu 3 (4 điểm) 1. Đun núng 2,45 g một muối vụ cơ thỡ thu được 672 ml khớ oxi (đktc). Phần chất rắn cũn lại chứa 52,35% Kali và 47,65% Clo. Xỏc định CTHH của muối. 2. Hũa tan 12 g một oxit kim loại cú CTHH là R xOy cần dựng dung dịch chứa 0,3 mol HCl. a. Xỏc định CTHH của oxit trờn. b. Dẫn 2,24 lớt (đktc) khớ hiđro qua 12 g oxit trờn, nung núng. Tớnh khối lượng chất rắn thu được biết hiệu suất phản ứng đạt 80%. Cõu 4 (4,5 điểm). 1. Để miếng nhụm nặng 5,4 g trong khụng khớ một thời gian thu được chất rắn A. Hũa tan A bằng dung dịch HCl dư thỡ bay ra 3,36 lớt khớ (đktc). Tớnh khối lượng A và phần trăm nhụm bị oxi húa thành oxit. 2. Điện phõn nước thu được 6,72 lớt khớ A (đktc) ở điện cực õm. a. Tớnh số phõn tử nước bị điện phõn. b. Tớnh số nguyờn tử cú trong chất khớ B thu được ở điện cực dương. c. Bằng phương phỏp húa học nhận biết cỏc khớ riờng biệt: Khớ A, khớ B, khớ cacbonic, khớ cacbon oxit. Cõu 5 (3,5 điểm). Hũa tan 13,8 g muối cacbonat của kim loại húa trị I trong dung dịch chứa 0,22 mol HCl. Sau khi phản ứng kết thỳc thỡ axit vẫn cũn dư và thể tớch khớ thoỏt ra là V vượt quỏ 2016 ml (đktc) a. Xỏc định CTHH của muối trờn (biết sản phẩm của phản ứng trờn là muối clorua, khớ cacbonic và nước). b. Tớnh V. (Cho NTK: H=1; O=16; C=12; K=39; Cl=35,5; Fe=56; Al=27; K=39; Na=23; Ag=108; Cu = 64)
  2. HƯỚNG DẪN CHẤM HểA HỌC 8 Cõu 1: 4 đ 1/ (2,5 đ): Mỗi PTHH đỳng: 0,25 điểm Nếu thiếu đk hoặc cõn bằng, hoặc cả hai: trừ 0,25đ SO3 + H2O H2SO4 Mn2O7 + H2O 2HmnO4 P2O5 + 3H2O 2H3PO4 K2O + H2O KOH BaO + H2O Ba(OH)2 2K + 2H2O 2KOH t0 t0 CuO + H2O Cu + H2O 3Fe + 2 O2 Fe3O4 t0 CH4 + 2 O2 CO2 + 2H2O 4K + O2 2K2O 2/ (1,5 đ): Mỗi PTHH: 0,25 đ Fe2(SO4)3 + 6NaOH 2Fe(OH)3 + 3Na2SO4 0,25đ t0 4FeS2 + 11 O2 2Fe2O3 + 8 SO2 0,25 8Al + 30HNO3 8Al(NO3)3 + 2N2O + 15H2O 0,5đ FexOy + (6x-2y)HNO3 xFe(NO3)3 + (3x-2y) NO2 + (3x-y)H2O 0,5đ Cõu 2. (4 điểm) 1/ (3 điểm) Đặt nH2 =x; nCO = y; nCH4 = z (mol) -> x+y+z = 2,24:22,4=0,1 (1) 0,25đ t0 2H2 + O2 2H2O x x(mol) t0 2CO + O2 2CO2 y y(mol) CH + 2O CO + 2H O 0,5đ 4 2 t0 2 2 z z 2z(mol) y+z = 1,568:22,4 = 0,07 (2) 0,25đ x + 2z = 2,34:18 = 0,13 (3) 0,25đ Từ (1), (2), (3) x=0,03 (mol) ; y = 0,02 (mol) ; z = 0,05 (mol) 0,25đ Vỡ %V = % số mol nờn : % H2 = 0,03.100%:0,1 = 30% % CO = 20%; % CH4 = 50% 0,5đ 0,03.2 0,02.28 0,05.16 M A 14,2 0,5đ 0,1 Vỡ MN2 = MCO = 28 M (N2 ,CO) 28 0,25đ dA/B = 14,2: 28 = 0,507 0,25đ
