Đề khảo sát chất lượng môn Toán Học Lớp 11 - Học kì I - Đề số 4 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Nam Cao

doc 4 trang nhatle22 1990
Bạn đang xem tài liệu "Đề khảo sát chất lượng môn Toán Học Lớp 11 - Học kì I - Đề số 4 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Nam Cao", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_khao_sat_chat_luong_mon_toan_hoc_lop_11_hoc_ki_i_de_so_4.doc

Nội dung text: Đề khảo sát chất lượng môn Toán Học Lớp 11 - Học kì I - Đề số 4 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Nam Cao

  1. SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO HÀ NAM KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I TRƯỜNG THPT NAM CAO MƠN TỐN 11- NĂM HỌC 2018-2019 Thời gian làm bài: 90 phút; (50 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 479 (Thí sinh khơng được sử dụng tài liệu) Họ, tên thí sinh: Số báo danh: Câu 1: Trong một tổ cĩ 6 học sinh nam và 4 học sinh nữ. Chọn ngẫu nhiên 3 bạn trong tổ tham gia đội tình nguyện của trường. Tính xác suất để 3 bạn được chọn tồn là nam? 1 4 2 1 A. . B. . C. . D. . 6 5 3 5 1 Câu 2: Nghiệm của phương trình: sin x trên đoạn ; là 2 2 2 5 A. .x B.k .2 C. . x k2 D. . x x 6 3 6 3 Câu 3: Cĩ bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình 3 sin 4x 2sin2 2x m 1 cĩ nghiệm. A. 3. B. 4. C. 0. D. 5. Câu 4: Tìm hệ số của x4 y3 trong khai triển của P 2x 3y 7 . A. .1 2510 B. . 11520 C. . 15D.12 0. 12150 Câu 5: Một hình chĩp cĩ số đỉnh và số cạnh bằng 2017. Tìm số cạnh của đa giác đáy. A. 673. B. 672 C. 2018. D. 2017. Câu 6: Nghiệm của phương trình cos x 300 sin 2x là: A. x 300 k1200 và x 50 k3600 k ¢ B. x 400 k1200 và x 60 k3600 k ¢ C. x 300 k3600 và x 60 k3600 k ¢ D. x 60 k3600 k ¢ Câu 7: Một hộp chứa 5 viên bi xanh, 10 viên bi đỏ. Lấy ngẫu nhiên 3 viên bi. Tính xác suất để được đúng một viên bi xanh. 3 2 45 200 A. . B. . C. . D. . 4 3 91 273  Câu 8: Cho hình bình hành ABCD, phép tịnh tiến theo véc tơ AD biến điểm B thành A. Điểm A B. Điểm D C. Điểm C D. Điểm B Câu 9: Nghiệm của phương trình sin4 x cos4 x 0 là A. .x B. . k x C. . x k D. . x k2 x k 2 3 4 2 2 n 1 Câu 10: Số tự nhiên n thỏa mãn An Cn 1 5 là: A. n 4. B. n 3. C. n 6. D. n 5. Câu 11: Tìm x , y để dãy số 9 ; x ; 1 ; y là một cấp số cộng. A. ,.x 4 y 6 B. ,.x 2 y 5C. ,. x 4D.y ,. 6 x 2 y 6 12 3 Câu 12: Trong khai triển 2x với x 0 , hệ số của số hạng khơng phụ thuộc vào x là số nào sau x đây? 6 7 5 6 6 5 6 6 6 6 5 6 A. .C 12 2 3 B. . C12 2 3C. . D.C .12 2 3 C12 2 3 Câu 13: Cĩ bao nhiêu số tự nhiên cĩ 5chữ số được thành lập từ các chữ số 1,2,3,4,5,6,7,8,9 ? Trang 1/4 - Mã đề thi 479
  2. 9 5 5 5 A. .5 B. . 9 C. . C9 D. . A9 2 Câu 14: Nghiệm của phương trình cos x là 2 A. .x B. k. 2 C. . x D. . k2 x k2 x k2 4 2 3 6 1 3 5 7 9 Câu 15: Cho dãy số cĩ các số hạng đầu là , , , , , . Số hạng tổng quát của dãy số là 3 5 7 9 11 2n 1 2n n 2n 1 A. .U B. . C.U . D. . U U n 2n 1 n n 1 n n 2 n 2n 1 Câu 16: Cho cấp số cộng cĩ u2 4 và u4 8 . Tìm tổng 10 số hạng đầu của cấp số cộng? A. S10 130 B. S10 100 C. S10 110 D. S10 120 Câu 17: Giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số y 3sin 2x 5 lần lượt là A. 5 và 3 . B. 8 và 2 . C. 5 và 2 . D. 2 và 8 . Câu 18: Trong mặt phẳng Oxy cho điểm A(–3;0). Phép quay Q biến điểm A thành điểm: (O; 900) A. A’(0; –3); B. A’(0; 3); C. A’(3;0). D. A’(–3; 0); Câu 19: Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm M(2; 0) và điểm N(0; 2). Phép quay tâm O biến điểm M thành điểm N, khi đĩ gĩc quay của nĩ là: A. 2 B. 2 C. 6 D. 6 Câu 20: Cho dãy số un là 1 cấp số cộng cĩ u1 1;d 2;Sn 483. Khi đĩ n bằng: A. .n 22 B. . n 20 C. . nD. 2. 3 n 21 3 Câu 21: Phương trình: cos2 2x cos 2x 0 cĩ nghiệm là 4 2 A. .x B. . k C. . x D. . k x k2 x k 3 3 6 6 Câu 22: Trong mặt phẳng Oxy, phép quay tâm O (0;0) gĩc quay 90 biến đường thẳng d : x y 1 0 thành đường thẳng cĩ phương trình là A. x y 3 0 B. x y 3 0 C. x y 1 0 D. x y 1 0 u2 u4 u5 114 Câu 23: Tìm số hạng đầu u1 và cơng bội q của cấp số nhân un thỏa mãn : u3 u5 u6 342 A. .u 1 3;q B.2 . C. u. 1 2;q 3D. . u1 1;q 2 u1 1;q 3 Câu 24: Từ TP Hà Nội đến TP Đà Nẵng cĩ 7 con đường đi. Hỏi cĩ bao nhiêu cách đi từ TP Hà Nội đến TP Đà Nẵng rồi trở về Hà Nội mà khơng cĩ con đường nào được đi qua hai lần? A. .4 4 B. . 43 C. . 42 D. . 41 Câu 25: Số cách chọn một ban chấp hành gồm một trưởng ban, một phĩ ban, một thư kí và một thủ quỹ từ 16 thành viên là 16! 16! 16! A. . B. . C. . D. . 4 4! 12! 12!4! Câu 26: Tìm mệnh đề SAI. Phép dời hình biến : A. Một đoạn thẳng thành đoạn thẳng , một tia thành một tia . B. Một tam giác thành một tam giác bằng nĩ . C. Một đường trịn thành một đường trịn cĩ bán kính bằng bán kính đường trịn đã cho . D. Một đường thẳng thành một đường thẳng song song với nĩ . 1 Câu 27: Tìm tập xác định của hàm số y sin 2x 1 Trang 2/4 - Mã đề thi 479
  3.   A. D R \ k ,k Z  B. D R \ k2 ,k Z  4  4    C. D R \ k2 ,k Z  D. D R \ k ,k Z  2  2  5 Câu 28: Số nghiệm của phương trình tan 2x 3 0 trên khoảng 0;3 . 6 A. .4 B. 6. C. . 8 D. . 3 Câu 29: Gieo lần lượt hai con súc sắc cân đối và đồng chất. Tính xác suất để tổng số chấm xuất hiện trên hai mặt của hai con súc sắc bằng 3. 1 1 1 5 A. . B. . C. . D. . 18 36 12 18 Câu 30: Cho đa giác lồi 15 cạnh. Số đường chéo của đa giác đĩ là A. .9 0 B. . 195 C. . 210 D. . 105 Câu 31: Chu vi của một đa giác là 158 cm , số đo các cạnh của nĩ lập thành một cấp số cộng với cơng sai d 3 cm . Biết cạnh lớn nhất là 44 cm . Số các cạnh của đa giác đĩ là A. .6 B. . 3 C. . 5 D. . 4 Câu 32: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, phép tịnh tiến theo vectơ v biến điểm M(–3; 2) thành điểm M’ (–5; 3). Véc tơ v cĩ toạ độ là: A. (2; – 1) B. (–2; 1) C. (–8; 5) D. (8; – 5) Câu 33: Tìm cơng sai của cấp số cộng un 4n 3 . A. d = 3. B. d = 2. C. d = 7. D. d = 4. Câu 34: Cho tứ diện MNPQ . Gọi A , B là hai điểm phân biệt cùng thuộc đường thẳng MN ; C , D là hai điểm phân biệt cùng thuộc đường thẳng PQ . Khi đĩ AC và BD cĩ vị trí tương đối là A. AC và BD chéo nhau. B. .AC  BD C. .A C // BD D. cắt. AC BD Câu 35: Trong mặt phẳng Oxy , ảnh của đường trịn (C) :(x 2)2 (y 3)2 9 qua phép tịnh tiến theo véctơ v(4; 3) là đường trịn cĩ phương trình là: 2 2 2 2 A. (x 2) (y 6) 9 B. (x 2) (y 3) 9 2 2 2 2 C. (x 6) (y 6) 9 D. (x 2) y 9 Câu 36: Trong mặt phẳng Oxy, phép tịnh tiến theo vectơ v(1;3) biến đường thẳng d :3x 5y 8 0thành đường thẳng cĩ phương trình là: A. 3x 5y 0 B. 3x 5y 9 0 C. 3x 5y 8 0 D. 3x 5y 26 0 Câu 37: Cần phải viết xen vào giữa số 2 và số 13 bao nhiêu số để thu được một cấp số cộng cĩ số cơng 1 sai bằng ? 