  3. 2/ (1 điểm ) Gọi CTHH của muối cacbonat là A2(CO3)n 0,25đ 2A 40 A 20n 0,25 60n 60 Gọi CTHH của muối photphat là A3(PO4)n 0,25đ 3A.100 3.20n.100 %A = 3.20n 95n 38,71% 0,25đ 3A 95n Cõu 3 : (4 điểm) RxOy + 2yHCl RCl2y/x + yH2O 0,25đ 03,/2y 0,3 (mol) 0,3/2y (Rx + 16y) = 12 R = 32.2y/x 0,25đ 2y/x 1 2 3 R 32 (loại) 64 (nhận) 96 (loại) R là Cu 0,5đ CTHH oxit : CuO 0,25đ b/ nH2 =2,24/22,4 = 0,1 (mol) 0,25 nCuO = 12/80 = 0,15 (mol) t0 CuO + H2 Cu + H2O 0,25đ H=100% 0,1 0,1 0,1 (mol) (0,1<0,15) H = 80% 0,08 0,075 0,08 (mol) 0,25đ Sau PƯ cú chất rắn : Cu, CuO dư mrắn = 0,08.64 + (0,15-0,08).80 = 10,8 (g) 0,25đ Cõu 4 : (4,5 điểm) 1/ (1,5 điểm ) 4Al + 3O2 2Al2O3 (1) 0,25đ Vỡ A tỏc dụng ddHCl khớ A chứa Al2O3 , Al dư 0,25đ NH2 = 3,36:22,4 = 0,15 (mol) 2Al + 6HCl 2AlCl3 + 3 H2 (2) 0,25đ 0,1 0,15 mAl dư sau (1) = 0,1.27 = 2,7 g nAl p.ư với O2 = (5,4-2,7)/27 = 0,1 (mol) nAl2O3 = 01,.2/4 = 0,05 (mol) 0,25 MAl2O3 = 0,05.102 = 5,1 (g) MA = 2,7+5,1 = 7,8 (g) 0,25đ
  4. %Al bị oxi húa = 2,7/5,4 .100% = 50% 0,25đ Điện phõn 2/ (3 điểm). a,b/ (1đ) 2H2O 2H2 + O2 0,25đ Khớ A là H2 , khớ B là O2 0,25đ nH2 = 6,72/22,4 = 0,3 (mol) đp 2H2O 2H2 + O2 0,3 0,3 0,15 23 a/ Số phõn tử H2O bị điện phõn = 0,3.6.10 (phõn tử) 0,25đ 23 23 b/ no/oxi = 0,15.2.6.10 = 1,8.10 (phõn tử) 0,25đ c/ (2 đ) Lấy cỏc MT, đỏnh STT 0,25đ Dẫn cỏc MT vào dd Ca(OH)2 nếu: 0,25đ Xuất hiện kết tủa MT là CO2 CO2 + Ca(OH)2 CaCO3 + H2O 0,25đ Khụng cú hiện tượng là CO, O2, H2 Cho que đúm cũn tàn đỏ vào cỏc MT cũn lại, nếu: - Que đúm bựng chỏy thỡ MT là O2 0,25đ - Cũn lại là CO, H2 Đốt 2 MT cũn lại rồi dẫn SP vào dd Ca(OH)2 , nếu: - Cú kết tủa thỡ MT ban đầu là CO 0,25đ - Khụng cú hiện tượng thỡ MT ban đầu là H2 0,25đ t0 2CO + O2 2CO2 t0 2H2 + O2 2H2O CO2 + Ca(OH)2 CaCO3 + H2O 0,5đ Cõu 5: (3,5 điểm) Gọi CTHH muối : R2CO3; vỡ sau PƯ axit dư muối hết 0,5đ R2CO3 + 2 HCl 2RCl + CO2 + H2O a 2a a (mol) 0,5đ 2a 32,72 0,5đ 13,8/(2R+60) > 2016/22,4 R< 46,67 0,5đ Vỡ R húa trị I R là K (K=39) CTHH muối là K2CO3 0,5đ a = 13,8/138 = 0,1 (mol) V=0,1.22,4 = 2,24 l(đktc) 0.5đ