11 A. 120. B. 121. C. 10. D. 122. u1 4 Câu 38: Cho dãy số . Tìm số hạng thứ 2018 của dãy số. un 1 un n A. 2035153. B. 2018. C. 4035. D. 2035157. Câu 39: Cĩ bao nhiêu cách xếp một nhĩm 7 học sinh thành một hàng ngang? A. .4 2 B. . 720 C. . 5040 D. . 49 1 cos x Câu 40: Tìm tập xác định của hàm số y . 1 sin x A. .¡ B. . ¡ \ k ,k ¢  Trang 3/4 - Mã đề thi 479
  4.  C. .¡ \ k2 ,k ¢  D. . ¡ \ k2 ,k ¢  2  Câu 41: Cho tứ diện ABCD.Gọi E, F lần lượt là trung điểm của AD và BC, G là trọng tâm tam giác BCD. Khi đĩ, giao điểm của EG và (ABC) là A. Điểm F B. Điểm C C. Giao điểm của EG và BC D. Giao điểm của EG và AF Câu 42: Cho tứ diện ABCD . Gọi I , J lần lượt là trọng tâm của các tam giác ABC và ABD . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng: A. .I J // ABB.C . IJ // ABD C. .ID.J / /với A CD , là trung điểmIJ / /của A EF và E . F BC BD Câu 43: Cho hình chĩp S.ABCD cĩ đáy là hình bình hành. Thiết diện của hình chĩp khi cắt bởi mặt phẳng đi qua trung điểm M của cạnh BC , song song với AC và SB là hình gì? A. Ngũ giác. B. Hình bình hành.C. Hình thang. D. Tam giác Câu 44: Cho hình chĩp S.ABCD cĩ đáy là hình bình hành. Các điểm I, J lần lượt là trọng tâm tam giác SAB, SAD và M là trung điểm CD . Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau: A. .I J // SCDB. . C. .DI.J . // SBM IJ // SBC IJ // SBD Câu 45: Cho tứ diện đều ABCD cạnh bằng a .Gọi G là trọng tâm tứ diện ABCD(G là trung điểm của đoạn thẳng nối trung điểm 2 cạnh đối diện của tứ diện ABCD). Cắt tứ diện bởi mặt phẳng GCD thì diện tích của thiết diện thu được là: a2 2 a2 3 a2 2 a2 3 A. . B. . C. . D. . 6 4 4 2 Câu 46: Tính tổng T các nghiệm của phương trình cos2 x sin x cos x 2sin x cos x 2 trên khoảng 15 21 3 ;5 .A. T . B. T C. T 7 . D. .T 2 2 8 4 Câu 47: Cho phương trình cos2 x 20cos x 11 0 . Khi đặt t cos x , phương trình 3 6 6 đã cho trở thành phương trình nào dưới đây? A. .t 2 20B.t .C12. 0 t 2 2 0 tD. 1.1 0 t 2 10t 6 0 t 2 10t 5 0 cos Câu 48: Xét đường trịn lượng giác như hình vẽ,biết ·AOC ·AOF 30 . D , 1 E lần lượt là các điểm đối xứng với C , F qua gốc O . Nghiệm của phương D C trình 2sin x 1 0 được biểu diễn trên đường trịn lượng giác là những điểm 0,5 nào? O B sin A. Điểm C , điểm D. B. Điểm E , điểm F . E 0,5 F C. Điểm C , điểm F . D. Điểm E , điểm D . Câu 49: Từ 12 học sinh gồm 5 học sinh giỏi, 4 học sinh khá, 3 học sinh trung bình, giáo viên muốn thành lập 4 nhĩm làm 4 bài tập lớn khác nhau, mỗi nhĩm 3 học sinh. Tính xác suất để nhĩm nào cũng cĩ học sinh giỏi và học sinh khá. 36 18 72 144 A. .B. .C. .D. . 385 385 385 385 Câu 50: Gọi S là tập hợp các số tự nhiên cĩ 6 chữ số được lập từ tập A 0;1;2;3; ;9 . Chọn ngẫu nhiên một số từ tập S. Tính xác suất để chọn được số tự nhiên cĩ tích các chữ số bằng 7875. 1 1 18 4 A. .B. .C. D. . . 5000 15000 510 3.104 HẾT Trang 4/4 - Mã đề thi 479